Câu 1 (3 điểm). Giải các phương trình, bất phương trình và hệ phương trình sau:
a.
5 4 2
x x
; b.
2
2 3 4 7 2
x x x
;
c.
2 1 2
x x
; d.
1 1
2
1
x x
x x
;
e.
2 2
7
5
x y xy
x y xy
; f.
2 2
3 3
2 3
2 6
x y xy
x y
;
Câu 2 (1,5 điểm). Cho phương trình:
2 2
6 2 2 9 0
x mx m m
.
Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình đó có hai nghiệm phân biệt âm.
Câu 3 (2 điểm).
a. Rút gọn biểu thức:
2
(sin cos ) 1
cot sin .cos
x x
A
x x x
(khi biểu thức có nghĩa).
b. Cho góc
thỏa mãn:
3
sin
5
và 0
2
. Tính giá trị biểu thức:
2 2
cos2 3.sin 4tan
B x x x
.
Câu 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm
(1;1), ( 2; 3), (2; 1)
A B C
.
a. Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b. Viết phương trình đường tròn (T) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
c. Cho đường thẳng
: 1 0
x y
. Gọi M là điểm thay đổi trên
, qua M kẻ hai tiếp
tuyến ME, MF đến đường tròn (T), với E, F là các tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M sao cho
đường thẳng EF đi qua điểm B.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn:
ab bc ca
1
. Chứng minh rằng:
a b c
a b c
2 2 2
3
2
1 1 1
.
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
S
Ở GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
HẾT
ĐÁP ÁN
Câu 1. Giải PT, BPT, HPT:
a.(0,5đ)
2 2
2 2
2 0
5 4 2
0 1 1
5 4 4 4 0
x x
x x
x x
x x x
x x x x x
b. (0,5đ)
2
2
2
2
2
7 2 0
2 3 4 7 2 3
7
7
2 3 4 7 2
1 3
2 4 6 0
x
x
x
x x x x
x x x
x x
x x
c. (0,5đ)
2 2 2
2
2 0 2
1
2 1 2 3
1
3
3
4 4 1 4 4 3 8 3 0
3
x
x x
x x x
x
x x x x x x
d. (0,5đ)
2 2 2
1 1 3 1 1 3 2 1 2 1
2 0 0 0
1 1 ( 1) ( 1)
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
Lập bảng xét dấu hoặc dùng phương pháp khoảng ta được tập nghiệm là:
1
( ; 1) (0; ) (1; )
2
S
e. (0,5đ)
2 2 2
3 1
2 2
7 ( ) 7
5 ( ) 5
4 2
(VN)
9 1
x y x
xy y
x y xy x y xy
x y xy x y xy
x y x
xy y
Vậy hệ có 2 nghiệm:
(1;2), (2;1)
.
f. (0,5đ)
3
3
2 2 2 2
3 3
3 3 3 3
3
6
6
(2 )( ) 0
2 3 2 3 0
1
2 6
2
2 6 2 6
2
6 6
x y
x y
x
x y x y
x y xy x xy y
x
x y
y x
x y x y
y
x
Vậy hệ có 2 nghiệm:
3 3
( 6; 6), 1; 2
.
Câu 2.(1,5đ) Phương trình:
2 2
6 2 2 9 0
x mx m m
có hai nghiệm phân biệt âm khi và chỉ
khi:
2
' 0 2 2 0 1
0 6 0 0 1
0
9 2 2 0
m m
S m m m
P m
m m
Vậy
1
m
là giá trị cần tìm.
Câu 3. (2đ)
a. (1đ). Rút gọn:
2 2 2 2
2
2
2
(sin cos ) 1 sin cos 2sin .cos 1 2sin .cos 2sin
2tan
1
cot sin .cos cos
1 sin
cos sin
cos
sin
sin
x x x x x x x x x
A x
x x x x
x
x x
x
x
x
b. (1đ) Ta có:
2
3 4
sin cos 1 sin
5 5
x x
.
Do 0
2
nên
4
cos 0 cos
5
x x
3
tan
4
x
(0,5đ)
2 2 2 2 2
16 9 9 29
cos2 3.sin 4tan 2cos 1 3.sin 4tan 2. 1 3. 4.
25 25 16 20
B x x x x x x .
Vậy
29
20
B (0,5đ)
Câu 4 (3đ)
a. (1đ) Ta có
( 3; 4) (3;4)
AB u
là vectơ chỉ phương và
(4; 3)
n
là vectơ pháp tuyến
của đường thẳng AB.
Phương trình tham số của đường thẳng AB:
1 3
( )
1 4
x t
t
y t
. (0,5đ)
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB:
4 3 1 0.
x y
(0,5đ)
b. (1đ) Đường tròn (T) có tâm là C và tiếp xúc với đường thẳng AB có bàn kính là:
4.2 3.( 1) 1
( ; ) 2
5
R d C AB
. (0,5đ)
Vậy phương trình đường tròn (T) là:
2 2
( 2) ( 1) 4
x y
. (0,5đ)
c. (1đ) Do
: 1 0
M x y
nên gọi
( ; 1)
M m m
.
Giả sử qua M kẻ được 2 tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn (T) (với E, F là các tiếp điểm). Khi
đó 4 điểm C, E, M, F nằm trên đường tròn đường kính MC
Phương trình đường tròn đường kính MC:
2 2
( 2) 1 0
x y m x my m
(0,5đ)
Tọa độ E, F là nghiệm của hệ phương trình:
2 2
2 2
4 2 1 0
( 2) 1 0
x y x y
x y m x my m
Suy ra phương trình đường thẳng EF là:
( 2) ( 2) 2 0
m x m y m
.
Đường thẳng EF đi qua điểm
( 2; 3) 0
B m
. Vậy
(0;1)
M
là điểm cần tìm. (0,5đ)
Câu 5 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn:
ab bc ca
1
. Chứng minh rằng:
a b c
a b c
2 2 2
3
2
1 1 1
.
Giải: Áp dụng giả thiết và bất đẳng thức Cô-si ta được:
a b c a b c
a b a c b c b a c a c b
a b c
a b c
(dpcm)
a b a c b c a b c a c b
2 2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
1 1 1
1 1 1 1 1 1 3
2 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
3
a b c
.
Ghi chú: - Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
HẾT