Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐÔNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP CƠ SỞ TOÁN LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 10 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 12/11/2011
PHÁCH BÀI THI
Họ và tên, chữ ký của giám thị Chủ tịch HĐCT
Giám thị số 1 Giám thị số 2
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:………………
Ngày sinh:………/………/……
Nơi sinh:……………………………………………………………………………
Học sinh trường:…………………………………………………………………

1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 12/11/2011
Điểm của bài thi Các giám khảo
(Họ tên và chữ ký)
Số phách
(Do CTHĐCT ghi)
Bằng số Bằng chữ
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Thí sinh lưu ý:
- Trong mỗi bài nếu không có yêu cầu khác thì phần kết quả (kể cả kết quả
trung gian) là số gần đúng, không làm tròn và lấy 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy.


Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
- Phần ghi tóm tắt cách giải: ghi các biến đổi, tính toán trung gian, công thức
tính (nếu có).
- Thí sinh ghi loại máy tính cầm tay sử dụng khi làm bài vào ô này:
Đề bài và lời giải của thí sinh
Câu 1. (4 điểm)
Tính chính xác phép tính sau: 20122003
2
Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết quả
2
Câu 2. (6 điểm)
a. Tìm số dư trong phép chia: 1234567890987654321 : 123456
b. Tìm chữ số hàng đơn vị của số 17
2002
Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết quả
3
Câu 3. (5 điểm).
Cho hai số 1939938 và 68102034
a. Gọi B là bội số chung nhỏ nhất của hai số 1939938 và 68102034. Tìm B ?
b. Tính giá trị đúng của B
2
.
Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết quả
4
Câu 4. (4 điểm)
Tính a để x
4
+ 7x
3
+ 2x

2
+ 13x + a chia hết cho x + 6
Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết quả
Câu 5. (4 điểm)
Viết
823
23
dưới dạng liên phân số
Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết quả
5
Câu 6. (8 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Tính
( ) ( )
0 0 0 2 0
D tg25 15' tg15 27' cotg35 25' cotg 78 15'= − −
Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết quả
6
11 3 1 2
1 .4 (1,5 6 . )
31 7 3 19
5 1 1
4 (12 5 )
6 6 3
C
− −
=
+ −
Câu 7. (5 điểm)
Một số tiền 50.000.000 đồng được gửi tiết kiệm theo lãi kép (sau mỗi tháng

tiền lãi được cộng thành gốc). Sau 25 tháng thì được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu đồng
biết lãi suất trên tháng là 1,15% ?
Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết quả
7
Câu 8 (4 điểm)
Giải phương trình bậc nhất:
4
1 1
1 4
1 1
2 3
1 1
3 2
4 2
x x
+ =
+ +
+ +
+ +

Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết quả

Câu 9. (5điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 8,91cm ; AC = 10,32cm và
·
0
BAC 72=
. Đường
cao AH.
Tính (chính xác đến 3 chữ số thập phân):

a. Độ dài đường cao BH ?
b. Diện tích tam giác ABC ?
8
c. Độ dài cạnh BC ?
Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết quả

Câu 10. (5điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (BC // AD ;
µ µ
0
B C 90= =
)
có AB = 12,35cm ; BC = 10,55cm ;
·
0
ADC 57=
.
a) Tính chu vi của hình thang ABCD.
b) Tính diện tích của hình thang ABCD.
c) Tính các góc của tam giác ADC.
( Làm tròn đến độ )
9
Phần ghi tóm tắt cách giải Phần ghi kết
quả

10

×