Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC ĐỀ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.74 KB, 5 trang )

Đề ôn số 6

Câu 1
: Đốt hoàn toàn hỗn hợp X gồm: etan, propan thu được sản phẩm có
22
:11:
CO H O
VV 15
=
. Thành phần % theo số mol tương ứng là:
a. 20 và 80 b. 50 và 50 c. 25 và 75 d.75 và 25
Câu 2
: Tính chất hố học chung của kim loại là:
a. Dễ bị khử b. Khó bị oxi hố
c. Dễ tham gia phản ứng d. Dễ bị oxi hố
Câu 3
: Chất nào có thể oxi hố Zn thành Zn
2+
:
a.Fe b. Al
3+
c. Ag
+
d. Mg
2+

Câu 4
: Từ dãy điện hố của kim loại ta suy ra:
a.Kali dễ bị oxi hố nhất
b. Ion K
+


dễ bị khử nhất
c. Au
3+
có tính oxi hố mạnh nhất
d. a và c
Câu 5
: Cặp nào khơng có khả năng xảu ra phản ứng
a.Dung dịch Cu(NO
3
)
2
và dung dịch NaOH
b. Nung hỗn hợp Fe và ZnO
c. Dung dịch ZnCl
2
và dung dịch NaOH
d. Na
2
CO
3
và dung dịch HCl
Câu 6
: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại
bỏ tạp chất:
a.Bột Fe dư, lọc b. Bột Al dư, lọc
c. Bột Cu dư lọc d. Tất cả đều sai

Câu 7
: Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch Co
2+
, nhận thấy có một lớp Co phủ
bên ngồi lá Zn. Khi nhúng là Pb vào dung dịch muối trên thì khơng
thấy có hiện tượng gì xảy ra.
Nếu sắp xếp các cặp oxi hố khử của những kim loại trên theo chiều tính
oxi hố của caton tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
a. Zn
2+
/Zn < Co
2+
/Co < Pb
2+
/Pb
b. Co
2+
/Co<Zn
2+
/Zn<Pb
2+
/Pb
c. Co
2+
/Co<Pb
2
/Pb<Zn
2+
/Zn
d. Zn

2+
/Zn<Pb
2+
/Pb<Co
2+
/Co
Câu 8:
Có 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch có chứa một loại ion
sau:Cu
2+
,Fe
2+
,Ag
+
,Pb
2+
và 4 kim loại là Cu, Fe, Ag và Pb. Nếu sắp xếp
những cặp oxi hố khử của kim loại và ion kim loại tương ứng nói trên
theo chiều tính oxi hố của ion kim loại giảm dần thì cách sắp xếp nàp
sau đây đúng:
a.Ag
+
/Ag>Cu
2+
/Cu>Pb
2+
/Pb>Fe
2+
/Fe
b. Ag

+
/Ag>Cu
2+
/Cu>Fe
2+
/Fe>Pb
2+
/Pb

1
c. Ag
+
/Ag>Pb
2+
/Pb>Cu
2+
/Cu>Fe
2+
/Fe
d. Tất cả đều sai
Câu 9:
Hòa tan hết 1,62g bạc bằng dd HNO
3
21% ( d=1,2g /ml) , giải
phóng NO duy nhất .Thể tích dung dòch axit cần lấy là :
a. 4ml b. 5ml c. 7,5m d. 10 ml

Câu 10:
Đốt cháy một rượu được một số mol nước gấp đôi số mol CO
2

.
Rượu đã cho là :
A. Rượu etylic C. Glyxêrin
B. Etylenglycol D. Rượu mêtylic
Câu 11: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO
4
, nếu dung dịch sau
khi điện phân hồ tan Al
2
O
3
thường xảy ra trường hợp nào sau đây:
a.NaCl dư b. NaCl dư hoặc CuSO
4

c. CuSO
4
dư d. NaCl và CuSO
4
bị

điện phân hết
Câu 12
: Khi cho luồng khí Hydrro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3,

FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất
rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:

a.Al
2
O
3
, FeO, CuO, Mg b. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO
c. Al, Fe, Cu, Mg d. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 13
: Bạc có lẫn đồng kim loại, dùng phương pháp hố học nào sau đây để
thu được Ag tinh khiến:
a.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO
3
.
b. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO
3
)
2

c. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl.
d. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 14
: Trong phân tử anilin, nhóm –NH
2

ảnh hưởng đến vòng benzen
như thế nào :
a. Làm tăng mật độ electron của nhân benzen
b. Làm giảm mật độ electron của nhân benzen
c. Không ảnh hưởng
d. Tất cả đều sai
Câu 15: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 20g trong 100g dung dịch
AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO
3
trong dung dịch
giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là bao nhhiêu:
a.10,76g b. 21,52g c 11,56g d. 20,68 g
Câu 16:
Cho 2a mol NO
2
vào dd chứa a mol Ba(OH )
2
. Thêm tiếp vài giọt
dd phenolphthalein vào bình pứ sẽ thấy:
a. Không màu→ Đỏ b. Luôn không màu
c. Luôn có màu đỏ d. Đỏ → Không màu
Câu 17: Cho 4 gam hhA: FeS
2
và Cu
2
S phản ứng hết với H
2
SO

4
đặc thu được

2
4,48 lit khí (ĐKC). Tỷ lệ mol tương ứng của 2 muối là:
a. 2:1 b. 1:2 c. 3: 1 d.1:3
Câu 18: Hg lẫn tạp chất là kẽm, thiết, chì. Dùng hố chất nào sau đây để loại
tạp chất:
a.Dung dịch Zn(NO
3
)
2
b. Dung dịch HgSO
4

c. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
d. Khơng tách được Hg vì Hg là chất lỏng

Câu 18: Pha loãng 25ml H
2
SO
4
96% (d=1,839g/ml) với H
2
O thành 0,5lít
dung dòch có nồng độ mol là:
a. 0,45 M b. 0,9 M c. 1,2 M

d. 2,5 M
Câu 19: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dòch AgNO
3

8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO
3
thu được là:
a. 6,3% b. 1,575% c. 3%
d. 3,5875%
Câu 20: Hydrocacbon chỉ có 2 đồng phân là:
a.C
2
H
6
b. C
4
H
1
c. C
3
H d. a,b đều đúng
Câu21: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14 lít khí Cl
2
(đkc). Vậy %Cu
theo khối lượng :
a. 45% b. 60% c. 53,33% d. 35,5%
Câu 22: Điện phân dung dòch NiSO
4
cực trơ với I=2A thu 2,36g kim loại cực
âm, hiệu suất điện phân là 80%.Vậy thời gian điện phân là (cho

Ni=59)
a. 3860 giây b. 4825 giây c. 7720 giây d. Kết quả khác
Câu 23
: 3 hydrocacbon có cùng số cacbon . Một chất trong số đó là (CH
3
)
n
.
Vậy 3 chất đó là:
a. C
4
H
12
, C
4
H
8
, C
4
H
10
b. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C

2
H
6
c. C
6
H
18
, C
6
H
12
, C
6
H
10
d. Tất cả đều sai
Câu 24: Benzen không phản ứng với Br
2
trong dung dòch nhưng phenol lại
làm mất màu dung dòch brom nhanh chóng, vì :
a) Phenol có tính axit
b) Tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic
c) Do ảnh hưởng của nhóm -OH,các vò trí otho và para trong phenol
giàu điện tích âm, tạo điều kiện dễ dàng cho tác nhân Br
+
tấn
công vào các vò trí trên.

3
d) Phenol không phải là một dung môi hữu cơ tốt hơn như benzen.

Câu 25: Trong số các tên gọi sau: 3 – metyl butan (1); 2,3 – dimetyl butan (2);
3,3 – dimetylbutan (3)
Và 2,3,3 – trimetyl butan (4), ten gọi đúng là:
a.(1) b. (2) c. (1) (2) và (4) d. Cả 4 đều đúng
Câu 26: Các chất đồng phân là:
a.Các chất có cùng cơng thức phân tử có cấu tạo khác nhau
b. Các chất ln ln có số cacbon bằng nhau
c. Các chất có cùng phân tử lượng
d, Tất cả đều đúng
Câu 27: 1,2 g chất hữu cơ A (C, H, O) qua ống CuO, đun nóng thu được m
gam H
2
O 1.76g CO
2
và ống CuO giảm 1,28g thì m gam H
2
O là:
a.0,72g b. 0,36g c. 1,08g d. Tất cả đếu sai
Câu 28: Tỉ khối đối với H
2
của hỗn hợp gồm hơi 2 rượu đơn có mol bằng
nhau là 22,5. Vậy 2 rượu là:
a.C
2
H
5
OH, C
3
H
7

OH b. CH
3
OH, C
3
H
7
OH
c. CH
3
, C
4
H
9
OH d. CH
3
OH, C
3
H
5
OH
Câu 29: Cho 2,48g hỗn hợp C
3
H
7
OH và rượu đa X chức tác dụng Na dư thu
0,672 lít H
2
. Vậy X là:
a.C
2

H
5
OH b. C
3
H
5
OH
c. C
4
H
9
OH d. CH
3
OH
Câu 30: Rượu đơn chức A có % khối lượng oxi là 32. Chất A được điều chế
từ anđehit X. Vậy X là:
a.CH
3
CHO b. HCHO
c. CH
2
= CH – CHO d. Chất khác
Câu 31: Với C
2
H
6
O
2
thì chất này là:
a.rượu no 2 chức b. Anđehit no 2 chức

c. este no đơn chức d. Tất cả đều đúng
Câu 32
: Este X đơn chức tác dụng đủ NaOH thu 9,52g Natri fomiat và 8,4g
rượu . Vậy X là:
a.metyl fomiat b. etyl – fomiat
c. propul fomiat d. butyl fomiat
Câu 33: Cho 3.52g chất A C
4
H
8
O
2
tác dụng vào 0,6 lít dung dịch NaOH
0,1M. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu 4,08g chất rắn. Vậy A là:
a.C
3
H
7
COOH b. HCOOC
3
H
7

c. C
2
H
5
COOCH
3
d. CH

3
COOC
2
H
5

Câu 34
: A là C
3
H
6
O
2
và B là C
2
H
4
O
2
tác dụng đủ dung dịch NaOH thu 1 muối
và 1 rượu. Vậy A, B là:

4
a. A là axit, B là este b. A là este, B là axit
c. a, b đều đúng d. a, b đều sai
Câu 35 : Vận tốc của phản ứng : A + B = C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi
tăng nhiệt độ phản ứng từ 25
o
C lên 100
o

C biết rằng khi nhiệt độ tăng
lên 25
o
thì vận tốc phản ứng tăng lên 3 lần
a)9 lần b)12 lần c)27 lần d)81 lần
Câu 36
: Hoà tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe , Mg và Al bằng dung
dịch H
2
SO
4
loãngvừa đủ thu được 1,344 lit H
2
(đkc). Khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là .
a)7,66 gam b)7,78 gam c)8,25 gam d)Không tính
được vì thiếu dữ kiện
Câu 37 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (điều có hoá trị không đổi) . Chia X
thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: hoà tan trong dung dịch chứa HCl và H
2
SO
4
, kim loại
tan hết ,thu được 3,36 H
2
(đkc)
Phần 2: hoà tan hết trong HNO
3
loãng thu được V lít (đkc) khí

NO. Giá trị của V là :
a)2,24 b)3,36 c)4,48 d)5,6
Câu 38 : Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al
2
O
3

Fe
3
O
4
đốt nóng . Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn . Khí
ra khỏi ống sứ được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2

thu được 16 gam kết tủa .Giá trị của m là :
a)18,82 b)19,26 c)16,7 d)Tất cả điều sai
Câu 39 : Hoà tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200 ml dung dịch X chứa
HCl 0,2M và H
2
SO
4
0,1 M thu được dung dịch Y . Thể tích dung
dịch NaOH 2M cần cho vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu được
lớn nhất là :
a)40ml b)60ml c)80ml d)Tất cả điều sai
Câu 40
: A là dung dịch NaOH có pH = 12; B là dung dịch H
2
SO

4
có pH = 2.
Để phản ứng đủ với V
1
lít dung dịch A cần V
2
lít dung dịch B. Quan hệ
giữa V
1
và V
2
là:
a.V
1
= V
2
b. V
1
= 2V
2
c. V
2
= 2V
1
d. Tất cả đếu sai


GV. Nguyễn Tấn Trung
TT luyện thi Đại học CLC Vĩnh Viễn


5

×