Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ I BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.04 KB, 2 trang )

TRNG THPT THUN THNH S I
NM HC 2010 2011
( v bi gm cú 02 trang)
BI KIM TRA HC Kè I
MễN : TIN HC LP 12
Thi gian: 45 phỳt ( khụng k thi gian giao )
Họ và tên: Lớp
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Phần mở rộng của tệp CSDL trong Access là?
A. XLS B. MDB C. DOC D. DAT
Câu 2. Form là tên trong Access của loại đối tợng nào?
A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Báo cáo
Câu 3. Để định nghĩa dữ liệu cho trờng là kiểu số VD: Điểm số, số lợng, đơn giá khai báo kiểu dữ
liệu trong Access là?
A. Integer B. real C. text D. Number
Câu 4. Phần mềm hệ quản trị CSDL Access của hãng
A. Microsoft B. Linux C. Window D. Intel
Câu 5. CSDL có mấy mức thể hiện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Biểu tợng nút lệnh thực hiện thao tác lọc dữ liệu theo ô đang chọn là?
A. B. C. D.
Câu 7. Bảng đang mở ở chế độ thiết kế, để bỏ khoá chính của trờng đang đợc chọn ta thực hịên
A. Edit/ Delete Primary Key B. Insert/ Key
C. Edit/ Delete Key D. Edit/ Primary Key
Câu 8. Chức năng chính của bảng là
A. Giúp nhập và hiển thị thông tin thuận tiện B. Sắp xếp dữ liệu
C. Lu dữ liệu D. Kết xuất thông tin từ CSDL
Câu 9. Để mở bảng ở chế độ thiết kế, thao tác thực hiện nào là đúng?
A. Kích chuột phải vào bảng/ chọn Open B. Kích chuột phải vào bảng/ Chọn Design View
C. Kích đúp vào tên bảng D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10. Bảng đang mở ở chế độ thiết kế muốn thêm một bản ghi cho bảng thao tác là?


A. Insert / Rows B. Edit / Insert Rows
C. Insert / New Record D. Đáp án khác
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. Em hãy trình bày các loại đối tợng chính trong Access? (2đ)
Câu 2. Định nghĩa trờng, bản ghi, kiểu dữ liệu, khoá chính? Các tiêu chí để chọn khoá chính? (3đ)
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
IM:
II. PhÇn tù luËn (5 ®iÓm)



































×