Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề và đáp án thi học sinh giỏi Lâm Đồng 2013 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.92 KB, 2 trang )

Trang 1/2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
LÂM ðỒNG

ðỀ CHÍNH THỨC
(ðề thi gồm có 02 trang)

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2012-2013

Môn: VẬT LÝ- THPT
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao ñề)
Ngày thi: 16/10/2012


Câu 1: ( 3,0 ñiểm)
Một người lái ñoàn tàu lửa chở khách chạy với vận tốc 108 km/h phát hiện thấy ở khoảng
cách phía trước 108 m một ñoàn tàu chở hàng ñang chạy cùng chiều với vận tốc không ñổi 32,4
km/h. Ngay lập tức người lái tàu khách hãm phanh, ñoàn tàu bắt ñầu chuyển ñộng chậm dần ñều
với gia tốc có ñộ lớn 1,2m/s
2
. Hỏi hai ñoàn tàu có va chạm vào nhau không?

Câu 2: (2,0 ñiểm)
Người ta kéo một vật có khối lượng m lên ñều trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng
α

so với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát là K. Tính góc
β
giữa véctơ lực kéo


F

với mặt phẳng
nghiêng ñể ñộ lớn của lực kéo là cực tiểu. Tính giá trị lực kéo cực tiểu này.

Câu 3: (3,0 ñiểm)
Một vật sáng AB ñặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ O
1
có tiêu cự f
1
= 30cm
cách thấu kính 10 cm.
a) Xác ñịnh vị trí, ñộ phóng ñại ảnh.
b) ðặt sau thấu kính O
1
( phía không có vật AB) một thấu kính phân kỳ O
2
có tiêu cự f
2
=-10cm
cách thấu kính O
1
một khoảng

và cùng trục chính với O
1
. Tìm giá trị của

ñể ñộ lớn ảnh
cuối cùng qua hệ không phụ thuộc vị trí của vật AB.


Câu 4: (3,0 ñiểm)
Cho hai ñiện tích ñiểm q
1
= q
2
= q>0 ñặt tại hai ñiểm A,B trong không khí. Biết AB = 2a.
a) Xác ñịnh cường ñộ ñiện trường
M
E

tại ñiểm M trên trung trực của AB và cách AB ñoạn h.
b) Xác ñịnh h ñể E
M
cực ñại. Tính giá trị cực ñại này.

Câu 5: (4,0 ñiểm)
Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ (hình 1). Biết
150cos100 ( )
AB
u t V
π
=
, vôn kế lí tưởng.
a) Khi khóa K ñóng U
AM
= 35V; U
MN
= 85V, công suất
trên ñoạn mạch MN bằng 40W. Tính R

0
, R và ñộ tự cảm
của cuộn dây.
b) Khi khóa K mở, ñiều chỉnh ñiện dung của tụ C ñể U
C

cực ñại. Tính U
Cmax
và U
AM
, U
MN
khi ñó.
c) Khi khóa K mở, ñiều chỉnh ñiện dung của tụ C ñể số
chỉ của vôn kế là nhỏ nhất. Tìm giá trị ñiện dung của tụ C
và chỉ số của vôn kế khi ñó.










Hình 1
V
C


L,R
0
R
A
B
M

N
K

Trang 2/2

Câu 6: (3,0 ñiểm)
Cho con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng M =
200g và lò xo có khối lượng không ñáng kể có ñộ cứng k
= 100N/m. Con lắc ñược ñặt trên mặt phẳng nghiêng với
góc nghiêng α = 30
0

so với mặt phẳng ngang (hình 2).
Bỏ qua ma sát giữa vật M và mặt phẳng nghiêng. ðưa vật
M ñến vị trí lò xo dãn 6cm rồi thả không vật tốc ñầu, vật
dao ñộng ñiều hoà. Lấy g = 10m/s
2
.
a) Viết phương trình dao ñộng của vật. Chọn t = 0 lúc thả
vật, gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng và chiều dương t
ừ ñỉnh
ñến chân mặt phẳng nghiêng.
b) ðặt một vật có khối lượng m = 50g trên vật khối

lượng M, hệ số ma sát giữa m và M là
3
2
µ
=
. Kéo hệ
lệch khỏi vị trí cân bằng một ñoạn nhỏ rồi buông tay cho
dao ñộng ñiều hoà. Hỏi hệ phải dao ñộng với biên ñộ như
thế nào ñể vật m không trượt ra khỏi M khi dao ñộng.












Hình 2




Hết


Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . .


Giám thị 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Giám thị 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

M
α

×