Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN SINH HỌC 12 ĐỀ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87 KB, 3 trang )

MaDe: 001
Họ tên:
Lớp:
Trờng thpt lu hoàng
đề kiểm tra
Môn: Sinh học 12
Thời gian: 45 phút
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Mỗi câu hỏi học sinh chọn một ph ơng án đúng và điền vào bảng trên
Câu 1. Cho lai phân tích ruồi giấm cái F1 (Xám-Dài:
aB
Ab
) với f = 20% thu đợc F
a
phân tính theo tỷ lệ
A) Xám, Dài = Đen, Cụt = 30%; Xám, Cụt = Đen, Dài = 20%
B) Xám, Dài = Đen, Cụt = 40%; Xám, Cụt = Đen, Dài = 10%
C) Xám, Dài = Đen, Cụt = 10%; Xám, Cụt = Đen, Dài = 40%
D) Xám, Dài = Đen, Cụt = 20%; Xám, Cụt = Đen, Dài = 30%
Câu 2. Phép lai tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất
A) AaBbDd x AaBbDd B) AaBbDD x AABbDd
C) AabbDd x AaBbDD D) AABbDd x AaBbDd


Câu 3. Đặc điểm giống nhau giữa quy luật phân ly độc lập và hoán vị gen là
A) có thế hệ xuất phát giống nhau B) cùng làm tăng biến dị tổ hợp
C) ở F2 đều phân tính theo những tỉ lệ cơ bản D) có thể dự đoán chính xác tỉ lệ phân tính ở F2
Câu 4. Cơ sở của sự tự nhân đôi NST là
A) sự tự nhân đôi của ADN B) sự tổng hợp protein trong TB
C) sự co xoắn của NST D) sự tạo thành các cromatit
Câu 5. Thực chất của hiện tợng tơng tác gen không alen là
A) Cả 1, 2 và 3 B) Các sản phẩm của gen tơng tác với nhau_2
C) Các gen trực tiếp tơng tác với nhau_1 D) Các alen của cùng một locut tơng tác với nhau_3
Câu 6. Tập hợp toàn bộ các NST trong tế bào sinh dục (giao tử) đợc gọi là
A) bộ NST lỡng bội B) bộ NST đơn bội C) bộ NST giới tính D) bộ NST thờng
Câu 7. Sự giống nhau giữa hiện tợng liên kết gen và hoán vị gen là
A) tạo nhiều biến dị tổ hợp B) sự di truyền các tính trạng phụ thuộc vào nhau
C) làm tăng biến dị tổ hợp D) giải thích sự đa dạng của sinh giới
Câu 8. Sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng là
A) Gen -> tính trạng -> mARN -> polipeptit -> protein
B) mARN -> gen -> polipeptit -> protein -> tính trạng
C) Gen -> mARN -> polipeptit -> protein -> tính trạng
D) Gen -> mARN -> polipeptit -> tính trạng -> protein
Câu 9. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá
A) chuỗi polipeptit -1 B) tARN -2 C) cả 1 và 2 D) photpho lipit -3
Câu 10. Loại tế bào không chứa bộ NST lỡng bội là
A) tế bào sinh dỡng B) giao tử C) hợp tử D) tế bào sinh giao tử
1
MaDe: 001
Câu 11. Hai trạng thái khác nhau của cùng một gen đợc gọi là
A) cặp tính trạng tơng phản B) cặp gen C) cặp alen D) cặp nhân tố di truyền
Câu 12. Khi quan sát tiêu bản bộ NST của ngời thấy có 47 NST đơn ta có thể kết luận
A) Cơ thể này hoàn toàn bình thờng B) Cơ thể này thuộc thể 3 nhiễm kép
C) Cơ thể này thuộc thể 1 nhiễm D) Cơ thể này thuộc thể 3 nhiễm

Câu 13. Một cơ thể có 4 cặp gen dị hợp, 3 cặp gen đồng hợp, khi giảm phân có thể cho số loại giao
tử là
A) 2
4
B) 2
3
C) 2
7
D) 2
2
Câu 14. Chiều dài của đoạn ADN quấn quanh khối cầu histon là
A) 952 A
0
B) 146 A
0
C) 176 A
0
D) 140 A
0

Câu 15. Trong thí nghiệm quan sát bộ NST, oocxeein axetic 4 - 5% có tác dụng
A) Làm chết tế bào B) Làm sạch tế bào C) Nhuộm tế bào D) Nhuộm NST
Câu 16. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các điều kiện môI trờng khác nhau đ-
ợc gọi là
A) Sự mềm dẻo của gen B) Hiện tợng gen đa hiệu
C) Mức phản ứng D) Sự ảnh hởng của môi trờng
Câu 17. Cho một số hiện tợng: 1. tiếp hợp và trao đổi chéo; 2. phân ly độc lập; 3. tổ hợp tự do; 4. làm giảm số
lợng NST trong giao tử. Cơ chế tạo ra nhiều loại giao tử trong giảm phân là:
A) 1, 2 và 3 B) 1, 2, 3 và 4 C) 2, 3 và 4 D) 1, 2 và 4
Câu 18. Trong một tiêu bản bộ NST của ngời có 23 cặp NST nhng có 1 cặp gồm 2 chiếc không

giống nhau, ta có thể kết luận
A) Cơ thể này thuộc thể 3 nhiễm B) Cơ thể này đột biến mất đoạn
C) Cơ thể này hoàn toàn bình thờng D) Cơ thể này bị đột biến lặp đoạn
Câu 19. Từ tần số hoán vị gen có thể suy ra
A) mức độ liên kết giữa các gen B) khoảng cách tơng đối giữa các gen trên cùng 1 NST
C) khoảng cách tơng đối giữa các gen trên các NST D) mức độ bền vững trong cấu trúc NST
Câu 20. Mục đích của lai phân tích là
A) kiểm tra kiểu gen của cơ thể trội B) kiểm tra kiểu gen của cơ thể đồng hợp trội
C) kiểm tra kiểu gen của cơ thể dị hợp tử D) kiểm tra kiểu gen của cơ thể lặn
Câu 21. Đặc điểm của NST giới tính là
A) chỉ có một cặp trong tế bào - 1 B) Cả 1, 2 và 3
C) mang gen quy định giới tính và một số gen thờng - 3 D) khác nhau ở hai giới - 2
Câu 22. Tính trạng màu lông gà đợc quy định bởi 2 cặp gen phân ly độc lập (A, a và B, b) tơng tác với
nhau. Kiểu gen (aaB-) và (aabb): lông đen; kiểu gen A-bb: lông trắng, các kiểu gen còn lại cho lông vàng. Đó
là kiểu tơng tác
A) Bổ trợ giữa 2 gen trội B) át chế do gen trội C) Bổ trợ giữa 2 gen lặn D) át chế do gen lặn
Câu 23. Trong các phép lai sau, phép lai phân tích là
A) AABBDdx aabbdd B) AAbbDd x AabbDD C) AABBdd x AABbDD D) aabbdd x aabbdd
Câu 24. Cấu trúc đợc tạo bởi các nucleoxom nôi với nhau đợc gọi là
A) sợi cơ bản B) sợi nhiễm sắc C) nhiễm sắc thể đơn D) cromatit
Câu 25. ý nghĩa thực tiễn của liên kết gen là
A) tập hợp đợc những gen tốt trên cùng một NST
B) xác định đợc khoảng cách giữa các gen trên cùng một NST
C) tìm chọn đợc những giống tốt có những nhóm tính trạng luôn đi kèm với nhau
D) đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
Câu 26. Hiện tợng di truyền liên kết giới tính là hiện tợng:
A) Gen quy định giới tính liên kết với gen trên NST thờng
B) Các gen quy định giới tính nằm trên các NST thờng
C) Các gen quy định tính trạng thờng nằm trên NST giới tính
D) Di truyền các tính trạng mà gen xác định chúng nằm trên NST giới tính

Câu 27. Cho biết: A-: hoa đỏ; aa: hoa trắng, cho biết khi lai cây hoa trắng với cây khác thu đợc
F1: 100% hoa đỏ thì cây khác phải có kiểu gen là
A) AA và Aa B) aa C) Aa D) AA
Câu 28. Phát biểu không đúng về sự di truyền qua tế bào chất là
A) Các gen có khả năng tự nhân đôi và có thể bị đột biến B) Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau
C) Gen trong tế bào chất tồn tại thành cặp D) Di truyền theo dòng mẹ
2
MaDe: 001
Câu 29. Cho P thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tơng phản (do cặp A,a và B,b quy định) đợc F1
đồng tính (hoa xanh - đài ngả). Cho F1 x F1 đợc F2: 309 cây xanh - ngả và 102 cây đỏ - cuốn. Kiểu gen của P
là:
A) AB/AB x ab/ab B) Ab/Ab x aB/aB C) AB/ab x AB/ab D) AABB x aabb
Câu 30. Biến dị tổ hợp là
A) sự tổ hợp lại các gen của bố mẹ qua sinh sản hữu tính
B) sự tổ hợp lại đặc tính của bố mẹ qua sinh sản hữu tính
C) sự tổ hợp lại tính trạng của bố mẹ qua sinh sản hữu tính
D) sự tổ hợp lại kiểu hình của bố mẹ qua sinh sản hữu tính
Hết
3

×