Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH đề kiểm tra 1 tiết số học 6 tiết 93 đề số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.96 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS : …………… MÔN : SỐ HỌC 6
Đề số : ( Tiết : 93 Tuần :31 theo PPCT )
Họ và tên : ………………………………
Lớp : 6 …
Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo
I. TRẮC NGHIỆM.
1. Số nghịch đảo của
3
1
là:
A .
3
1

B. 3 C. -3 D. 1
2. Đổi -2
5
1
bằng :
A.
5
11
B.
5
7

C.
5
11


D.
5
9
3. Cho
5
3−

5
2−
dấu trong là:
A. > B. = C. <
4. Phân số
26
5
là tích của hai phân số :
A.
2
1
.
13
5−
B.
2
1
.
13
5

C.
2

1
.
13
5

D.
2
1
.
13
5


5. Kết quả của
4
7
5
2 −
+
là :
A.
20
27−
B.
20
9−
C.
20
5−
D.

20
27
6. Cho
287
3
=
số trong là :
A. -12 B. 12 C. 10 D. 8
7. Kết quả của
6
5
:
3
2
bằng :
A.
18
10
B.
4
5
C.
5
4
D.
5
4−
8. Biết x.
4
3

5
2
=
=> x bằng :
A.
6
15−
B.
20
6−
C.
20
6
D.
8
15
II. TỰ LUẬN :
1. Tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể)
a)
39
5
15
2 −
+
b)







+

+

3
7
4
7
3
c)
3
1
15.
5
4
2
1
15.
5
4

2. Tìm x :
a)
35
8
5
4
=x
b)

7
1
2
1
5
3
=−x
3. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích
2
35
12
m
, chiều rộng là
m
7
4
.
Tính chu vi của tấm bìa đó.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS : …………… MÔN : SỐ HỌC 6
Đề số : 2 ( Tiết : Tuần : … theo PPCT )
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ ): Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
II. TỰ LUẬN( 6 Đ)
1. Tính bằng cách hợp lý nếu có thể :
a)
39
1
39
5
39

6
39
5
13
2
=

+=

+
1 điểm
b)
2313
7
7
3
7
4
7
3
3
7
4
7
3
=+−=+

=+








+

=






+

+

1 điểm
c)
15
2
6
1
.
5
4
3
1
15

2
1
15
5
4
3
1
15.
5
4
2
1
15.
5
4
==






−=−
0.5 điểm
2). Tìm x :
a)
7
2
4
5

.
35
8
5
4
:
35
8
35
8
5
4
===⇒= xx
1 điểm
b)
7
1
2
1
5
3
=−x
14
9
2
1
7
1
5
3

=+=x
14
15
3
5
.
14
9
5
3
:
14
9
===x
0.5 điểm
3. Chiều dài tấm bìa hình chữ nhật là:

)(
5
3
4
7
.
35
12
7
4
:
35
12

m==
1 điểm
Chu vi hình chữ nhật:
)(
35
85
2.
35
41
2.
35
2120
2.
5
3
7
4
m==
+
=






+
1 điểm

×