Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

KÌ THI CHỌN GIÁO VIÊN GIỎI HUYỆN BÁ THƯỚC 2011-2012 - CHUYÊN MÔN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.03 KB, 8 trang )

Phong GDPhong GD
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
ðỀ THI CHỌN GIÁO VIÊN GIỎI
PHÒNG GD&ðT
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Môn: Hóa học
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ñề)
ðề thi số 6
Câu 1: (4,0ñ)
1. Hoàn thành các PTPƯ sau:
(1) FeSO
4
Fe(OH)
2
(5)
(3) (7) (8)
Fe Fe
2
O
3
Fe FeCl
3

(2) (4) (6)
Fe
2
(SO)
3
Fe(OH)
3


Mỗi mũi tên là 1 phản ứng.
2. Từ các hoá chất và thiết bị có sẵn trong phòng thí nghiệm tiến hành tách hỗn hợp
các kim loại Fe, Al, Cu.
Câu 2: (6,0ñ)
1. Cho 5,6 l ít hỗn hợp X gồm N
2
v à CO
2
(ñktc) ñi chậm qua 5 lít dung d ịch Ca(OH)
2

0,02 M ñ ể phản ứng hoàn toàn, thu ñược 5gam kết tủa. Tính tỉ khối của hỗn hợp so
với hiñro.
2. Giải thích ngắn gọn và chứng minh bằng các PTPƯ:
a. Clo ruavôi có tác dụng tẩy màu và sát trùng.
b. Tác dụng làm trong nước của phèn chua.
c. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang ñộng.
Câu 3: (4,0ñ)
Hỗn hợp khí X gồm C
2
H
6,
C
3
H
6,
C
4
H
6

. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 21. ðốt ch áy
hoàn toàn 2,24 l ít hỗn hợp X(ñktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm thu ñược lần l ượt qua
b ình 1 ñ ựng H
2
SO
4
ñặc và bình 2 ñ ựng dung d ịch KOH dư thì khối lượng tăng lên
ở bình 1 và bình 2 là m
1
v à m
2
gam. Tính các giá trị m
1
và m
2
.
Câu 4: (6,0ñ)
Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối AgNO
3

0,3 M và Cu(NO
3
)
2
0,25 M. Sau khi phản ứng xong ñược dung dịch A và chất rắn B.
Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng
không ñổi ñược 3,6 gam hỗn hợp 2 o xit. Hoà tan hoàn toàn B trong H
2

SO
4
ñặc, nóng
ñược 2,016 lit khí SO
2
(ñktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp ban ñầu.

Họ và tên thí sinh: Số báo danh

Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2:


ðề chính thức
Phong GD
Phong GDPhong GDPhong GDPhong GD
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI
PHÒNG GD&ðT
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Môn: Hóa học
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ñề)
ðề thi số 7
Câu 1: (6,0ñ)
1. Viết các phương trình phản ứng trực ti ếp theo sơ ñồ biến hoá. Nơi nào sai thì chỉnh
l ại cho ñ úng:
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Fe FeCl
2
FeCl
3

Fe(OH)
3
FeO Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2

(8) (10)
(9)
Fe(OH)
2
FeO
2. ðốt hoàn toàn 2 ankan c ó ph ân t ử kh ối h ơn k ém nhau 14 ñvC, thu ñ ư ợc 1,1
mol CO
2
v à 1,5 mol H
2
O. Xác ñịnh công thức phân tử của 2 ankan.
Câu 2: (4,0 ñ)
1.Trình bày các phương pháp nhận biết từng khí riêng biệt: N

2
, CO
2
, CO, H
2
S, NH
3
,
O
2
.
2. Có 3 ankan là ñồng phân của nhau, phân tử khối cùng bằng 72 ñvC. Hãy viết công
thức cấu tạo của 3 ñồng phân ñó.
Câu 3: (6,0 ñ)
Cho hỗn hợp A gồm MgO, Al
2
O
3
và 1 o xit của kim loại hoá trị II kém hoạt ñộng. Lấy
16,2 gam A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho một luồng khí H
2
ñi qua cho ñến phản
ứng hoàn toàn. Lượng hơi nước thoát ra ñược hấp thụ bằng 15,3 gam dung dịch H
2
SO
4

90%, thu ñược dung dịch H
2
SO

4
85%. Chất rắn còn lại trong ống sứ tác dụng vừa hết
với 200ml dung dịch HCl 3,5 M, không giải phóng khí và có 3,2 g chất không tan.
1. Tìm kim loại M.
2. Tính khối lượng của mỗi o xit trong hỗn hợp ñầu
C âu 4: (4,0 ñ)
ðốt cháy hoàn toàn 5,3 g hỗn hợp 2 ankin có ph ân t ử khối hơn kém nhau 28 ñvC thu
ñ ư ợc 17,6g CO
2
.
1. T ìm c ông th ức ph ân t ử 2 ankin
2. T ính % theo s ố mol m ỗi ankin.
3. Dẫn 5,3g hỗn hợp tr ên qua dung d ịch AgNO
3
/NH
3
nh ận th ấy sau m ột th ời
gian lượng kết tủa ñã vượt quá 25g. Xác ñịnh CTCT của mỗi ankin.

Họ và tên thí sinh: Số báo danh

Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2:
ðề chính thức
Phong GD
Phong GDPhong GDPhong GDPhong GD
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI
PHÒNG GD&ðT
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Môn: Hóa học

Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ñề)
ðề thi số 8 (02 trang)
Câu 1: (4,0 ñiểm)
1. Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al
2
O
3
và KOH vào lần lượt các dung dịch:
NaHSO
4
, CuSO
4
. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Một hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu và Ag. Bằng phương pháp hoá học hãy tách rời hoàn
toàn các kim loại ra khỏi hỗn hợp trên.
Câu 2: (6,0ñiểm)
1. Có 5 lọ mất nhãn ñựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl
2
, CuCl
2
, AlCl
3
. Hãy nhận
biết từng dung dịch trên mà không dùng thêm hoá chất khác. Viết các phương trình
phản ứng xảy ra.
2. Ba chất hữu cơ mạch hở A, B, C có công thức phân tử tương ứng là: C
3
H
6
O,

C
3
H
4
O
2
, C
6
H
8
O
2
. Chúng có những tính chất sau:
- Chỉ A và B tác dụng với Na giải phóng khí H
2
.
- Chỉ B và C tác dụng ñược với dung dịch NaOH.
-A tácdụng với B(trong ñiều kiện xúc tác, nhiệt ñộ thích hợp) thu ñược sản phẩm là
chất C.
Hãy cho biết công thức cấu tạo của A, B, C. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3: (4,0 ñiểm)
Hỗn hợp X gồm ba kim loại Al, Fe, Cu.
Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO
4
(dư) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
ñược 35,2 gam kim loại. Nếu cũng hòa tan m gam hỗn hợp X vào 500 ml dung dịch HCl
2M ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 8,96 lít khí H
2
(ñktc), dung dịch Y và a
gam chất rắn.

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tìm giá trị của a.
b. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y và khuấy ñều ñến khi thấy bắt ñầu
xuất hiện kết tủa thì dùng hết V
1
lít dung dịch NaOH 2M, tiếp tục cho tiếp dung dịch
ðề chính thức
Phong GD
Phong GDPhong GDPhong GDPhong GD
NaOH vào ñến khi lượng kết tủa không có sự thay ñổi nữa thì lượng dung dịch NaOH
2M ñã dùng hết 600 ml. Tìm các giá trị m và V
1
.
Câu 4: (6ñiểm)
ðem crăckinh một lượng n- butan thu ñược hỗn hợp gồm 5 hiñrocacbon. Cho hỗn hợp
khí này sục qua dung dịch nước brôm dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam
và sau thí nghiệm khối lượng bình brôm tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi
qua dung dịch nước brôm có tỉ khối ñối với mêtan là 1,9625. Tính hiệu suất của phản ứng
crăckinh.






Họ và tên thí sinh: Số báo danh

Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2:












Phong GD
Phong GDPhong GDPhong GDPhong GD
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI
PHÒNG GD&ðT
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Môn: Hóa học
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ñề)
ðề thi số 9 (02 trang)

Câu1: (4,0 ñ)
1.Khi nung hoàn toàn chất A thì thu ñược chất rắn B màu trắng và khí C không màu.
Chất B phản ứng mãnh liệt với nước tạo thành chất D, dung dịch D làm ñỏ
phenolphtalein. Khí C làm vẫn ñục dung dịch D. Khi cho chất rắn B tác dụng với
cacbon ở nhiệt ñộ cao thì thu ñược chất E và giải phóng khí F. Cho E tác dụng với
nước thì thu ñược dung dịch D và khí không màu G. Khí G tác dụng lần lượt với các
dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch nước Br
2

/CCl
4
dư. Xác ñịnh các chất
A,B,C,D,E,F,G và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2.Cho A là oxit, B là muối, C và
D là các kim loại. Hãy chọn chất thích hợp với A,B,C,D và hoàn thành các phương trình
phản ứng sau:
a) A + HCl → 2 muối + H
2
O b) B + NaOH → 2 muối +
H
2
O
c) C + muối → 1 muối d) D + muối → 2 muối
Câu 2: (6,0ñ)
1. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các chất bột có màu tương tự nhau,
chứa trong các lọ mất nhãn sau: CuO, Fe
3
O
4
, Ag
2
O, MnO
2
, (Fe + FeO). Viết các
phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
2. Dự ñoán hiện tượng và giải thích bằng các phản ứng hoá học, khi:
a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH, cho ñến dư vào dung dịch AlCl
3
.
b. Nhỏ từ từ dung dịch AlCl

3
, cho ñến dư vào dung dịch NaOH.
c. Thổi từ từ khí CO
2
vào bình ñựng nước vôi trong cho ñến dư.
Câu 3: (4,0ñ)
Dung dịch A có chứa a mol Cu SO
4
và b mol Fe SO
4
. Xét 3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Thêm c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng dung d ịch có 3
muối.
- Thí nghiệm 2: Thêm 2c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng dung d ịch có 2
muối.
- Thí nghiệm 3: Thêm 3c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng dung d ịch có
1muối.
a. T ìm m ối quan h ệ a, b,c trong t ừng th í nghi ệm tr ên.
b. N ếu a = 0,2 mol, b = 0,3 mol v à s ố mol Mg l à 0,4 mol. H ãy tính khối lượng chất
r ắn thu ñ ư ợc sau ph ản ứng.
Câu 4:(6,0 ñ)
ðề chính thức
Phong GD
Phong GDPhong GDPhong GDPhong GD
Một hỗn hợp khí gồm C
2
H
4
v à H
2

. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hiñro là 7,5.
ðun nóng hỗn hợp với xúc tác Ni, sau một thời gian ñược hỗn hợp mới có tỉ khối so
với hiñro là 9.
a. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ñầu.
b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp sau.
c. Tính hiệu suất hiñrohoá.






Họ và tên thí sinh: Số báo danh

Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2:


























Phong GD
Phong GDPhong GDPhong GDPhong GD
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI
PHÒNG GD&ðT
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Môn: Hóa học
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ñề)
ðề thi số 10 (02 trang)
Bài 1. ( 4 ñiểm)
1. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra sau khi cho:
a. Kẽm vào dung dịch ñồng sunfat.
b. ðồng vào dung dịch bạc nitrat.
c. Kẽm vào dung dịch magie clorua.
d. Nhôm vào dung dịch ñồng clorua.
Viết các phương trình phản ứng hóa học nếu có.
2. Khí CO ñược dùng làm chất ñốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí CO
2

và SO

2
. làm thế nào có thể loại bỏ ñược những tạp chất ra khỏi CO bằng hóa chất rẻ
tiền nhất? Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Bài 2. ( 6 ñiểm)
1. Xác ñịnh X, Y, Z và viết các phương trình hóa học trong sơ ñồ sau (mỗi chiều mũi
tên là một phương trình):






2. Chỉ dùng nước và khí CO
2
hãy phân biệt 6 chất rắn sau: KCl; K
2
CO
3
; KHCO
3
;
K
2
SO
4
; BaCO
3
; BaSO
4
.

Bài 3. ( 4 ñiểm)
1. Phải ñốt bao nhiêu gam cacbon ñể khi cho khí CO
2
tạo ra trong phản ứng trên tác
dụng với 3,4 lít dung dịch NaOH 0,5M ta ñược 2 muối với nồng ñộ mol muối
hidrocacbonat bằng 1,4 lần nồng ñộ mol của muối trung hòa?
2. Nếu thêm một lượng vừa ñủ dung dịch CaCl
2
1M thì sẽ ñược bao nhiêu gam kết
tủa? Tính thể tích dung dịch CaCl
2
phải dùng.
Bài 4. ( 6 ñiểm)
Nung 16,2 gam hỗn hợp A gồm các oxit MgO, Al
2
O
3
và MO trong một ống sứ rồi
cho luồng khí H
2
ñi qua. Ở ñiều kiện thí nghiệm H
2
chỉ khử MO với hiệu suất 80%.
Lượng hơi nước tạo ra chỉ ñược hấp thụ 90% vào 15,3 gam dung dịch H
2
SO
4
90%, kết
quả thu ñược dung dịch H
2

SO
4
86,34%. Chất rắn còn lại trong ống ñược hòa tan trong
một lượng vừa ñủ axit HCl, thu ñược dung dịch B và còn lại 2,56 gam chất rắn kim
loại M không tan.
ðề chính thức
Cu(NO
3
)
2

CuCl
2

Phong GD
Phong GDPhong GDPhong GDPhong GD
Lấy 1/10 dung dịch B cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa
nung ở nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thì thu ñược 0,28 gam oxit.
1. Xác ñịnh kim loại M.
2. Tính % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
Cho biết: K= 39, Na= 23, Ba= 137, Mg= 24, Al= 27, Fe= 56, Zn= 65, Cu= 64
S= 32, C= 12, O= 16, H= 1, Cl= 35,5



































Phong GD

×