Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH đề kiểm tra 1 tiết số học 6 tiết 93 đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.17 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS . . . . . . . . . . . . . MÔN : TOÁN ; LỚP: 6
Đề số: Tiết : 93 ; Tuần 31 theo PPCT
Đề :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nếu
9
6
3
=
x
thì x bằng ?
a. 1 b. 2 c. -1 d. -2
Câu 2: Số nghòch đảo của
5
1
là ?
a. 1 b.
5
1−
c. 5 d. -5
Câu 3: So sánh
3
2

2
3
ta được:
a.
2


3
3
2
>
b.
2
3
3
2
=
c.
2
3
3
2
<
d. Không có câu nào đúng
Câu 4: Viết hỗn số -4
3
2
dưới dạng phân số ta được:
a.
3
14−
b.
3
8−
c.
3
10−

d
3
2−
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Tính : 2đ
a)
)
3
4
(
3
1
−+
b)
10
2
5
1
+−
c.) 16
9
7
.
5
3
13
9
7
.
5

3

Câu 2: Tìm x biết: 2đ
a) x +
5
7
10
3
=
b) 2x -
2
1
2
3
=
Câu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là
3
1
m và chiều rộng là
5
1
m. 1.5 đ
Câu 4: Tính giá trò của biểu thức: 0.5đ
5.4
4
.
4.3
3
.
3.2

2
.
2.1
1
2222
Bài làm:
……………………………………………… ……………………………………………….……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
Họ và tên:……………………………………………. Nhận xét của thầy cô: Điểm:
Lớp:………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN ; LỚP: 6
Đề số: Tiết : 93 ; Tuần 30 theo PPCT
Đề 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm – mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C C A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
a)
)
3
4

(
3
1
−+
=
1
3
3
3
)4(1
−=

=
−+
(0.5đ)
b)
10
2
5
1
+−
=
0
10
2
10
2
=+

(0.5đ)

c.) 16
9
7
.
5
3
13
9
7
.
5
3

= (16
9
7
3
9
7
).
5
3
13
5
3
=−
(1đ)
Câu 2: Tìm x biết: 2đ
a) x +
5

7
10
3
=
x =
10
3
5
7

(0.5đ)
x =
10
3
10
14

x =
10
11
(0.5đ)
b) 2x -
2
1
2
3
=
2x =
2
3

2
1
+
(0.5đ)
2x = 2
x = 1 (0.5đ)
Câu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là
3
1
m và chiều rộng là
5
1
m. 1.5 đ
* Diện tích hình chữ nhật là
)(
15
1
5
1
.
3
1
2
m=
(0.5đ)
* Chu vi hình chữ nhật là
m
15
16
2).

5
1
3
1
( =+
(1đ)
Câu 4: Tính giá trò của biểu thức: 0.5đ
5.4
4
.
4.3
3
.
3.2
2
.
2.1
1
2222
=
5
1
=
(0.5đ)
***

×