Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử HSG 11 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.36 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11
Dành cho học sinh THPT không chuyên
Thời gian 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2 điểm).
a) Giải phương trình:
3
os2 os6 4(3sinx 4sin 1) 0c x c x x− + − + =
b) Giải phương trình:
2 2 3 4
4 1 1 5 4 2x x x x x x+ + = + + − −
Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
1 1
1
x x y y
x y xy

+ + = + −


+ − =


Câu 3. (1 điểm) Cho m là số nguyên thỏa mãn :
0 2013m< <
. Chứng minh rằng:
( 2012)!
!.2013!
m


m
+
là một số nguyên.
Câu 4. (1,5 điểm)
Cho dãy số (U
n
) xác định bởi:
1
2
1
3
1
( 4), 1,2,3,
5
n n n
u
u u u n
+
=



= + + =


Chứng minh rằng (U
n
) là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên.
Đặt
1

1
, 1,2,3,
3
n
n
k
k
v n
u
=
= =
+

Tính:
lim
n
x
v
→+∞
Câu 5. (1điểm) Tìm giới hạn
3
0
1 tan 1 sin
lim
x
x x
L
x

+ − +

=
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
2 2
2x x y+ + =
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho (C) có phương trình:
( ) ( )
2 2
1 1 16x y− + + =
tâm I và điểm
(1 3;2)A +
. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi
qua A đều cắt (C) tại hai điểm phân biệt. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt
(C) tại hai điểm phân biệt B, C sao cho tam giác IBC nhọn và có diện tích bằng
4 3
.
Câu 8. (1,5 điểm)
Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB = a, OC =
3 ( 0)a a >

đường cao OA =
3a
. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và OM.
Hết
Họ và tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:………
ĐÁP ÁN THI THỬ HSG LỚP 11 – MÔN: TOÁN 11
Dành cho học sinh THPT không chuyên
Thời gian 180 phút không kể thời gian giao đề
Câu NỘI DUNG
ĐIỂM

Câu1
1điểm
a)
( )
2 2
1 os2 (1 os6 ) 4sin3x+2 0
2 os 2sin 3 4sin 3 2 0
PT c x c x
c x x x
⇔ + + − + =
⇔ + + + =
0,25
( )
2
2
cos 0
os sin 3 1 0
sin 3 1
x
c x x
x
=

⇔ + + = ⇔

= −

0,5
2
,

2
2
6 3
x k
x l l
x
π
π
π
π
π π

= +


⇔ ⇔ = + ∈


= − +


¢
Vậy phương trình có nghiệm là:
,
2
x l l
π
π
= + ∈¢
0,25

b)
1điểm
PT
( )
2 2 2 2
4 1 ( 1) 7 1 5x x x x x x⇔ + + = − + + + + + −
Đặt :
2
3
1 ,
2
t x x t= + + ≥
. Khi đó phương trình trở thành:
4 2 4 2 4 2 2
4 7 5 7 4 5 0 6 9 ( 4 4) 0t t t t t t t t t t= − + − ⇔ − + + = ⇔ − + − − + =
( )
( )
2
2
2
2
2
1 0
3 2
5 0
t t
t t
t t

− − =

⇔ − = − ⇔

+ − =

0,25

3
2
t ≥
thì
2
1 0t t− − =
có nghiệm
1 5
2
t
+
=

3
2
t ≥
thì
2
5 0t t+ − =
có nghiệm
1 21
2
t
− +

=
0,25
• Khi
1 5
2
t
+
=
thì
2
2 2
1 5
1 2 2 1 5 0
2
x x x x
 
+
+ + = ⇔ + − − =
 ÷
 ÷
 
1 3 2 5
2
x
− − +
⇔ =
hoặc
1 3 2 5
2
x

− + +
=
0,25
• Khi
1 21
2
t
− +
=
thì
2
2 2
1 21
1 2 2 9 21 0
2
x x x x
 
− +
+ + = ⇔ + − + =
 ÷
 ÷
 
1 19 2 21
2
x
− − +
⇔ =
hoặc
1 19 2 21
2

x
− + −
=
0,25
Câu 2
1điểm
2 2
2 2
1 1 (1)
1 (2)
x x y y
x y xy

+ + = + −


+ − =


Điều kiện:
2 2
1. (1) 1 1y x y y x≥ ⇔ − = − − +
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 1 1 2 ( 1)( 1)
( 1)( 1) 1 1
x xy y y x y x
xy y x x y x y y x x y
⇒ − + = − + + − − +
⇔ = − + ⇒ = + − − ⇔ − = −

0,25
Kết hợp với (2) ta được hệ:
2 2
2
2 2
1 0
2 0
2
1
x y x
x xy
y x
x y xy

− = − =


⇒ − = ⇔


=
+ − =



0x
=
thế vào (2)
2
1 1y y= ⇔ = ±

2y x=
thế vào (2)
2
1 2
3 1
3 3
x x y= ⇔ = ± ⇒ = ±
0,25
0,25
Thử lại ta có:
0, 1x y= =

1 2
,
3 3
x y= =

Vậy hệ phương trình có nghiệm :
( ) ( )
1 2
; 0;1 ; ;
3 3
x y
 
 

 
 ÷
 
 

0,25
Câu3
1điểm
Ta có:
2012 2013
2012 2013
( 2012)! 2013 ( 2013)! 2013
. .
!2012! 2013 !2013! 2013
m m
m m
C C
m m m m
+ +
+ +
= = =
+ +
0,25
Suy ra:
( )
2012 2013
2012 2013
2013 2013.
m m
m C C
+ +
+ =
Tức là:
( )
2012

2012
2013
m
m C
+
+
chia hết cho 2013 ( do
2012
2012m
C
+
;
2013
2013m
C
+
là các số
tự nhiên)
0,25
Vì: 2013 là số nguyên tố và 0<m<2013 nên ƯCLN(m,2013) = 1
0,25
Vậy:
2012
2012m
C
+
chia hết cho 2013 hay
( 2012)!
!.2013!
m

m
+
là một số nguyên 0,25
Câu4
1,5
Điểm
• Ta có:
Xét hàm số:
2
( ) 4f u u u= + +
là hàm số đông biến trên
1
;
2
 
− +∞
 ÷
 

1
1 15
( ) 3
2 4
f u− = < =
Suy ra
1 1 1
3, 1,2,
n n n
u u u u n
+ −

> > > = ∀ =
Vậy (U
n
) là dãy tăng. Từ đó,
1
, 1,2,
n
u u n> ∀ =
0,25
+ Nếu (U
n
) bị chặn trên thì nó có giới hạn. Giải sử
lim ( 3)
n
x
u a a
→+∞
= ≥
+
( )
2 2
1
1 1
lim lim 4 ( 4) 2
5 5
n n n
x
u u u a a a a
+
→+∞

= + + ⇒ = + + ⇔ =

Điều này không xảy ra vì
3a ≥
. Vậy dãy (U
n
) không bị chặn trên
0,25
• Ta có:
1
lim lim 0
n
x
n
u
u
→+∞
= +∞ ⇒ =
0,25
+ Ta có:
( )
( )
2
1 1
1
4 5( 2) 2 ( 3)
5
k k k k k k
u u u u u u
+ +

= + + ⇔ − = − +
0,25
( )
1 1
1 5 1 1 1
( 3, 1)
2 2 ( 3) 3 2 2
k
k k k k k k
Do u k
u u u u u u
+ +
⇔ = ≥ ∀ ≥ ⇔ = −
− − + + − −
0,25
Do đó:
1
1 1
1 1 1
lim
3 2 2
n
n
k
k n
v
u u u
=
+
= = −

+ − −

Vậy
lim 1
n
v =
0,25
( )
3
3
0 0
1 tan 1 sin tan sin
lim lim
1 tan 1 sin
x x
x x x x
L
x
x x x
→ →
+ − + −
= =
+ + +
0,25
( )
( )
( )
2
3 3
0 0

sin (1 cos ) sin (1 cos )
lim lim
.cos . 1 tan 1 sin .cos . 1 cos 1 tan 1 sin
x x
x x x x
x x x x x x x x x
→ →
− −
= =
+ + + + + + +
0,25
Câu 5
1điểm
( )
( )
3
3
0
sin
lim
.cos . 1 cos 1 tan 1 sin
x
x
x x x x x

=
+ + + +
0,25
( )
( )

3
3
0
sin 1 1
lim
4
cos . 1 cos 1 tan 1 sin
x
x
x
x x x x

 
= =
 ÷
+ + + +
 
0,25
Câu 6
1điểm
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 4 (4 4 1) 7 2 2 1 7
2 2 1 2 2 1 7 7.1 1.7 ( 7).( 1) ( 1).( 7)
x x y y x x y x
y x y x
+ + = ⇔ − + + = ⇔ − + =

⇔ + + − − = = = = − − = − −
0,5

2 2 1 7 1
2 2 1 1 2
y x x
y x y
+ + = =
 

 
− − = =
 

2 2 1 1 2
2 2 1 7 2
y x x
y x y
+ + = = −
 

 
− − = =
 
0,25

2 2 1 7 2
2 2 1 1 2
y x x
y x y

+ + = − = −
 

 
− − = − = −
 

2 2 1 1 1
2 2 1 7 2
y x x
y x y
+ + = − =
 

 
− − = − = −
 
Vậy phương trình có 4 nghiệm nguyên:
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
( ; ) 1;2 , 1; 2 , 2;2 , 2;2x y = − − −
0,25
Câu 7
1điểm
Đường tròn (C) có tâm I(1;-1) , Bán kính R= 4.

3 9 2 3 4IA = + = <
suy ra điểm A nằm trong (C) vậy mọi đường
thẳng đi qua A đều cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
0,25


1 1
. .sin 4 3 .4.4.sin 4 3
2 2
IBC
S IB IC BIC BIC

= ∠ = ⇔ ∠ =
0
0
60
3
sin ( ; ) 2 3
2
120 ( )
BIC
BIC d I BC
BIC loai

∠ =
∠ = ⇒ ⇒ =

∠ =

0,25
• Đường thẳng đi qua A, nhận
2 2
( ; ) ( 0)n a b a b+ ≠
r
có phương trình

( 1 3) ( 2) 0 ( ; ) 2 3a x b y d I BC− − + − = ⇒ =
2
2 2
3 3
2 3 ( 3 ) 0
a b
a b
a b
− −
= ⇔ − =
+
0,25
Chọn
1, 3a b= =
có d:
3 3 3 9 0x y+ − − =
Vậy d:
3 3 3 9 0x y+ − − =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25
Câu8
1,5
điểm
N
C
B
S
O
M
K

H
Gọi N là điểm đối xứng với C qua O
Ta có: OM song song với BN ( tính chất đường trung bình)
/ /( ) ( , ) ( ,( )) ( ,( ))OM ABN d OM AB d OM ABN d O ABN⇒ = =
0,5
Kẻ
, ( , )OK BN OH AK K BN H AK⊥ ⊥ ∈ ∈
Ta có: (SBN) ⊥ (OAK)
( ,( ))d O ABN OH=
0,25
Từ tam giác vuông OAK và OBN ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
OH OA OK OA OB ON
= + = + +
0,25
2 2 2 2
1 1 1 5 15
3 3 3 5
a
OH
a a a a
= + + = ⇒ =
0,25
Vậy,
15
( , ) ( ,( ))
5
a
d OM AB d O ABN OH= = =

0,25
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×