Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phòng GD&ĐT Đại Lộc đề kiểm tra hk1 môn hóa 8 năm học 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.2 KB, 3 trang )

Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học: 2013- 2014)
Môn: Hóa học 8 ( Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV: Nguyễn Thị Kim Yên
Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1:Chương
1(14t)
Câu C1 C2 C1 3
Đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ 2,5đ
Chủ đề 2: Chương 2(8t) Câu C3 C3 C2 C4 4
Đ 0,5đ 1,0đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ
Chủ đề 3:Chương 3(8t) Câu C5 C6 C4 3
Đ 0,5đ 0,5đ 3,0đ 4,0đ
TỔNG Số
câu
3 1
1,5đ 1,0đ
1 2
0,5đ 3,0đ
2 1
1đ 3,0đ
10
10,0đ
Đ 2,5 3,5 4,0 10,0
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
THI HC K I (2013-2014)
I/Trc nghim:( 3,0 im)


1/ Cụng thc hoỏ hc ca hp cht to bi 2 nguyờn t O v Zn l :
A. ZnO

B. Zn
2
O
5
C. Zn
2
O
3
D. ZnO
2

2/ Trong công thức Al
x
0
y
. Các chỉ số x và y lần lợt là :
A. 1 và 2 B.2 và 3 C. 3 và 2 D. 2 và 1
3/ Thi hi th vo nc vụi trong thỡ nc vụi :
A. Hoỏ c B. Hoỏ xanh C. Hoỏ D. Khụng cú hin tng
4/ Than chỏy trong khụng khớ theo PTHH :
C + O
2
CO
2

Khi t 120 gam than thu c 440 gam khớ CO
2

. Khi lng khớ oxi tham gia phn
ng l bao nhiờu ?
A. 320 g B. 160 g C. 640 g D. 240 g
5/ iu kin tiờu chun , th tớch mol ca cht khớ bng :
a. 22,4 l b. 11,2 l c. 2,24 l

d. 1,12 l
6/ Khi lng ca 5,6 lớt H
2
(KTC) l:
A. 0,5 gam 0,2 gam. C. 0,3 gam. D. 0,4 gam
II/T lun:( 7,0 im)
Cõu 1: (1,5 im)
a/ Lp cụng thc hoỏ hc ca nhng hp cht hai nguyờn t sau:
Fe (III) v O Na (I) v Cl
b/Tớnh phõn t khi ca cỏc hp cht va tỡm c.
Cõu 2: (1,5 im)
Nung 10,2g ỏ vụi (CaCO
3
) sinh ra 9g vụi sng v khớ cacbonớc
a. Vit cụng thc v khi lng.
b. Tớnh khi lng khớ cacbonớc sinh ra.
Cõu 3: (1,0 im)
Cõn bng cỏc PTHH theo s phn ng sau:
HgO > Hg + O
2
Zn + HCl > ZnCl
2
+ H
2

Cõu 4: (3,0 im)
Cho 13 gam Km tỏc dng va vi axit clohiric theo phng trỡnh
Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2

a) Tớnh s mol Zn v lp phng trỡnh phn ng trờn.
b) Tớnh th tớch khớ H
2
thoỏt ra (ktc).
c) Tớnh khi lng axit clohiric (HCl) ó dựng cho phn ng trờn.
(Cho KLNT:Ca = 40; Na = 23; Fe = 56; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
Ht!
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (1,5 điểm)
a/(0,75 điểm) Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau:
Fe
2
O
3
NaCl
b/(0,75 điểm)Tính phân tử khối của : Fe
2
O
3
= (2 x 56) + (3 x 16) = 160 đvc
NaCl = 23 + 35,5 = 58,5 đvc
Câu 2: (1,5 điểm)
a. m

CaCO3
= m
CaO
+ m
CO2
(0,5đ)
b. m
CO2
= m
CaCO3
– m
CaO
= 10,2 – 9 = 1,2 g (1,0đ)
Câu 3: (1,0 điểm)
Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng:
2HgO → 2Hg + O
2
(0,5đ)
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
(0,5đ)
Câu 5: (3,0 điểm)
Số mol Zn. n
Zn
=
13
65
m

M
=
= 0,2 mol. (0,5đ)
Lập phương trình phản ứng trên.
Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
(0,5đ)
1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ)
0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol (0,25đ)
a)
2
H
n
= n
Zn
= 0,2 mol (0,25đ)
Thể tích khí H
2
thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,5đ)
b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
HCl
n
= 2n
Zn
= 0,4 mol (0,25đ)
m
HCl
= n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g. (0,5đ)

×