Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra lịch sử lớp 10 học kì I (tháng 11 năm 2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.57 KB, 4 trang )

Ngày sọan: 24/11/2014
Ngày kim tra:
Tiết: 23
KIỂM TRA 1 TIT HỌC KÌ I LỚP 10


: Vương quốc Campuchia và vương quốc Lào
I.1-Thời kì thịnh đạt của vương quốc Lào và biểu hiện của nó
: Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
II.1. Xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc trong các thế kỉ X- XV.
: Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ X
III. 1: Thời Lê Sơ (1428-1527): trên các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, pháp luật,
văn hóa, khoa học- kĩ thuật.

2.1 Rèn luyện kĩ năng thông hiểu một vấn đề lịch sử.
2.2.1 Rèn luyện kĩ năng trình bày, phân tích sự kiện lịch sử.
2.2.2 Rèn luyện kĩ năng giải thích,phân tích, trình bày sự kiện lịch sử .
2.2.3. Vận dụng, liên hệ thực tiễn.
 !"Tự Luận
#"!$%& !"
1. '()*+, 
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)


Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I: Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
I.1
2.1
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Chuẩn KT,
KN kiểm
tra:
I.2
2.2.3
Số câu :1
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ 40%
Số câu:1/2
Số điểm:3đ
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1/2
Số điểm:1
Chủ đề II: Chuẩn KT, KN Chuẩn KT, Chuẩn KT, KN Chuẩn KT,
kiểm tra: KN kiểm tra:
II.1
2.2

kiểm tra: KN kiểm
tra:
Số câu :01
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:3
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề III: Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
III.1
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
III.1.1.
2.2.2
Chuẩn KT,
KN kiểm
tra:
Số câu :01
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%
Số câu:
Số điểm:

Số câu:1/2
Số điểm:2.5
Số câu:1/2
Số điểm:0.5đ
Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ: 100%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỷ lệ: 30%
Số câu:2
Số điểm:5,5
Tỷ lệ: 55%
Số câu:1/2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 5 %
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: 10%
/0123%& !"
Câu 1: Em hãy trình bày các thành tựu giáo dục, văn học, nghệ thuật, khoa
học- kĩ thuật của nước ta từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.(4đ)
Câu 2: Bằng những sự kiện lịch sử em hãy làm sáng tỏ nhận định sau: Dưới
thời vua Lê Thánh Tông (1460- 1497) chế độ phong kiến phát triển đến
đỉnh cao trên tất cả các lĩnh vực.( 3đ)
Câu 3: Vương quốc Lào thịnh đạt nhất vào thời gian nào? Biểu hiện của sự
phát triển đó? (3 điểm)
/45#67890 % 

:' ;<' %=(
:'
Giáo dục: Tk X-XV, gd Đại Việt từng bước hoàn thiện
và phát triển, đào tạo qlại là chủ yếu.
-1070, Lý thánh Tông cho xây dựng Văn Miếu. 1075,
khoa thi đầu tiên tổ chức kinh thành.
-Sang thời Trần, giáo dục ,thi cử được qui định chặt chẽ
(4đ)
0,25
0,25
0,25
hơn.
-Thời Lê Sơ,nhà nước qui định: cứ 3 năm tổ chức kì thi
Hội để chọn tiến sĩ.Riêng thời Lê thánh Tông tổ chức 12
kì thi Hội, có 501 người đổ tiến sĩ.1484, nhà nước cho
dựng bia tiến sĩ. Nhiều trí thức tài giỏi góp phần xây dựng
đất nước.
* Văn học: - Ban đầu vh mang nặng tư tưởng Phật
giáo.Từ thời Trần , vh dân tộc càng phát triển. Đề tài:
công cuộc xd đất nước và k/c chống ng/xâm.
-Tác phẩm tiêu biểu: Hịch tướng sĩ, Phú sông Bạch
Đằng,Bình Ngô Đại Cáo
- Thơ Nôm : “Hồng Đức Quốc âm thi tập” của LTT,
“Quốc âm thi tập” của Ng Trãi.
* Nghệ thuật:
- Kiến trúc: tiêu biểu Chùa Một Cột, chùa Dâu, chùa phật
Tích, tháp Báo Thiên, tháp Phổ Minh. Kinh đô Thăng
Long xd thời Lý, thành Nhà Hồ, tháp Chăm
-Điêu khắc: rồng mình trơn cuộn trong lá bồ đề, chân cột
hình hoa sen nở, các bức phù điêu cô tiên, vũ nữ vừa múa

vừa đánh đàn
-Sân khấu: tuồng chèo ngày càng phát triển, thời Lý đã có
múa rối nước.
-Âm nhạc pt với các dụng cụ như sáo ,trống cơm Ca
múa trong lễ hội dân gian khá phổ biến.
* KH-KT: - Sử học: “Đại Việt sử kí” của Lê Văn Hưu
triều Trần.
-Địa lí: “ Lam Sơn thực lục “ ,” Dư địa chí” của Ng Trãi,
“ Hồng Đức Bản Đồ “
-Toán học: “ Đại thành toán pháp” của Lương thế Vinh,”
Lập Thành Toán Pháp” của Vũ Hữu.
-Quân sự: “ Binh thư yếu lược” , “ Vạn Kiếp tông bí
truyền thư” của Trần H Đạo.
- Kĩ thuật: Chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền chiến lầu
của Hồ NG Trừng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
:'
• Bộ máy nhà nước từ TW đến địa phương hoàn chỉnh,

kiện toàn. Đứng đầu nhà nước là vua, dưới vua là 6
quan thượng thư đứng đầu 6 bộ ở địa phương, cả
nước chia làm 13 đạo thừa tuyên
• Pháp luật: Bộ Quốc triều hình luật có nội dung tiến

bộ
• Kinh tế: nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương
nghiệp đều phát triển
• Văn hóa: giáo dục : tổ chức 12 kì thi Hội, có 501 tiến


0.5đ
0.5đ
:' -Tổ chức sơ khai là các Mương cổ (trước thế kỉ XIV)
-Năm 1353, Pha Ngừm thống nhât các Mường cổ và lập
nên vương quốc Lan Xang.
-Từ năm 1353-nửa đầu thế kỉ XVIII là thời kì thịnh đạt
-Biểu hiện:
• Tổ chức bộ máy nhà nước chặt chẽ, chia đất nước
thành các mường và đặt quan cai trị, xây dựng
quân đội do nhà vua chỉ huy
• Buôn bán với người châu Âu
• Lào là trung tâm Phật giáo
• Giữ mối quan hệ hòa hiếu với Campuchia và Đại
Việt.
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)

(0,5)

×