Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.33 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
DUY XUYÊN Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Trắc nghiệm: (3điểm) Học sinh chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Kết quả của phép tính (-2).(-3) = A. 5 B. -5 C. 6 D. -6
Câu 2: Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 4 là:
A.
{ }
1;2;4
B.
{ }
1; 2; 4− − −
C.
{ }
1;1; 2;2− −
D.
{ }
1;1; 2;2; 4;4− − −

Câu 3: Ta có đẳng thức 3x – 13 = 3 + 2x . Áp dụng quy tắc chuyển vế, đẳng thức nào dưới đây là đúng:
A. 3x – 2x = 3 + 13 B. 3x + 2x = 3 – 13 C. 3x – 2x = 3 – 13 D. 3x + 2x = 3 + 13
Câu 4: Rút gọn phân số
15
30

đến tối giản ta được phân số: A.
1
2
B.
1
2



C.
5
10

D.
3
6

Câu 5: Số nghịch đảo của số
3
4

là: A.
3
4
B.
3
4−
C.
4
3
D.
4
3

Câu 6: Biết
8
3 12
x −

=
. Số x bằng: A. -2 B. 2 C. -8 D. 8
Câu 7: Kết quả của phép tính:
3 1
5 5
− −
+ =
A.
4
5
B.
4
10

C.
4
10
D.
4
5

Câu 8: Kết quả của phép tính:
2
2
3

 
=
 ÷
 

A.
4
6
B.
4
9
C.
4
9

D.
4
6

Câu 9: Hỗn số
3
2
8

đổi ra phân số bằng: A.
3
4

B.
13
8

C.
19
8


D.
6
8

Câu 10: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng: A. 180
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 120
0
Câu 11: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi:
A.
·
·
xOz yOz=
B.
· ·
·
xOz zOy xOy+ =
C.
· ·
·
xOz zOy xOy+ =

·
·
xOz yOz=

D.
· ·
·
xOy yOz xOz+ =
Câu 12: Cho
·
xOy

·
yOz
là hai góc kề bù. Biết
·
0
80xOy =
thì số đo
·
yOz
là:
A. 100
0
B. 90
0
C. 180
0
D. 60
0
B. Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính sau:
a)
5 2

6 3

b)
1 3 3
: 1
5 10 4
   
+ −
 ÷  ÷
   
c) 1,2.
15
36
-
3 1 2
:1
5 3 5
 
+
 ÷
 
Bài 2: (1đ) Tìm x biết: a) x -
1 5
4 8

=
b) (3,5 – 2x).1
2
5
=

7
10
Bài 3: (1,25đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 23
1
4
m, chiều dài dài hơn chiều rộng là 7
1
2
m.
a) Tính chiều dài tường rào bao quanh khu vườn. (Biết rằng người ta chừa một cổng để vào vườn và cổng
có chiều rộng là 2
4
5
m)
b) Tính diện tích khu vườn.
Bài 4: (2,25đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
·
0
50xOy =
,
·
0
130xOz =
a) Tính số đo
·
yOz
b) Gọi Ot là tia phân giác của
·
yOz
. Tính số đo của

·
xOt
c) Vẽ Oy’ là tia đối của tia Oy. So sánh
·
xOz

·
'xOy
Bài 5: (0,5đ) Tìm x biết:
1 1 1 1 5

1.3 3.5 5.7 .( 2) 11x x
+ + + + =
+

y'
z
t
y
x
O
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 6
A. Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D A B D A D B C B C A
B.Tự luận: (7đ)
Bài Bài làm
1a (0,5đ)

5 2 5 4
6 3 6 6
− = −
=
1
6
(0,25) (0,25)
1b (0,75đ)
1 3 3
: 1
5 10 4
   
+ −
 ÷  ÷
   
=
2 3 7
:
10 10 10

   
+
 ÷  ÷
   
=
5 7
:
10 10

=

5 10 5
.
10 7 7
− −
 
=
 ÷
 
(0,25) (0,25) (0,25)
1c (0,75đ)
1,2.
15
36
-
3 1 2
:1
5 3 5
 
+
 ÷
 
=
12 15 9 5 7 1 14 5 1 2 3 4 1
:
10 36 15 15 5 2 15 7 2 3 6 6 6

 
× − + = − × = − = − =
 ÷
 

(0,25) (0,25) (0,25)
2a (0,5đ)
x -
1 5
4 8

=
5 1 5 2 3
8 4 8 8 8
x x x
− − −
⇔ = + ⇔ = + ⇔ =
(0,25) (0,25)
2b (0,5đ)
(3,5 – 2x).1
2
5
=
7
10
7 7 7 5 1
3,5 2 : 3,5 2 3,5 2
10 5 10 7 2
x x x⇔ − = ⇔ − = × ⇔ − =
(0,25)
7 1 3 1
2 2 3 1
2 2 2 2
x x x x⇔ = − ⇔ = ⇔ = ⇔ =
(0,25)

3 (1,25đ)
Chiều dài khu vườn:
1 1 1 2 3
23 7 23 7 30
4 2 4 4 4
+ = + =
(m) (0,25)
Chiều dài tường rào:
1 3 4 4 5 4 1
23 30 2 2 108 2 107 2 105
4 4 5 5 5 5 5
 
+ × − = − = − =
 ÷
 
(m) (0,5)
Diện tích khu vườn:
1 3 93 123 11439 3
23 30 2859
4 4 4 4 4 4
× = × = =
(m
2
) (0,5)
4 (2,25đ)
a)
·
·
0 0
50 130xOy xOz= < =

nên tia Oy nằm giữa
hai tia Ox và Oz. (0,25đ)
Do đó ta có:
· ·
·
·
·
·
xOy yOz xOz yOz xOz xOy+ = ⇒ = −
=130
0
– 50
0
= 80
0
(0,5đ)
b) Ta có
·
·
·
0 0
: 2 80 : 2 40yOt zOt yOz= = = =
(Ot là tia phân
giác của
·
)yOz
(0,25). Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oz nên
ta có:
·
·


·
·

0 0 0
130 40 90xOz xOt tOz xOt xOz tOz= + ⇒ = − = − =
(0,25) Hình vẽ (0,5)
c) Ta có:
·
·
· ·
·
·
' ' ' 'yOy xOy xOy xOy yOy xOy= + ⇒ = −
(Hai góc kề bù)
= 180
0
-50
0
=130
0
(0,25)
Vây
·
·
'xOy xOz=
(0,25)
5 (0,5đ)
1 1 1 1 5


1.3 3.5 5.7 .( 2) 11x x
+ + + + =
+
2 2 2 2 10
1.3 3.5 5.7 ( 2) 11x x
⇔ + + +×××+ =
+
(0,25)
1 1 1 1 1 1 1 10 1 10
1 1 9
3 3 5 5 7 2 11 2 11
x
x x x
⇔ − + − + − + ×××+ − = ⇔ − = ⇔ =
+ +
(0,25)
Học sinh làm cách khác so với hướng dẫn chấm nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

×