Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra 1 tiết vật lý 6 thcs lý thường kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.77 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 6 HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
I/ Mục tiêu:
1 . Kiến thức:
Kiểm tra tất cả những kiến thức mà học sinh đã học từ tiết 1 đến tiết 7
2. Kĩ năng:
Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh
3.Thái độ :
Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra
II./ Ma trận: TL + TNKQ
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
1 Đo độ dài
- Đo Thể
tích
- Khối
lượng vật
1. Nêu được những
dụng cụ đo độ dài
2. Xác định GHĐ và
ĐCNN của thước
4. Khối lượng một vật
chỉ lượng chất tạo
thành vật
5. Dụng cụ đo khối
lượng một vật
3. Đơn vị đo


thể tích vật
6. Đơn vị đo
khối lượng một
vật
7. Đơn vị đo
độ dài
8. Đo được thể tích vật
rắn không thấm nước
Số câu
Câu
6 câu
C1; C2; C3;
C4; C5; C6
2 câu
C7; C14
1 câu
C11
1 câu
C16
10 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5đ
15%
2.75đ
27,5%
0.25đ
2,5%
1.5đ
15%

6
60%
2. - Lực, hai
lực cân bằng
- Kết quả
tác dụng lực
- Trọng lực
, đơn vị lực
9.Trọng lực là lực hút
trái đất tác dụng lên vật
chiều hướng về trái đất
10. Đơn vị lực là
niutơn
11. Một quả
cân khối lượng
1 kg có trọng
lượng là 10 N
12.Nêu ví dụ vật đứng
yên dưới tác dụng 2 lực
cân bằng và chỉ ra
phương và chiều tác dụng
lực
13. Nêu được ví dụ về tác
dụng lực làm vật bị biến
dạng hoặc biến đổi
chuyển động hoặc cả hai
Số câu
Câu
3 câu
C8; C10

C13
1 câu
C15
1 câu
C9
1 câu
C12,
6 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5đ
5%

20%
0.25đ
2,5%
0.25đ
12,5%
4
40%
Tổng câu 13 câu 3 câu 16
Tổng điểm
Tỉ lệ %

50%
3.0đ
30%

20%
10

100%
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Kiểm tra 45 phút
Họ và tên: Môn : Vật lí 6
Lớp 6…… Năm : 2014-2015
I. TRẮC NGHIỆM (4ĐIỂM):
Câu 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
Câu 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất:
A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm C. Thước dây GHĐ 5 m và ĐCNN 5mm
B.Thước cuộn GHĐ 15 m và ĐCNN 1 cm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm
Câu 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng:
A. Mét B. tấn C. kilôgam D. gam
Câu 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A. Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng
Câu 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai
Câu 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật :
A. 5 mét B. 5 lít C. 5 cm D. 5 kg
Câu 7: Một bình chia độ chứa 50 cm
3
nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm
3
, vậy
thể tích hòn đá là:
A 81 cm
3
B. 50cm
3
C. 31cm
3

D. 13 cm
3
Câu 8: Đơn vị lực là:
A. Kg B. cm
3
C. Niutơn D. Mét
Câu 9: Qủa cân 1kg thì có trọng lượng là :
A. 100 N B. 1 N C. 10 N D. 1000N
Câu 10: Trọng lực có phương là :
A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải
Câu 11: Một bình chia độ chứa 65 cm
3
nước. Thả hòn đá thể tích là 30 cm
3
vào mực nước dâng
lên tới vạch:
A. 65 cm
3
B. 30 cm
3
C. 35 cm
3
D. 95 cm
3
Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì
A. Bóng bật lại B. Bóng bị méo C. A, B sai D. Cả A, B xảy ra
Câu 13. Điền từ thích hợp( chiều, phương, cân bằng, đứng yên)
A, Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng (1)… …………. …Nhưng ngược (2)
…………… …tác dụng và một vật.
b. Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây hai lực (3)……………… Sợi

dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ(4)……………
III.TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):
Câu 14: (2.5 điểm) Đổi đơn vị sau:
a. 200g =…………kg b. 1375cm
3
= ………… dm
3
c. 1,2 kg = ………g
d.15 m = …………….km e. 2 lít = …… ……dm
3
Câu 15(2.0 điểm): Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực ?
Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
Câu 16 (1.5 điểm): Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ
và nước.Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ?
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án B B A C C B C C C B D D
Câu 13.Mỗi câu đúng 0.25 điểm
(1)phương 0.25 đ
(2)chiều, 0.25 đ
(3) cân bằng 0.25 đ
(4)đứng yên 0.35 đ
II TỰ LUẬN:
Câu 14: a/ 0.2 0.5 đ
b/ 1.375 0.5 đ
c/1200 0.5 đ

d/ 0.015 0.5 đ
e/ 2 0.5 đ
Câu 15: Trong lực là lực hút trái đất 1.0 đ
Phương thẳng đứng 0.25 đ
Chiều hướng về trái đất 0.25 đ
Vật 2 kg trong lượng là 20 N 0.5 đ
Câu 16: Đặt bát dưới cái ca 0.25đ
Đổ nước vào đầy ca 0.25 đ
Thả hòn đá vào ca, nước tràn ra bát 0.5 đ
Láy nước từ bát đổ vào bình chia độ, xác định thể tích là thể tích hòn đá 0.5 đ
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ

×