Sở Giáo dục và đào tạo
thanh hoá
CHNH THC
Kỳ thi học sinh giỏi CP tỉnh
Nm hc: 2013-2014
Mụn thi: HểA HC
Lp 12 B tỳc-THPT
Ngy thi: 21/03/2014
Thi gian: 180 phỳt (khụng k thi gian giao )
thi ny cú 10 cõu, gm 02 trang
Cõu 1: (2,0 im)
1. Ion X
+
, Y
-
v nguyờn t Z cú cựng cu hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p
6
. Cho bit tờn ca Z v
vit cu hỡnh electron nguyờn t ca cỏc nguyờn t X v Y.
2. Nờu tớnh cht húa hc c trng ca cỏc n cht X; Y v vit phng trỡnh húa hc
minh ha.
Cõu 2: (2,0 im)
Vit phng trỡnh húa hc dng phõn t v ion thu gn khi cho cỏc dung dch (mi
dung dch u cha 1 mol cht tan) tỏc dng vi nhau theo tng cp sau: BaCl
2
v NaHSO
4
;
Ba(HCO
3
)
2
v KHSO
4
; Ca(H
2
PO
4
)
2
v KOH; Ca(OH)
2
v NaHCO
3
.
Cõu 3: (2,0 im)
Nhit phõn MgCO
3
mt thi gian ngi ta thu c cht rn A v khớ B. Hp th hon
ton B vo dung dch NaOH thu c dung dch C. Dung dch C tỏc dng c vi BaCl
2
v
KOH. Khi cho cht rn A tỏc dng vi HCl d li cú khớ B bay ra. Xỏc nh cỏc cht trong A,
B, C v vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc xy ra.
Cõu 4: (2,0 im)
1. Hóy vit tờn v cụng thc ca 5 loi qung st quan trng trong t nhiờn.
2. Hũa tan hon ton FeS
2
vo cc cha axit HNO
3
thu c dung dch A v ch cú mt
khớ bay ra. Thờm bt Cu d v H
2
SO
4
vo A, thy dung dch chuyn thnh mu xanh m
nhng khụng cú khớ thoỏt ra. Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra.
Cõu 5: (2,0 im)
Mt hn hp rn gm Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, BaO v CuO. Nờu cỏch tỏch riờng hn hp cỏc cht
rn trờn (cỏc cht phi trng thỏi nguyờn cht, khi lng khụng thay i so vi trong hn
hp u). Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra.
Cõu 6: (2,0 im)
1. t chỏy hon ton 2,58 gam cht hu c X cn 0,96 gam oxi v thu c mt hn
hp gm CO
2
; H
2
O v Cl
2
. Thnh phn hn hp ny theo s mol l: 50% CO
2
; 25% H
2
O v
25% Cl
2
. Tỡm cụng thc n gin ca X.
2. ụt chay hoan toan 0,2 mol hirocacbon no Y. Hõp thu toan bụ san phõm chay vao
nc vụi trong c 40 gam kờt tua. Loc bo kờt tua rụi un nong phõn nc loc lai co 10 gam
kờt tua na. Xỏc nh cụng thc phõn t, cụng thc cu to v gi tờn Y.
Cõu 7: (2,0 im)
1. t chỏy hon ton 8,9 gam aminoaxit X (cha mt nhúm cacboxyl) thỡ thu c 0,3
mol CO
2
; 0,35 mol H
2
O v 1,12 lit (ktc) khớ N
2
.
a. Xỏc nh cụng thc cu to, gi tờn X. Vit phng trỡnh to polime ca X.
b. Gii thớch vỡ sao X l cht rn nhit thng v d tan trong nc.
Trang 1
S bỏo danh
.
2. Các chất A, B, C, D có cùng công thức phân tử C
4
H
6
O
4
đều phản ứng với NaOH theo
tỉ lệ mol 1:2. Trong đó:
- A, B đều tạo ra một muối, một ancol.
- C, D đều tạo ra một muối, một ancol và nước.
Biết rằng khi đốt cháy muối do A, C tạo ra thì trong sản phẩm không có nước. Xác định A, B,
C, D và viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra với NaOH.
Câu 8: (2,0 điểm)
Nung nóng AgNO
3
được chất rắn A và khí B, dẫn B vào một cốc nước được dung dịch
C (nồng độ loãng). Cho toàn bộ A vào C.
Nung nóng Fe(NO
3
)
2
trong bình kín không có oxi, được chất rắn A
1
và khí B
1
. Dẫn B
1
vào cốc nước dư được dung dịch C
1
. Cho toàn bộ A
1
vào C
1
. Tính thành phần % khối lượng
của A không tan vào C và của A
1
không tan vào C
1
. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 9: (2,0 điểm)
1. Từ khí metan, các hóa chất vô cơ và điều kiện cần thiết coi như có sẵn. Viết các
phương trình hóa học xảy ra để điều chế:
a) 1,3 - điclobenzen.
b) Cao su buna-S.
2. Chia 7,1 gam hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 7,7 gam CO
2
và 2,25 gam H
2
O.
- Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 21,6 gam
bạc.
Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên hai andehit trên?
Câu 10: (2,0 điểm)
Hãy cho biết tên của các dụng cụ, cách lắp ghép (bằng hình vẽ) và hóa chất cần lấy,
cách tiến hành thí nghiệm tổng hợp khí NH
3
trong phòng thí nghiệm.
HẾT
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Cho: Ca = 40; Na = 23; H =1; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; Al = 27; Mg = 24; Cu = 64; N =
14; Fe = 56; K = 39; Ba = 137; Ag = 108; S = 32
O(Z=8); F(Z=9); Ne(Z=10); Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13)
Trang 2
Së Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
thanh ho¸
ĐỀ CH NH THÍ ỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC
Lớp 12 Bổ túc-THPT
Ngày thi: 21/03/2014
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Hướng dẫn này có 10 câu, gồm 02 trang
Câu Ý Nội dung Điểm
1 1 - Z là Ne (neon)
- Cấu hình e của X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
- Cấu hình e của Y: 1s
2
2s
2
2p
5
0,5đ
0,5đ
2
- Tính chất hóa học đặc trưng của Na : tính khử mạnh Na
→
Na
+
+1e
VD: 2Na + Cl
2
→
2NaCl
- Tính chất hóa học đặc trưng của F: tính oxi hóa mạnh F + 1e
→
F
-
VD: S + 3F
2
→
SF
6
0,5đ
0,5đ
2
BaCl
2
+ NaHSO
4
→
BaSO
4
↓
+NaCl + HCl
Ba
2+
+ SO
2
2-
→
BaSO
4
↓
Ba(HCO
3
)
2
+ KHSO
4
→
BaSO
4
↓
+ KHCO
3
+ CO
2
↑
+ H
2
O
Ba
2+
+ HCO
3
-
+ HSO
4
2-
→
BaSO
4
↓
+ CO
2
↑
+ H
2
O
Ca(H
2
PO
4
)
2
+ KOH
→
CaHPO
4
↓
+ KH
2
PO
4
+ H
2
O
Ca
2+
+ H
2
PO
4
-
+ OH
-
→
CaHPO
4
↓
+ H
2
O
Ca(OH)
2
+ NaHCO
3
→
CaCO
3
↓
+ NaOH + H
2
O
Ca
2+
+ OH
-
+ HCO
3
-
→
CaCO
3
↓
+ H
2
O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
A: CaCO
3
, CaO; B: CO
2
; C: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
CaCO
3
→
0
t
CaO + CO
2
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH →Na
2
CO
3
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
→ BaCO
3
+ 2HCl
2NaHCO
3
+ 2KOH → K
2
CO
3
+ Na
2
CO
3
+2H
2
O
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4 1 Quặng hematit đỏ chứa Fe
2
O
3
khan
Quặng hematit nâu chứa Fe
2
O
3
.nH
2
O
Quặng manhetit chứa Fe
3
O
4
Quặng xiđerit chứa FeCO
3
Quặng pirit sắt chứa FeS
2
0,5đ
2 - Thêm Cu vào dd A thấy dd có màu xanh đậm, vậy có quá trình
Cu → Cu
2+
+2e, nhưng không có khí bay ra chứng tỏ dd A không còn ion NO
3
-
. Vậy
Cu đã khử Fe
3+
trong A theo phương trình: Cu + 2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Fe
2+
- Các phương trình hóa học:
+ Tạo NO
2
:
0,5đ
Trang 3
2FeS
2
+ 30HNO
3
→ 30NO
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+14H
2
O
+ Tạo NO:
2FeS
2
+ 10HNO
3
→ 10NO + Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ 4H
2
O
+ Tạo N
2
O:
8FeS
2
+ 30HNO
3
→ 15N
2
O + 4Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
SO
4
+ 11H
2
O
+ Tạo N
2
:
2FeS
2
+ 6HNO
3
→ 3N
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ 2H
2
O
0,5đ
0,5đ
5 - Cho hỗn hợp rắn vào dung dịch HCl đặc dư. Cả 4 oxit đều tan trong HCl.
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
BaO + 2HCl → BaCl
2
+ H
2
O
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
- Cho tiếp dung dịch NH
3
dư vào, phần dung dịch thu được sau khi lọc gồm: BaCl
2
,
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
, NH
4
Cl, NH
3
dư.
Phần kết tủa gồm:Al(OH)
3
và Fe(OH)
3
. Do các phản ứng xảy ra
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
FeCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Fe(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
Cu
2+
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
]
2+
- Cho phần kết tủa vào dung dịch NaOH dư, chỉ có Al(OH)
3
bị hòa tan
Al(OH)
3
+ NaOH → Na[Al(OH)
4
]
Lọc lấy phần không tan là Fe(OH)
3
đem sấy khô rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi, thu được Fe
2
O
3
.
2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
- Phần nước lọc gồm Na[Al(OH)
4
] và NaOH dư, tiếp tục sục khí CO
2
dư vào:
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
CO
2
+ Na[Al(OH)
4
] → Al(OH)
3
+ NaHCO
3
Lọc lấy kết tủa Al(OH)
3
đem sấy khô rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi, thu được Al
2
O
3
.
2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
- Phần nước lọc gồm: BaCl
2
, [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
, NH
4
Cl, NH
3
dư.
Đem đun nhẹ, lọc lấy kết tủa là Cu(OH)
2
rồi sấy khô và nung đến khối lượng không
đổi. Thu được CuO
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
→ Cu(OH)
2
+ 4NH
3
Cu(OH)
2
→ CuO + H
2
O
- Cho dung dịch Na
2
CO
3
dư vào dung dịch sau khi lọc chứa: BaCl
2
, NH
4
Cl, NH
3
dư.
Chỉ có BaCl
2
bị kết tủa bởi Na
2
CO
3
.
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
+ 2NaCl
Lọc lấy kết tủa BaCO
3
nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được BaO.
BaCO
3
→ BaO + CO
2
.
Chú ý:
+ Thí sinh có thể trình bày theo cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
+ Tách được một chất hợp lý cho 0,5 điểm.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6
1 - Gọi x là số mol của Cl
2
trong hỗn hợp sản phẩm → số mol của CO
2
và H
2
O lần lượt là
2x và x mol.
- Theo bảo toàn khối lượng ta có :
X
m
+
2
O
m
=
2
CO
m
+
OH
m
2
+
2
Cl
m
↔ 2,58 + 0,96 =
2
CO
m
+
OH
m
2
+
2
Cl
m
↔ 3,54 = 88x + 18x +71x → x = 0,02 mol
- Theo định luật bảo toàn nguyên tố oxi , dễ dàng tìm được n
O trong X
= 0,04
Gọi CTTQ của X có dạng : CxHyOzClt. Ta có :
x : y : z : t = 0,04 : 0,04 : 0,04 : 0,04 = 1 : 1 : 1 : 1
Vậy CTĐGN của X là CHOCl
0,5đ
0,5đ
2 CxHy + O
2
→ xCO
2
+ y/2H
2
O
0,2 0,2x
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
Trang 4
0,4 0,4
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
0,2 0,1
Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
↓ + CO
2
+ H
2
O
0,1 0,1
Suy ra 0,2x = 0,6 → x = 3 mà X là hidrocacbon no nên X có CTPT là
C
3
H
8
và CTCT là CH
3
– CH
2
– CH
3
: propan
C
3
H
6
và CTCT là : xiclopropan
0,5đ
0,5đ
7
1 a. Trong 8,9 gam A có : 0,3 mol C, 0,7 mol H, 0,1 mol N, 0,2 mol O
Đặt công thức của A là C
x
H
y
O
z
N
t
.
x: y : z : t = 0,3 : 0,7 : 0,2 : 0,1
= 3 : 7 : 2 : 1
- Vì là axit đơn chức nên A là C
3
H
7
O
2
N
- CTCT:
H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH: axit 3-aminopropanoic hoặc axit
β
-aminopropionic
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH: axit 2-aminopropanoic; axit
α
-aminopropionic hoặc alanin.
- Phản ứng tạo polime
n H
2
N – (CH
2
)
2
– COOH
0
t
→
(-NH-CH
2
-CH
2
-CO-)
n
+ n H
2
O
n H
2
N – CH(CH
3
) – COOH
0
t
→
(-NH-CH(CH
3
)-CO-)
n
+ n H
2
O
b. Giải thích:
- A là aminoaxit, chúng tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (hay muối nội) theo cân
bằng: H
2
NRCOOH
→
¬
+
H
3
NRCOO
-
, do đó chúng kết tinh ở dạng rắn ở điều kiện
thường.
- Nước là dung môi phân cực nên dễ hòa tan A.
0,5đ
0,5đ
2 - A, B tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2 tạo ra một muối và một ancol suy ra A, B
là 2 este 2 chức.
H
3
COOC-COOCH
3
+ 2NaOH → NaOOC-COONa + 2CH
3
OH
(A)
HCOOCH
2
-CH
2
OOCH + 2NaOH → 2HCOONa + HOCH
2
-CH
2
OH
(B)
- C, D tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 tạo ra muối, ancol và nước nên C, D chứa
cả chức este và chức axit. Muối do C tạo ra cháy không tạo ra nước do đó C là:
HOOC-COOC
2
H
5
, còn D là HOOC-CH
2
-COOCH
3
.
HOOC-COOC
2
H
5
+ 2NaOH → NaOOC-COONa + C
2
H
5
OH + H
2
O
HOOC-CH
2
-COOCH
3
+ 2NaOH → NaOOC-CH
2
-COONa + CH
3
OH + H
2
O
0,5đ
0,5đ
8 * Nhiệt phân AgNO
3
:
2AgNO
3
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
x x x 0,5x
A là Ag, B là hỗn hợp NO
2
, O
2
.
4NO
2
+ 2H
2
O + O
2
→ 4HNO
3
x 0,25x x
C là dd HNO
3
loãng:
3Ag + 4HNO
3
→ 3AgNO
3
+ NO + 2H
2
O
3x/4 x
Số mol HNO
3
thiếu. Số mol Ag trong A bị tan là 3x/4 vậy Ag không tan là x/4. %Ag
không tan = 100%.0,25x/x = 25%
* Nhiệt phân Fe(NO
3
)
2
:
2Fe(NO
3
)
2
→ Fe
2
O
3
+ 4NO
2
+ 1/2O
2
y 0,5y 4y 0,5y
4NO
2
+ H
2
O + O
2
→ 4HNO
3
2y 0,5y 2y
Số mol O
2
thiếu nên số mol HNO
3
là 2y
0,5đ
0,5đ
Trang 5
3NO
2
+ H
2
O→ 2HNO
3
+ NO
2y 4y/3
Tổng số nol HNO
3
trong C
1
là 2y + 4y/3 = 10y/3.
Hòa tan A
1
vào C
1
:
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
→ 2Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
10y/3.6 10y/3
Số mol Fe
2
O
3
dư không tan = y-5y/9 = 4y/9
% Fe
2
O
3
không tan = 100.4y/9/y = 44,44%
0,5đ
0,5đ
9 1 - Các phản ứng hóa học xảy ra
2CH
4
→
CLLNHQ
0
1500,,
C
2
H
2
+ 3H
2
3C
2
H
2
→
CC
0
600,
C
6
H
6
a) Điều chế 1,3-điclobenzen
C
6
H
6
+ HNO
3
→
0
42
,tSOH
C
6
H
5
NO
2
+ H
2
O
C
6
H
5
NO
2
+ HNO
3
→
0
42
,tSOH
C
6
H
4
(NO
2
)
2
+ H
2
O
1,3-đinitrobenzen
C
6
H
4
(NO
2
)
2
+ 12H
→
+HClZn
C
6
H
4
(NH
2
)
2
+ 4H
2
O
1,3-điaminobenzen
C
6
H
4
(NH
2
)
2
+ 2HNO
2
+ 2HCl
→
− C
0
50
C
6
H
4
(N
2
Cl)
2
+ 4H
2
O
1,3-điazonicloruabenzen
C
6
H
4
(N
2
Cl)
2
→
0
t
C
6
H
4
Cl
2
+ 2N
2
1,3-điclobenzen
b) Điều chế Cao su Buna – S.
C
2
H
2
+ HCl
→
− C
0
200120
CH
2
=CH-Cl
C
6
H
6
+ CH
2
=CH-Cl
→
0
3
,tAlCl
C
6
H
5
-CH=CH
2
+ HCl
2C
2
H
2
→
CClNHCuCl
0
4
100,,
CH
2
=CH-C≡CH
CH
2
=CH-C≡CH + H
2
→
1:1,,
0
tPd
CH
2
=CH-CH=CH
2
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+nC
6
H
5
-CH=CH
2
→
trunghop
(-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH(C
6
H
5
)-CH
2
-)
n
Cao su buna – S
0,5đ
0,5đ
2
* Khối lượng mỗi phần là:
7,1
3,55
2
gam
=
* Phần 1: Đốt cháy
2 2
7,7 2,25
0,175 ; 0,125
44 18
CO H O
n mol n mol= = = =
Áp dụng bảo toàn nguyên tố:
2 2
3,55 12. 2. 3,55 12.0,175 2.0,125 1,2
O CO H O
m n n gam
⇒ = − − = − − =
⇒
1,2
0,075
16
O
n n mol
= = =
2andehit trong mçiphÇn
* Phần 2:
21,6
0,2
108
Ag
n mol= =
⇒
0,2 8
2
0,075 3
Ag
n
n
= = >
2andehit trongmçiphÇn
⇒
phải có một andehit là HCHO andehit fomic (metanal)
Đặt CT của andehit còn lại là:
n m
C H CHO
Trong mỗi phần gồm: x mol HCHO và y mol
n m
C H CHO
Ta có :
3 3 3 3
/ /
2 1 2
4 ; 2
4 2
AgNO NH AgNO NH
m m k
HCHO Ag C H CHO Ag
x mol x mol y mol y mol
+ −
→ →
⇒
0,075 0,025
4 2 0,2 0,05
x y x
x y y
+ = =
⇒
+ = =
Bảo toàn nguyên tố C và H ta có:
0,5đ
Trang 6
( 1) 0,175
0,025 0,05( 1) 0,175 2
2 ( 1) 2.0,125 0,025.2 0,05( 1) 0,25 3
n m
n m
C HCHO C H CHO
H HCHO C H CHO
n n n n
n n
n n m n m m
= + + =
+ + = =
⇒ ⇒
= + + = + + = =
⇒
CTCT của andehit còn lại là : CH
2
=CH-CHO andehit acrylic hay propenal
0,5đ
10 * Dụng cụ thí nghiệm và hóa chất
* Tiến hành thí nghiệm
1đ
1đ
Chú ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 7
Dụng cụ thí nghiệm
- Giá sắt
- Ống nghiệm
- Đèn cồn
- Dây dẫn khí
- Bình làm khô
Hóa chất
- NH
4
Cl và Ca(OH)
2
hoặc dung dịch
NH
3
- Chất làm khô CaO