Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Đề thi lịch sử lớp 12 - sưu tầm đề và đáp án thi sử tham khảo (12).DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.17 KB, 78 trang )

Chọn câu đúng nhất
1. Các thành thị Châu Âu trung đại ra đời có tác động như thế nào đối
với lãnh địa phong kiến?
A. Là tiền đề làm tiêu vong các lãnh địa
B. Làm
cho lãnh địa thêm phát triển
C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế lãnh địa
D.
Thúc đấy kinh tế lãnh địa phát triển
2. Phát kiến địa lí đem lại cho tầng lớp thương nhân Châu Âu những
nguyên liệu quý giá vô tận, những kho vàng bạc, châu báu khổng lồ mà
chúng cướp được ở đâu?
A. Ấn Độ
B. Châu Á
C. Châu Mó, Châu Á, Châu Phi
D. Châu Mó
3. Vua đầu tiên của nước Maga là ai?
A. BimBisara
B. Ba cơ a
C. A cơ ba
D. A sôca
4. Nhà Tần thống nhất Trung Quốc vào thời gian nào?
A. Năm 212 TCN
B. Năm 222 TCN
C. Năm 122 TCN
D. Năm 221 TCN
5. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được hình thành vào thời gian
nào?
A. Từ thế kỉ VIII - X
B. Từ thế kỉ V - X C. Từ
thế kỉ VII - X


D. Từ thế kỉ VII - X
6. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là ai?
A. Lãnh chúa phong kiến
B. Nông dân tự do
C. Nô lệ
D. Nông nô
7. Trong xã hội phong kiến Tây Âu gồm có những giai cấp cơ bản nào?
A. Địa chủ và nông dân
B. Chủ nô và nô lệ
C. Lãnh chúa và nông dân tự do
D. Lãnh chúa và nông nô
8. Ai là người đặt tên điểm cực nam Châu Phi là mũi Bão Tố?
A. B.Đi- a-xơ
B. Ma gien lan
C. Cô lôm bô
D. Hen ri
9. Hệ thống chữ cái A,B,C là hệ là hệ thống chữ cái của nước nào?
A. Lưỡng Hà
B. Ai Cập, Ẩn Độ
C. Ai Cập
D. Hi Lạp, Rô Ma
10. Quốc gia đầu tiên của Ấn Độ có tên gọi là gì?


A. Vương triều mô gôn
C. Gúp ta

B. Maga
D. Vương triều hồi giáo Đê


Li
11. Các

cuộc phát kiến địa lí vào thế kỉ XV được thực hiện bằng con
đường nào?
A. Đường hàng không
B.
Đường bộ
C. Đường biển
D. Đường sông
12. Trong cuộc hành trình của mình Ma gienlan mất tại đâu?
A. Ấn Độ
B. Tây Ban Nha
C. In đô nê xi a
D. Phi líppin
13. Vua Ai Cập được gọi là gì?
A. Thiên Tử
B. PhaRaon
C. En Xi
D. Thần thánh dưới trần
gian
14. Ai là người phát hiện ra Châu Mó mà đến lúc chết vẫn lầm tưởng đó
là Ẩn Độ ?
A. Va-x cô đờ Gama
B. C
.Côlômbô
C. Ma gien lan
D. A mêrica
15. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội chiếm nô ở Hi Lạp và Rô Ma là:
A. Quý tộc và nông dân

B. Chủ nô và nôlệ
C. Chủ nô và nông dân công xã
D. Địa chủ và nông nô
16. Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là
chữ gì?
A. Chữ tượng hình
B. Chữ tượng ý
C. Chữ phạn
D. Chữ Hin đu
17. Thành thị trung đại ở Châu Âu ra đời vào thời gian nào?
A. Thế kỉ XI
B. Thế kỉ XIII
C. Thế kỉ XII
D. Thế kỉ X
18. Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành trong khoảng thời
gian nào?
A. Khoảng thiên niên kỉ II TCN
B. Khoảng thiên niên kỉ IV
TCN


C. Khoảng thiên niên kỉ IV - III TCN D. Khoảng thiên niên kỉ III
- II TCN
19. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời nhà Đường gọi là gì?
A. Chế độ tịch điền
B. Chế
độ quân điền
C. Chế độ lónh canh
D. Chế
độ công điền

20. Thời kì khủng hoảng và suy vong cùa chế độ phong kiến ở châu Âu
vào thời gian nào?
A. Từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XIV
B. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XI
C. Từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XV

D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ

XVII
1. Đặc điểm của một lồi vượn cổ, sau chuyển thành người:

□ A. Sống cách đây khoảng 6 triệu năm.
□ B. Có thể đứng và đi bằng hai chân, hai tay đã cầm nắm.
□ C. An hoa quả, lá và động vật nhỏ.
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
2. Xương hố thạch của lồi vượn cổ được tìm thấy tại đâu?

□ A. Đơng Phi, Bắc Mỹ, Việt Nam
□ B. Đông Phi, Tây A, Việt Nam
□ C. Trung Au, Tây A, Bắc Mỹ
□ D. Nam Mỹ, Tây A, Trung A
3. Thời gian người tối cổ xuất hiện trên trái đất ?

□ A. Cách đây khoảng 10 triệu năm
□ B. Cách dây khoảng 4 triệu năm
□ C. Cách đây khoảng 6 vạn năm
□ D. Cách đây khoảng 8 nghìn năm.
4. Đơng Phi, Giava, Bắc kinh là noi tìm thấy di cốt của:



□ A. Người tối cổ
□ C. Người tinh khôn

□ B. Người vượn cổ
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.

5. Người tối cổ khác vượn cổ những điểm sau:

□ A. Hộp sọ nhỏ hơn 600 cm
□ B. Hình thành trung tâm tiếng nói trong não
□ C. Đãhồn tồn đi đứng bằng hai chân
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
3

6. Công cụ người tối cổ sử dụng là loại:

□ A. Đồ gỗ
□ C. Đồ đá ghè một mặt

□ B. Đồ đá ghè hai mặ
□ D. Đố sắt

7. Người tối cổ chế tạo công cụ bằng cách:

□ A. Đập vỡ một mảnh đá lớn
□ B. Mài hai mặt của một mảnh đá cho bén
□ C. Khoan tảng đá lớn thành những mảnh đá nhỏ vừa dùng
□ D. Mài mảnh đá một mặt cho sắc và vừa tay cầm.
8. Phát minh lớn, quan trọng của người tối cổ là:


□ A. Biết chế tạo công cụ bằng sắt
□ B. Biết giữ nước để dùng lâu ngày
□ C. Biết ghè hai mảnh đá với nhau để lấy lửa
□ D. Biết trồng trọt ở vùng đồng bằng ven sông.
9. Nhờ lao động mà người tối cổ đã co:

□ A. Cơ thể phát triển thẳng đứng
□ B. Tiếng nói thuần thục hơn
□ C. Bàn tay khéo léo dần
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
10. Quan hệ hợp quần xã hội của người tối cổ là:


□ A. Có người đứng đầu
□ B. Bầy người nguyên thuỷ
□ C. Xã hội công xã nguyên thuỷ
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
11. Nơi người tối cổ ở là:

□ A. Hang động
□ C. Nhà sàn

□ B. Hốc cây
□ D. Trên cây.

12. Hợp quần xã hội đầu tiên của người tối cổ gọi là:

□ A. Bầy người hiện đại
□ B. Bầy người nguyên thuỷ
□ C. Xã hội công xã nguyên thuỷ

□ D. Xã hội phong kiến sơ khai.
13. Bầy người nguyên thuỷ gồm:

□ A. Khoảng 100 gia đình cùng huyết thống
□ B. 5-7 gia đình có quan hệ ruột thịt với nhau
□ C. 10-14 gia đình có quan hệ láng giềng với nhau
□ D. Khoảng 30 người cùng chung ngôn ngữ
14. Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

□ A. Cách đây khoảng 4 vạn năm
□ B. Cách đây khoảng 6 vạn năm
□ C. Cách đây khoảng 4000 năm
□ D. Cách đây khoảng 10 000 năm.
15. Trong thời đại đồ đá mới, nhóm người sống chung với nhau được
gọi là:

□ A. Bầy người
□ C. Bộ lạc

□ B. Làng chạ
□ D. Thị tộc


16. Những người trong một thị tộc có quan hệ với nhau như thế nào?

□ A. Có chung một loại chữ viết
□ B. Có cùng huyết thống
□ C. Cùng cư trú trong một khu đất
□ D. Là láng giềng của nhau.
17. Những người trong một bộ lạc có quan hệ với nhau như thếnào?


□ A. Sống cạnh nhau
□ B. Có họ hàng với nhau
□ C. Cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi
□ D.Tất cả câu trên đều đúng
18. Công việc thường xuyên và hàng đầu của thị tộc là:

□ A. Tìm kiếm thức ăn
□ B. Làm đồ gốm để trữ nước
□ C. Tìm nguồn nước mới
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
19. Tìm kiến thức ăn ở thị tộc là ai?

□ A. Cả thị tộc
□ B. Những người phụ nữ
□ C. Những người lớn tuổi
□ D. Tù trưởng và những người thân cận.
20. Những người sống trong một thị tộc được phân chia thức ăn như
thế nào?

□ A. Chia đều
□ B. Chia theo số tuổi
□ C. Chia theo năng suất lao động
□ D. Chia theo đơn vị


21. Sau khi biết chế tạo công cụ bằng đá,con người đãbiết chế tạo
công cụ bằng:

□ A. Đồng

□ C. Sắt

□ B. Đồng pha sắt
□ D. Gang

22. Dân cư ở khu vực nào biết sử dụng đồng sớm nhất?

□ A. Tây Á
□ C. Câu Avà B đúng

□ B. Ai Cập
□ D. Câu Avà B sai

23. Đồng đỏ được sử dụng làm công cụ cách đây khoảng:

□ A. 4 000 năm
□ C. 20 000 năm

□ B. 5 500 năm
□ D. 45 000 năm

24. Con người biết sử dụng đồng thau cách đây khoảng :

□ A. 4 000 năm
□ C. 6 800 năm

□ B. 1 000 năm
□ D. 3 640 năm

25. Đồng thau là hợp chất của đồng pha với:


□ A. Vàng
□ C. Sắt

□ B. Kẽm
□ D. Thiếc

26. Người dân ở khu vực nào biết luyện sắt sớm nhất?

□ A. Trung quốc
□ C. Ấn Độ

□ B. Tây Á và Nam Âu
□ D. Hy Lạp

27. Công cụ bằng sắt xuất hiện cách đây khoảng:

□ A. 15 000 năm
□ C. 48 000 năm

□ B. 3 000 năm
□ D. 6 000 năm

28. Từ thiên niên kỉ thứ IV trước Công nguyên, cư dân phương
Đông đãbiết những nghề gì?

□ A. Nơng nghiệp
□ C. Chăn ni

□ B. Luyện Kim

□ D. Tất cả câu trên đều đúng

29. Cái nôi của nền văn minh loài người là nơi nào?

□ A. Châu Phi

□ B. Phương Tây


□ C. Phương đông

□ D. Châu Uc

30. Cư dân phương Đônglà người đầu tuên sáng tạo ra:

□ A. Chữ viết
□ C. Tri thức khoa học

□ B. Văn học, nghệ thuật
□ D. Tất cả câu trên đều đúng

31. Mục đích của việc thành lập bộ máy nhà nước là:

□ A. Quản lý nô lệ
□ C. 48 000 năm

□ B. Lo việc tế lễ cho mọi người
□ D. Quản lý xã hội

32. Khu vực địa lý nào trên thế giới là nơi nhà nước xuất hiện đầu

tiên?

□ A. Lưu vực các sông lớn ở Châu Á, châu Phi
□ B. Bờ biển ở vùng khí hậu nhiệt đới
□ C. Dưới chân núi vùng ôn đới
□ D. Rừng taiga.
33. Các nhànước đầu tiên xuất hiện ở lưu vực những sông nào?

□ A. Sông Nin, Lưỡng Hà, Sơng Ấn,Sơng Hằng, Hồng Hà, Hồng Hà
□ B. Sơng Vơnga, Hồng Hà, Hồng Hà, Sơng Nin
□ C. Sơng Cửu Long, Sơng Ấn, Sơng Hằng, Hồng Hà, Hồng Hà
□ D. Sông Nin, Lưỡng Hà, Sông Amadôn, sông Ấn, sông Hằng.
34. Tại sao lưu vực các sơng lớn lại có nhà nước xuất hiện đầu tiên ?

□ A. Nhiều đất canh tác
□ B. Mưa đều đặn theo mùa
□ C. Đất đai quen sơng phì nhiêu
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
35. Cư dân cổ ở cácvùng đáống trên cácđồng bằng ven sông đầu
tiên ?


□ A. Ấn Độ và Nam Mỹ

□ B. Đông Nam Á vàĐông

Phi

□ C. Tây Á và Ai Cập


□ D. Trung quốc và Việt Nam

36. Cư dân cổ Tây Á và Ai Cập đã sống trên các đồng bằng ven sông
vào khoảng thời gian nào:

□ A. 3500 nămTCN
□ C. 7500 nămTCN

□ B. 6000 nămTCN
□ D. 9400 nămTCN

37. Đồng thau đã gắn bó với nhau bởi cơng việc gì?

□ A. Cơng cụ sản xuất
□ C. Vũ khí

□ B. Nhạc cụ
□ D. Đồ trang sức

38. Cư dân cổ sống chủ yếu bằng nghề gì?

□ A. Thủ cơng nghiệp
□ C. Trồng trọt

□ B. Thương nghiệp
□ D. Săn bắn

39. Cư dân cổ đã gắn bó với nhau bởi cơng việc gì?

□ A. Tế lễ

□ C. Săn bắn

□ B. Chiến đấu chống kẻ thù
□ D. Làm thuỷ lợi

40. Ngồi trồng trọt, cư dân cổ cịn biết:

□ A. Dệt vải
□ C. Nuôi gia súc

□ B. Làmđồ gốm
□ D. Tất cảcâu trên đều đúng

41. Ba tầng lớp trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương đơng là:

□ A. Vua, quý tộc, nông dân
□ B. Vua, chủ nô, nô lệ
□ C. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ
□ D. Chủ nô, nông dân, nô lệ.
42. Nô lệ ở phương Đơng có nguồn gốc từ:

□ A. Tù binh chiến tranh
□ B. Nông dân mắc nợ không trả được


□ C. Câu Avà B đều đúng
□ D. Câu Avà B đều sai
43. Đứng đầu nhà nước phương Đông là?

□ A. Hội đồng nhân dân

□ C. Tù trưởng

□ B. Quý tộc
□ D. Vua

44. Tầng lớp xa hội căn bản trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở
phương Đơng là:

□ A. Nông dân công xã
□ C. Thợ thủ công

□ B. Người bình dân
□ D. Nơng nơ

45. Vua ở phường đơng được xem là:

□ A. đại diện thần thánh
□ B. Người chủ tối cao của đất nước
□ C. Câu A và B sai
□ D. Câu A và B đúng
46. Đất đai Địa Trung Hai chủ yếu là:

□ A. Đất đồi núi, không màu mỡ, khô và rắn
□ B. Đất phù sa mềm
□ C. Đất vùng trung du, hơi khô
□ D. Tất cả câu trên đều sai
47. Cư dân vùng Địa Trung Hải đã biết chế tạo công cụ bàng sắt vào
khoảng thời gian nào?

□ A. 1000 nămTCN

□ C. 5500 nămTCN
48. Loại cây trồng chính ở Địa Trung Hải là:

□ A. Nho, cam, ngô, lúa nước…
□ B. Lúa nước, khoai, cà phê, cacao,…
□ C. Nho, cam, chanh, ôliu,…

□ B. 6000 nămTCN
□ D. 12000 nămTCN


□ D. Lúa mì, lúa mạch, lê, mận, vải…
49. Tại Địa Trung Hải, nghề nào phát triển:

□ A. Chăn nuôi
□ C. Săn bắt

□ B. Thủ công nghiệp
□ D. Đánh cá

50. Những nghề thủ công nghiệp của cư dân Địa Trung Hải là:

□ A. Đan lát, nấu rượi, rèn vũ khí, thuộc da, dệt vải,…
□ B. Luyện kim, làm giấy, đồ gốm, nấu rượu,…
□ C. Luyện kim, đồ mĩ nghệ, đồ gốm, nấu rượu, dầu ơliu,…
□ D. Đóng thuyền độc mộc, nấu rượu cần, dầu ôliu, đồ gốm,…
51. Xưởng thủ công ở Địa trung Hỉa có quy mơ như thế nào?

□ A. Từ 10-100 nhân công


□ B. Dưới 15 nhân

công

□ C. Trên 2000 nhân công

□ D. Từ 100-500 nhân

công
52. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội Địa Trung Hải là:

□ A. Thợ thủ công
□ C. Nông nô

□ B. Nô lệ
□ D. Nơng dân cơng xã.

53. Hàng hố quan trọng bậc nhất của vùng Địa Trung Hỉa là:

□ A. Lúa mì
□ C. Da

□ B. Đồ mỹ nghệ
□ D. Nơ lệ

54. Đồng tiền có hình chim cú là đồng tiền của:

□ A. Rôma
□ C. Pirê


□ B. Aten
□ D. Hy lạp

55. Nô lệ ở Địa Trung Hải có nguồn gốc từ:

□ A. Người dân khơng chịu đóng thuế cho nhà nước
□ B. Nông dân thiếu nợ không trả được


□ C. Thường dân bị bắt cóc và tù binh
□ D. Câu A và B đúng
56. Ngững người nô lệ vùng Địa Trung Hải làm việc tại:

□ A. Xưởng thủ công

□ B. Nhà riêng của quý

tộc

□ C. Đại trại

□ D. Tất cả câu trên đều

đúng
57. Giai cấp đứng đầu xã hội trong chế độ chiếm nô là:

□ A. Quý tộc
□ C. Chủ nô

□ B. Nông dân

□ D. Vua

58. Thành phần của chủ nơ là:

□ A. Nhũng người bình dân giàu có
□ B. Những người đứng đầu tơn giáo, q tộc, quan lại
□ C. Vua, quý tộc, tù trưởng bộ lạc.
□ D. Chủ lò, chủ trại, chủ xưởng, chủ thuyền
59. Chế độ chiếm nơ có đặc điểm gì?

□ A. Tồn tại chủ yếu trên lao động của nơ lệ
□ B. Bóc lột nơ lệ
□ C. Bóc lột nơng dân và thợ thủ công
□ D. Câu A và B đều đúng
60. Thị quốc gồm có:

□ A. Một pháo đài và chung quanh là một vùng dân cư
□ B. Thành thị với một vùng đất trồng trọt chung quanh
□ C. Nhiều thành thị liên kết với nhau thành một bang
□ D. Câu B và C đúng.
61. Những người sống trong thị quốc là:


□ A.Chủ nô
□ C.Nô lệ

□ B. Công dân tự do
□ D. Tất cả câu trên đều

đúng.

62. Thành thị gồm có:

□ A. Phố sá, lâu đài, đền thờ, cung điện của vua
□ B. Sân vận động, lâu đài, một vùng rừng tự nhiên
□ C. Phố sá, đền thờ, bến cảng
□ D. Nhà thờ, phố sá, đền thờ thần Visnu
63. Đại hội cơng dân ở các quốc gia thành thị gồm có:

□ A. Công dân tự do và kiều dân
□ B. Nô lệ và kiều dân
□ C. Chủ nô và nô lệ
□ D. Công dân tự do và chủ nô
64. Ở Aten tổ chức nào có vai trị như quốc hội?

□ A.Hội đồng 500
□ C.Hội đồng tôn giá

□ B. Hội đồng bô lão
□ D. Quan toà 6000 người

65. Mối quan hệ quan trọng nhất giữa các thị quốc là:

□ A.Buôn bán
□ C.Câu A và B đúng

□ B. Chiến tranh
□ D. Câu A và B sai

66. Những người đảm báo sự sống, sự tồn tại và phát triển của thị
quốc là:


□ A.Nông dân công xã
□ C.Công dân tự do

□ B. Nô lệ
□ D. Kiều dân

67. Người Hy lạp cho rằng hình dạng trái đất là:

□ A.Hình quả cầu trị
□ C.Hình đĩa dẹt

□ B. Hình vng
□ D. Hình elip

68. Talét là ngưuơì phát biểu những định lý nổi tiếng về:


□ A. Số học
□ C.Đại số

□ B. Phương tích
□ D. Hình học

69. Những cống hiến của trường phái Pitago về tốn học là:

□ A. Cách tính số pi
□ B. Bảng phân loại tuần hoàn
□ C. Bảng nhân, hệ thống số thập phân và định lý về các cạnh của hình
tam giác vuông


□ D. Câu B và C đúng
70. Vào những thế kỷ cuối TCN, trên lưu vực Hoàng Hà và Trường
Giang có:

□ A. Hai quốc gia đang tranh giành quyền lực.
□ B. Một quốc gia lớn, tập quyền của người Trung Quốc
□ C. Nhiều quốc gia nhỏ của người Trung Quốc
□ D. Tất cả câu trên đều sai.
71.Đến thế kỉ IV TCN, quốc gia nào tại lưu vực Hoàng hà và Trường
Giang hùng mạnh hơn cả?

□ A.Triệu
□ C.Yên

□ B. Sở
□ D. Tần.

72. Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất được Trung Quốc vào năm nào?

□ A. Năm221 TCN

□ B. Năm112 TCN

□ C. Năm1200 TCN

□ D. Năm2220 TCN

73. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập và phát triển vào
thời đại nào?


□ A.Minh- Thanh
□ C.Đường - Tống
Ngô
74. Khi lên ngôi, vua Tần tự xưng là:

□ B. Tần- Hán
□ D. Nguỵ – Thục –


□ A.Tần Thuỷ Hoàng Đế
□ C.Tần Thái Tổ

□ B. Tần Thúc Bảo
□ D. Tần Hồng Đế

75. Tần Thuỷ Hồng có nghĩa là:

□ A. Vị vua đầu tiên, vua của các vua
□ B. Vị vua của sông nước
□ C. Vị vua hùng mạnh, đứng đầu vùng Hoàng Hà Và Trường Giang
□ D. Vị vua của sông vàng
76. Dưới vua, chức quan đứng đầu triều đình nhà tần là:

□ A.Thái uý
□ C.Thủ tướng

□ B. Thừa tướng
□ D. Câu A và B đúng


77. Đơn vị hành chính cao nhất thời Tần là:

□ A.Phủ, thành
□ C.Quận, huyện

□ B. Thành thị
□ D. Huyện, xã.

78. Luật pháp đã được áp dụng thống nhất trên toàn lãnh thổ Trung
Hoa lần đầu tiên vào thời vua nào?

□ A.Tần Thuỷ Hồng
□ C.Đường Thái Tơng

□ B. Hán Cao Tổ
□ D. Chu Nguyên

Chương
79. Nhà Tần tồn tại được khoảng bao nhiêu năm?

□ A. Hơn 400 năm
□ C. Hơn 28 năm

□ B. Hơn 10 năm
□ D. Hơn 50năm

80. Vua kế vị Tần Thuỷ Hoàng là ai:

□ A.Tần Nhị Vương
□ C.Tần Nhị Đế


□ B. Tần Nhị Hoàng
□ D. Tần Nhị Thế

81. Nhà Hán do ai lập ra?

□ A.Hạng Vũ

□ B. Lưu Bang


□ C.Lưu Bị

□ D. Trương Phi

82. Lưu Bang thuộc tầng lớp giai cấp nào?

□ A.Chủ nô
□ C.Địa chủ phong kiến

□ B. Nô lệ
□ D. Thương nhân

83. Kinh đô TQ vào thời Hán là:

□ A.Trường An
□ C.Thượng Hải

□ B. Bắc Kinh
□ D. Hà Nam


84.Ai lập ra nhà Đường?

□ A.Chu Nguyên Chương
□ C.Lý Uyên

□ B. Triệu Khuông Dẫn
□ D. Thành Cát Tư Hãn

85. Nhà Đường được thành lập vào năm nào?

□ A. Năm 189

□ B. Năm 937

□ C. Năm 894

□ D. Năm 617

86. Chế độ phong kiến TQ đạt đến đỉnh cao vào thời nào?

□ A.Triều Đường
□ C. Triều Tống

□ B. Triều Tần
□ D. Triều Thanh

87. Chế độ ruộng đất nổi tiếng thời Đường là:

□ A.Chế độ học liền

□ C. Chế độ tỉnh điền

□ B. Chế độ công điền
□ D. Chế độ qn điền.

88. Nơng dân thời Đường phải đóng các loại thuế gì?

□ A. Thuế sắt, thuế nhà, thuế ruộng
□ B. Thuế thân, thuế muối, thuế nước
□ C. Tô, dung, điệu
□ D. Thếu muối, thuế đất, thuế thân.
89. “Tô” là thuế đóng bằng gì?


□ A.Bằng lúa
□ C. Bằng sản vật

□ B. Bằng muối
□ D. Bằng sắt.

90. “Dung” là thuế đóng bằng gì?

□ A.Bằng tiền
□ C. Bằng lúa

□ B. Bằng lao dịch
□ D. Bằng vải

91. “Điệu” là thuế đóng bằng gì?


□ A.Bằng thực phẩm
□ C. Bằng vải lụa

□ B. Bằng lao dịch
□ D. Bằng ngọc trai

92.Xưởng thủ cơng thời đường được gọi là gì?

□ A.Công trường thủ công
□ C. Hợp tác xã

□ B. Phường hội
□ D. Tác phường

93.Triều đại nào của Trung Quốc gọi nước ta là An Nam?

□ A.Nhà Minh
□ C. Nhà Tống

□ B. Nhà Thanh
□ D. Nhà Đường

94.Trung Quốc trở thành đế Quốc phong kiến phát triển dưới triều
đại nào?

□ A.Nhà Nguyên
□ C. Nhà Hán

□ B. Nhà Đường
□ D. Nhà Tống


95.Ai sáng lập ra nhà Tống?

□ A.Tần Thuỷ Hồng
□ C. Triệu khng Dẫn

□ B. Lý Thế Dân
□ D. Lý Yên

96.Nhà Tống được thành lập năm nào?

□ A.Năm 816
□ C. Năm 1000

□ B. Năm 907
□ D. Năm 960

97.Triều Nguyên được thành lập vào năm nào?

□ A.Năm 960
□ C. Năm 1368

□ B. Năm 617
□ D. Năm 1279


98.Khoảng thời gian nào thì thành thị cổ nhất của người An xuất
hiện?

□ A.2500TCN

□ C. 5600TCN

□ B. 4000TCN
□ D. 5000TCN

99.Những thành thị cổ nhất của người An xuất hiện trên lưu vực
Sông nào?

□ A.Sông Hằng
□ C. Sông Vônga

□ B. Sông Ấn
□ D. Sông Trường

Giang
100.Đạo Phật xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

□ A.Thế kỉ thứ VII

□ B. Thế kỉ thứ XVI

TCN

□ C. Thế kỉ thứ VII TCN

□ D. Năm 4600 TCN

101. Đức Phật Thích Ca Mâu Ni đã truyền bá đạo Phật đầu tiên tại
vùng nào của An Độ?


□ A.Đông Bắc An và lưu vực sông Hằng
□ B. Lưu vực sông Ấn
□ C. Nam Ấn
□ D. Tây Bắc An và đảo Sri LanKa
102.Cuối thế kỉ III TCN, An Độ có vị vua kiệt xuất nào sùng đạo
Phật?

□ A.Acơba
□ C. Ganđi

□ B.Sa Giahan
□ D. Asôca

103.Đạo Phật được truyền bá rộng khắp đất nước vào đời vua nào?

□ A. Asôca
□ C. Acơba

□ B.Vương triều Palava
□ D. Vương triều Gupta

104.Sự phân biệt đẳng cấp rất nghiệt ngã là nội dung của:

□ A. Đạo Hồi
□ C. Đạo Phật

□ B.Đạo Do Thái
□ D. Đạo Hinđu



105.Đạo Hồi đã xâm nhập Bắc An từ thời gian nào?

□ A. Thế kỉ III
□ C. Thế kĩ XI

□ B.Thế kỉVI
□ D. Thế kỉ V

106.Vương Quốc hồi giáo Đêli thành lập ở miền nào của bán đảo An
Độ:

□ A. Tây An
□ C Trung Ấn

□ B.Đông Nam An Độ
□ D. Bắc An

107. Vương Quốc hồi giáo Đêli thành lập vào khoảng thời gian nào:

□ A. Thế kỉ XII
□ C. Thế kĩ IX

□ B.Thế kỉII
□ D. Thế kỉXVI

108.Những người lãnh đạo Vương Quốc hồi giáo Đêli là người:

□ A. An Độ
□ C Mông Cổ


□ B.Thổ Nhĩ Kỳ
□ D. Tây Ban Nha

109.Dưới thời Vương Quốc hồi giáo Đêli, đạo nào bị cấm hồi giáo
triệt để:

□ A. Đạo Phật
□ C. Đạo HinĐu

□ B.Đạo Thiên Chúa
□ D. Đạo Hồi

110. Vương Quốc Môgôn xuất hiện vào thời gian nào?

□ A. Thế kỉ XIII
□ C. Thế kỉ VI

□ B.Thế kỉ IX
□ D. Thế kỉ XVI

111. Vương Quốc Mơgơn có một vị vua kiệt xuất là:

□ A. Acơba
□ C. Asơca

□ B.Nỗ Nhĩ Cáp Xích
□ D. Giayavacman

112.Biện pháp tiến bộ mà vua Acơba thực hiện là:


□ A. Xoá bỏ kì thị tơn giáo
□ B. Thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo
□ C. Khôi phuch kinh tế và phát triển văn hoá An Độ


□ D. Tất cả câu trên đều đúng
113.Sự giống nhau giữa Vương Quốc hồi giáo Đêli và Vương Quốc
Môgôn là:

□ A. Cùng theo đạo Hinđu
□ B. Cùng theo đạo Hồi
□ C. Đều thực hiện”Hoà hợp dân tộc”
□ D. Đều là Vương triều của những người nước ngoài.
114.Lăng Tagiơ Maha được xây dựng vào năm nào?

□ A.Năm 1632
□ C. Năm 1263

□ B. 1362
□ D. 1326

115. Lăng Tagiơ Maha được xây dựng dưới triều vua nào?

□ A.Acơba
□ C. Giahanghia

□ B. Sa Giahan
□ D. Asôca

116. Đông Nam Á và An Độ buôn bán bằng:


□ A. Đường biển
□ C. Đường Sông

□ B. Đường bộ
□ D. Tất cả câu trên đều

sai
117. Cảng biển nổi tiếng vào thời Đông Nam Á cổ đại là:

□ A. Oc Eo và Xingapo
□ C . Phú Quốc và Giava

□ B.Bali và Inđônêxia
□ D. Ốc Eo và Takôla

118. Các nước Đông Nam Á đã sáng tạo nền văn hoá dân tộc của
mình bằng cách vận dụng văn hố:

□ A. Trung quốc
□ C . Hy- Lap

□ B.An độ
□ D. Việt Nam

119. Chữ viết của các dân tộc Đông Nam Á được cải biên dựa trên
loại chữ nào?

□ A. Phạn
□ C . Trung Quốc


□ B.Latinh
□ D. Lưỡng Hà.


120. Các đảo phương Nam của Đông Nam Á là nơi cư trú của những
nhóm cư dân nổi tiếng nào:

□ A. Ai cập
□ C . Ấn Độ

□ B.Mã Lai
□ D. Trung Quốc

121. Tên cũ của nước Inđônêxia là:

□ A. Mã Lai
□ C . Giava

□ B.Timo
□ D. Bombay

122. Giữa thế kỉ XI, quốc gia nào đã thống nhất lãnh thổ để hình
thành quốc gia Miama ngày nay?

□ A. Thái lan
□ C . Campuchia

□ B.Brunây
□ D. Pagan


123. tại sao những người Thái lan di cư đến cư trú trên lưu vực sông
Mênam, MeKơng?

□ A. Di cư để tìm nguồn thức ăn mới
□ B. Do bị người Mông Cổ tấn công
□ C. Bị người Ấn Độ bức chạy
□ D. Tất cả câu trên đều sai
124.Những người Thái đã di cư đến lư vực sông MêKông, Mê Nam
vào khoảng thời gian nào?

□ A. Thế kỷ VIII
□ C . Thế kỷ XIV

□ B.Thế kỷ IX
□ D. Thế kỷ XVII

125.Vương Quốc Thái ra đời trong khoảng thời gian nào?

□ A. Giữa thế kỷ XIV
□ C . Thế kỷ XIV

□ B.Thế kỷXIII
□ D. Thế kỷ XVII

126.Người Campuchia còn được gọi là người:

□ A. Mã lai
□ C . Xiêm


□ B.Lào Thơng
□ D. Khơme

127.Vương Quốc Campuchia hình thành vào khoảng thời gian nào?


□ A. Thế kỷ VI
□ C . Thế kỷ XIV

□ B.Thế kỷ XI
□ D. Thế kỷ IV

128.Thủ đô của Vương Quốc Campuchia từ thế kỷ IX đến thế kỷ XV
là:

□ A. Angco
□ C . Óc eo

□ B.Sa Huỳnh
□ D. Nam Giang

129.Người Khơme đã học và biết loại chữ nào?

□ A. Chữ khoa đẩu
□ C . Chữ Hán cổ

□ B.Chữ Phạn
□ D. Chữ hình nêm

130.Chữ Khơme cổ bắt nguồn từ chữ gì?


□ A. Chữ Phạn
□ C . Chữ tượng hình

□ B. Chữ Hán cổ
□ D. Chữ Ai Cập

131. Chữ Khơme cổ ra đời vào khoảng thời gian nào?

□ A. Thế kỷ XIII
□ C . Thế kỷ XVII

□ B.Thế kỷ VII
□ D. Thế kỷ III

132.Đền thờ ăngco Vat thuộc tôn giáo nào?

□ A. Đạo Hinđu
□ C . Đạo Hồi

□ B.Đạo Phật
□ D. Đạo Bà lamôn

133.Đền thờ ăngco Thom thuộc tôn giáo nào?

□ A. Đạo Hồi
□ C . Đạo Phật

□ B.Đạo Thiên chúa
□ D. Đạo Hinđu


134.Người Lào có nguồn gốc từ người Thái được gọi là:

□ A. Lào Lùm
□ C . Lào Thái

□ B.Lào Thơng
□ D. Lào Xiêm

135.Các bộ lạc Lào thống nhất thành quốc gia vào năm nào?

□ A. Năm 1698
□ C . Năm1300

□ B.Năm 1353
□ D. Năm 1563


136.Quốc gia đầu tiên của Lào được gọi tên là gì?

□ A. ăngco
□ C .Siam

□ B.Lang Thang
□ D. Lạng Xạng

137.Lạng Xạng có nghĩa là:

□ A. Triệu voi
□ C . Triệu tháp


□ B.Triệu dân
□ D. Triệu chùa

138. Lạng Xạng phát triển nhất dưới thời vua nào?

□ A. Giava
□ C . Pha Ngừm

□ B.Giayavacman
□ D. Xulinha Vơngxa

139.Văn hố nước nào đã ảnh hưởng đến Campuchia và Lào nhiều
nhất?

□ A. Mianma
□ C. Trung Quốc

□ B.Ai Cập
□ D. Ấn Độ

140.Thạt Luỗng tiếng Lào có nghĩa là:

□ A. Chum lớn
□ C. Bầu trời

□ B.Tháp lớn
□ D. Đất mẹ

141. Thạt Luỗng được xây dựng vào năm nào?


□ A. Năm 1566
□ C. Năm 1456

□ B.Năm 1656
□ D. Năm 1665

142.Người Giécman sống ở vùng nào của châu âu?

□ A. Miền Bắc châu Âu
□ B.Miền Đông Nam châu Âu
□ C. Các đảo phía Tây châu Au
□ D. Miền Đơng châu Au
143.Đế quốc Rôma bị tiêu diệt vào năm nào?

□ A. Năm 576
□ C. Năm 476

□ B.Năm 765
□ D. Năm 476 TCN


144.Thời đại phong kiến của châu Au bắt đầu vào năm nào?

□ A. Năm 1176
□ C. Năm 576

□ B.Năm 674
□ D. Năm 476


145.Thành phần của quý tộc vũ sĩ là:

□ A. Địa chủ
□ B. Tướng tá của người Giécman
□ C. Chủ nơ
□ D. Lãnh chúa có nhiều qn lính
146.Đơn vị chính trị và kinh tế của chế độ phong kiến tản quyền là
gì?

□ A. Lãnh địa phong kiến
□ B. Thành thị
□ C. Quận huyện
□ D. Cung điện nhà vua và những vùng lân cận
147.Mỗi lãnh địa bao gồm những khu vực đất đai nào?

□ A. Đất dai của lãnh chúa
□ C. Đất”cấm”

□ B.Đất khẩu phần
□ D. Tất cả câu trên đều

đúng
148. Khu đát của lãnh chúa bao gồm:

□ A. Lâu đài
□ C. Nhà kho, chuồng trại

□ B. Nhà thờ
□ D. Tất cả câu trên đều


đúng
149.Người sản xuất chính trong lãnh địa của lãnh chúa là:

□ A. Tá điền
□ C. Nông nô
150.Nông nô là người:

□ A. Nhận ruộng đất của lãnh chúa

□ B. Nơ lệ
□ D. Binh lính


□ B. Nộp tô thuế, phục dịch cho lãnh chúa
□ C. Không được quyền rời khỏi lãnh đại
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
151.Đời sống của nơng nơ thì:

□ A. Dễ chịu hơn nô lệ

□ B. Sung sướng hơn tá

điền

□ C. Câu a và b đều đúng

□ D. Câu a và b đều sai

152.Những tiến bộ của kỹ thuật nơng nghiệp dưới thơì phong kiến
tản quyền là:


□ A. Biết dùng phân bón
□ B. Gieo trồng theo thời vụ
□ C. Dùng ngựa kéo cày bừa cải tiến
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
153. Lãnh địa là cơ sở kinh tế mang tính chất:

□ A. Phải mua hàng từ bên ngoài
□ B. Tự cấp, tự túc
□ C. Lệ thuộc vào thành thị
□ D.Trao đổi với lãnh địa xung quanh
154.Những tiền đề của nền kinh tế hàng hoá ở châu Au xuất hiện vào
thời gian nào?

□ A.Thế kỉ thứ XIII
□ C. Thế kỉ thứ XI

□ B. Thế kỉ thứ XVI
□ D. Thế kỉ IV

155. Thành thị dược lập nên từ?

□ A. Các lãnh địa, theo ý muốn lãnh chúa
□ B. Các xưởng thủ công nàm ở ngã ba đường, bến sông
□ C. Những vùng mỏ mới khai thác
□ D. Câu a và b đều đúng


×