Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Trường THCS Phú Long ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.5 KB, 4 trang )

Trường THCS Phú Long Ngày . . . . . . . . …
Lớp. . . . . . Kiểm tra 1 tiết Môn Số học 6
Họ và tên : . . . . . . . . . . .
Điểm Lời phê
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1 : Số
4582*
chia hết cho 2 khi:
A.
*

{0; 2; 4} B.
*

{2; 4; 6}
C.
*

{4; 6; 8} D.
*

{0; 2; 4; 6; 8}
Câu 2 : Số tự nhiên chia hết cho cả 2; 3 và 5 trong các số 8310; 8210; 8320;8330 là:
A. 8310 B. 8210 C. 8320 D. 8330
Câu 3 : Các số nguyên tố có một chữ số là:
A. 1; 3; 5; 7 B. 3; 5; 7 C. 2; 3; 5; 9 D. 2; 3; 5; 7
Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng:
A. 15 là ước chung của 15 và 30 B. 15 là bội chung của 15 và 30
C. 17 là bội chung của 27 và 37 D. 17 là ước chung của 27 và 37
Câu 5 : ƯCLN (24, 12) =
A. 24 B. 12 C. 6 D. 36


Câu 6 : BCNN (60, 20) =
A. 15 B. 20 C. 60 D. 40
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 7: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: (2 điểm)
a). 480 b). 600
Bài 8 : Tìm các bội chung nhỏ hơn 400 của 15 và 35 (2 điểm)
Bài 9 : Một đội y tế có 42 bác sĩ và 180 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy
tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ. Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu bác
sĩ, bao nhiêu y tá? (3 điểm)
1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm(3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A D A B C
Phần II : Tự luận (7đ)
Câu Đáp án Biểu điểm
7
(2đ)
8
(2đ)
a). 420=2
5
.3.5
b). 600=2
3
.3.5
5
Gọi a là các bội chung nhỏ hơn 400 của 15 và 35.
15=3.5; 35=5.7
BCNN (15, 35)= 3.5.7=105

BC (15, 35)=B(105)={ 0; 105; 210; 315; 420; }
a

{ 0; 105; 210; 315}
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
9
(3đ)
Gọi a là số tổ thì 42
M
a , 180
M
a và a lớn nhất. Vậy a là
ƯCLN( 42, 180).
42=2.3.7 180=2
2
.3
2
.5
ƯCLN( 42, 180)= 2.3=6
a=6
Vậy chia nhiều nhất là 6 tổ.
Lúc đó mỗi tổ có:
42 : 6 = 7 (bác sĩ).
180 : 6 = 30 (y tá)
0,5

1
0,5
0,5
0,5
2
BIÊN SOẠN DỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 (Bài số 2)
* Mức độ nhận biết:
Chủ đề 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Câu 1 : Số
4582*
chia hết cho 2 khi:
A.
*

{0; 2; 4} B.
*

{2; 4; 6}
C.
*

{4; 6; 8} D.
*

{0; 2; 4; 6; 8}
Chủ đề 2: Số nguyên tố, hợp số.
Câu 3 : Các số nguyên tố có một chữ số là:
A. 1; 3; 3; 7 B. 3; 5; 7 C. 2; 3; 5; 9 D. 2; 3; 5; 7
*Mức độ thông hiểu:
Chủ đề 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.

Câu 2 : Số tự nhiên chia hết cho cả 2; 3 và 5 trong các số 8310; 8210; 8320;8330 là:
A. 8310 B. 8210 C. 8320 D. 8330
* Mức độ vận dụng thấp:
Chủ đề 3: Ước chung và bội chung.
Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng:
A. 15 là ước chung của 15 và 30 B. 15 là bội chung của 15 và 30
C. 17 là bội chung của 27 và 37 D. 17 là ước chung của 27 và 37
Chủ đề 4: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất.
Câu 5 : ƯCLN (24, 12) =
A. 24 B. 12 C. 6 D. 36
Câu 6 : BCNN (60, 20) =
A. 15 B. 20 C. 60 D. 40
Bài 7: : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a). 480 b). 600
Bài 8 : Tìm các bội chung nhỏ hơn 400 của 15 và 35
* Mức độ vận dụng cao:
Chủ đề 4: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố,ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất.
Bài 9 : Một đội y tế có 42 bác sĩ và 180 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy
tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ. Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu bác
sĩ, bao nhiêu y tá?
3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 (Bài số 2)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Thấp Cao

Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Dấu hiệu chia hết

cho 2, 3, 5 và 9
Dựa vào dấu hiệu
chia hết cho2, 3,
5, 9 đề điền vào
dấu *
Dựa vào dấu hiệu
chia hết cho2, 3,
5, 9 đề nhận biết
một số chia hết
cho 2, cho 3, cho
5, cho 9

Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0.5 0.5 0 1điểm (10%)
2.Số nguyên tố, hợp
số
Nhận biết các số
nguyên tố có một
chữ số

Số câu hỏi 1 0 0 0 0 1
Số điểm 0.5 0 0 0 0 0.5điểm (5%)
3 Ước chung và bội
chung.
Dựa vào khái niệm
ƯC và BC, tìm ƯC,
BC của hai số.


Số câu hỏi 0 0 0 1 0 1

Số điểm 0 0 0 0.5 0 0,5điểm(5%)
4. . Phân tích một số
ra thứa số nguyên tố
ƯCLN và BCNN

Biết phân tích một số
ra thừa số nguyên tố,
tìm ƯCLN, BCNN của
hai số
dùng khái niệm
ƯCLN để giải toán

Số câu hỏi 2 2 1 5
Số điểm 0 0 1 4 0 3 8điểm (80%)


Số câu hỏi 0
Số điểm 0điểm (0%)
TS câu TN 2 1 3 0 6 câu TNghiệm
TS điểm TN 1 0,5 1.5 0 3điểm(30%)
TS câu TL 0 0 2 1 3 câu TLuận
TS điểm TL 0 0 4 3 7điểm (70%)
TS câu hỏi
2 1 3 3 9 Câu
TS Điểm
1 0.5 8,5 10điểm (100%)
Tỷ lệ % 10% 5% 85%
4

×