Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 10 - Đề 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.25 KB, 2 trang )

ĐỀ 22
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 1
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ?
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân.
B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng vị trí.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 3: Chọn câu trả lời sai:
A. Nguyên tố hố học là tập hợp các nguyên tử có cùng số electron
B. Nguyên tố hố học là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron.
C. Nguyên tố hố học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.
D. Nguyên tố hố học là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 4: Hầu hết hạt nhân nguyên tử của nguyên tố hố học được tạo bởi
A. proton B. nơtron C. electron D. proton và nơtron
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tố hố học vì nó cho
biết
A. số khối A B. số hiệu nguyên tử Z
C. số khối A và số hiệu nguyên tử Z D. nguyên tử khối của nguyên tử
Câu 6: Một nguyên tử nguyên tố X có 17e , 17p, 20n. Ký hiệu nào là của X
A. B. C. D.
Câu 7: Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là
A. 92 và 143. B. 92 và 235. C. 143 và 235. D. 92 và 146.
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện lớn hơn số hạt không
mang điện tích là 10. A và Z của X là
A. 34 và 12. B. 12 và 11. C. 12 và 23. D. 11 và 23.
Câu 9: Nguyên tử X có ba lớp electron và 5e ở lớp ngồi cùng, viết cấu hình electron của


X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
3
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
3
Câu 10: Cho 4 nguyên tử : , , , . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa
học
A. Cặp X, Y và cặp Z, T B. Chỉ có cặp X, Y
C. Chỉ có cặp Y, Z D. Chỉ có cặp Z, T
Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp cuối là 4p
1
, số proton trong nguyên
tử X là
A. 19 B. 21 C. 29 D. 31
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm ( Z = 13) là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

1
. Phát biểu
sai là:
A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2 electron.
B. Lớp thứ hai ( lớp L ) có 8 electron.
C. Lớp thứ ba ( lớp M ) có 1 electron.
D. Phân lớp ngồi cùng có 1 electron.
Câu 13: Nguyên tố có Z = 22 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 14: Số eletron tối đa của phân lớp 3p là:
A. 8. B. 6. C. 10. D. 14.
Câu 15: Nguyên tử có khối lượng m = 30,98u. Nguyên tử khối của photpho là
A. 30,98. B. 31. C. 30,98u D. 31u.
Câu 16: Cho cấu hình e của các nguyên tử, nguyên tố sau :
X : 1s
2
2s
2
2p
5
Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Z : 1s
2

2s
2
2p
3
T : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Nguyên tố kim loại là:
A. Y B. Y và Z C. Y và T D. X, Z
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Viết cấu hình electron của các nguyên tố sau: ,
33
As và cho biết hai nguyên tố
trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm. (3 điểm)
Câu 2. Tổng số các hạt cơ bản proton, nơtron và electron của một nguyên tử X là 28. Số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tính số proton, số nơtron của X.
(2 điểm)
Câu 3. Nguyên tố R có 2 đồng vị , khối lượng nguyên tử trung bình của R là 79,91. Biết
đồng vị của
81
R chiếm 45,5 % số lượng nguyên tử. Tính số khối (A) của đồng vị thứ
hai. (1 điểm)
2

×