Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH đề kiểm tra 1 tiết số học 6 tiết 93 đề số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.07 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS : …………… MÔN : SỐ HỌC 6 ( tiết 68 tuần 22 )
Đề số : 2 ( Tiết : 93…. Tuần : 31 theo PPCT )
Họ và tên : ………………………………
Lớp : 6 …
Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo
I. TRẮC NGHIỆM
1. | 30 | bằng :
A. -30 B. 30 C.
30±
D. Một đáp án khác
2. Số đối của -20 là :
A. -20 B. 20 C. 2 D. Một kết quả khác
3. a – ( b – c ) bằng:
A. a – b + c B. a + b + c C. ( a – b ) – c D. a + b + c
4. – 3 – 8 bằng :
A. 5 B. 24 C. -11 D. -5
5. -5
2
bằng :
A. 25 B. 10 C. -10 D. -25
6. Kết quả của 21 – ( 11 – 5 ) bằng :
A. 15 B. -5 C. 5 D. -15
II. TỰ LUẬN
1. Tính :
a) ( -47 ) + ( -53 )
b) ( -5 ).( -12 )
2. Tính bằng cách hợp lý :
a) 8.25.14.( -4 ).125
b) 23.57 + 57.77
c) 18.17 – 3.6.7


3. Tìm x biết :
a) 3x – 21 =15
b) | x – 3 | = 5
4. Tính giá trị của biểu thức :
A = 15 + ( -40 ) + 2y với y = 6
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS : …………… MÔN : SỐ HỌC 6 ( tiết 68 tuần 22 )
Đề số : 2
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) : Mỗi câu đúng được 0.5đ
II. TỰ LUẬN
1. Tính :
a) ( -47 ) + ( - 53 ) = -100 1 điểm
b) ( -5 ) . ( -12 ) = 60 1 điểm
2. Tính bằng cách hợp lý :
a) 8.125.25.( - 4 ).14 = 1000. ( -100 ).14 = -1400000 1 điểm
b) 23.57 + 57.77 = 57( 23 + 77 ) = 57.100 = 5700 1 điểm
c) 18. 17 – 3.6.7 = 18.17 – 18.7 = 18.( 17 – 7 )= 18.10 = 180 0.5 điểm
3. Tìm x biết :
a) 3x – 21 = 15
3x = 15 + 21
3x = 36
x = 36 : 3
x = 12 1 điểm
b)
3x −
= 5
• x - 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8
• x – 3 = -5

x = -5 + 3
x = -2 0.5 điểm
4. Tính giá trị của biểu thức :
A = 15 + ( -40) + 2y
= -25 + 2y
Thay y = 6 vào biểu thức : -25 + 2.6 = -25 + 12 = - 13 0.5 điểm

×