Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán số 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.45 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 66
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số
3 2
1 5
4 4 ( )
3 2
y x mx mx C= − − −

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại
1 2
,x x
sao cho biểu thức
2
2
2 1
2 2
1 2
5 12
5 12
x mx mm
A
x mx m m
+ +
= +
+ +
đạt giá
trị nhỏ nhất.
Câu II: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 6, phương trình BD là


2 12 0x y+ − =
, AB đi qua
(5;1)M
, BC đi qua
(9;3)N
. Viết phương trình các cạnh hình chữ nhật biết hoành
độ của điểm B lớn hơn 5.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
3 2
(1 ) 2 , 0, 1y x x x x x= − − = =
và trục hoành.
Câu III: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
sin( ) cos( )
1
6 3
(cos sinx.tan )
cos x 2 cos
x x
x
x
x
π π
− + −
− + =
.
2. Cho tập hợp
{0,1,2,3,4,5,6,7}.E =
Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có gồm 4 chữ số khác nhau được

lập từ các chữ số của E?
Câu IV:(1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của
A' lên mặt phẳng
( )ABC
trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với
AA', cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng
2
3
8
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
Phần A
Câu V.a:(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz lập phương trình đường thẳng d đi qua
(1;0; 2)A −

và cắt d’:
1 1 2
3 2 2
x y z− + −
= =

sao cho góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P):
2 2 1 0x y z− + − =
lớn nhất.
Câu VI.a: (2,0 điểm)
1. Tìm
,x y R∈

sao cho:
2
2 3
2 3
1 1 1
(1 ) (4 ) 4
x x
x x x i i
y y y y y
 
 
+ + + + − = + + +
 ÷
 
 
 
2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau:
17
3
4
2
1
.x
x
 
+
 ÷
 
Phần B
Câu V.b: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho

(2;1;0), (0;4;0), (0;2; 1)A B C −
và đường thẳng d:
1 1 2
2 1 3
x y z− + −
= =
. Lập phương trình đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cắt d tại điểm D
sao cho bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện có thể tích bằng
19
6
.
Câu VI.b: (2,0 điểm)
. 1. Tìm tất cả các số phức
z
thỏa mãn đồng thời:
5z =

7
1
z i
z
+
+
là số thực
2. Tìm hệ số của
8
x
trong khai triển nhị thức Niutơn của

2
( 2)
n
x +
, biết:
3 2 1
8 49, ( , 3)
n n n
A C C n N n− + = ∈ >
.
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SÔ 66
Câu 1: 1, Khi m = 0 thì
3
1
4
3
y x= −
, TXĐ : R
2
' 0 0y x x= = ⇔ =
Bảng biến thiên
x
∞−
0
∞+
Hàm số luôn đồng biến trên R.
y’ + - 4 +

∞+

y
∞−
Vẽ đồ thị đẹp , chính xác cho điểm tối đa .
TXĐ: R,
2
' 5 4y x mx m= − −
. Hàm số đạt cực trị tại
1 2
, ' 0x x y⇔ =
có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,x x
2
0
25 16 0 (1)
16
25
m
m m
m
>


⇔ + > ⇔

< −

Theo Viet, ta có:
1 2
1 2

5
4
x x m
x x m
+ =


= −


1
x
là nghiệm của phương trình
2 2 2 2
1 1 1 1 1 2 1 2
5 4 0 5 4 5 12 5 ( ) 16 25 16 0x mx m x mx m x mx m m x x m m m− − = ⇒ = + ⇒ + + = + + = + >
Câu 1: 2, tương tự ta cũng có:
2 2
2 1 1 2
5 12 5 ( ) 16 25 16 0x mx m m x x m m m+ + = + + = + >
khi đó
2
2 2 2
2 1
2 2 2 2
1 2
5 12 25 16
2
5 12 25 16
x mx mm m m m

A
x mx m m m m m
+ + +
= + = + ≥
+ + +
(BĐT Cauchy cho 2 số
dương)
Dấu “=”

2 2
4 2 2 2 2
2 2
0
25 16
(25 16 ) 25 16
2
25 16
3
m
m m m
m m m m m m
m m m
m
=

+

= ⇔ = + ⇔ = + ⇔

+

= −

đối chiếu điều kiện (1), ta có: min A = 2 khi
2
3
m = −
.
A B Câu 2: 1, Gọi B(a; 12-2a) Ta có
(9 ;2 9)BN a a− −
uuur
,
M(5;1)
(5 ;2 11)BM a a− −
uuuur
do BM vuông góc với BN nên:

6
(5 )(9 ) (2 11)(2 9) 0 (6;0)
24
5
a
a a a a B
a
=


− − + − − = ⇔ ⇒

=



( Do hoành độ điểm B lớn hơn 5), N(9;3)
D C
phương trình AB:
6 0x y+ − =
phương trình BC:
6 0x y− − =
Gọi
( ;12 2 )D b b−
theo bài ra, ta có: DA.DC = 6 nên:
12 2 6 12 2 6
. 6
2 2
b b b b+ − − − + −
=

2
4
3 6 . 6 12 ( 6) 4
8
b
b b b
b
=

⇔ − − = ⇔ − = ⇔

=

với

4b =
thì
(4;4)D
phương trình DA có dạng:
0x y− =
; phương trình
: 8 0DC x y+ − =
.
với
8b =
thì
(8; 4)D −
phương trình DA có dạng:
12 0x y− − =
, phương trình
: 4 0DC x y+ − =
.
Câu 2: 2, Ta có
1
3 2
0
(1 ) 2S x x x dx= − −

1 1 1
3 2 2 2 2 2 2
0 0 0
1
(1 ) 2 (1 ) 2 (1 ) ( 2 1) 2 (2 )
2
S x x x dx x x x x dx x x x x d x x= − − = − − − = − + − −

∫ ∫ ∫
2
Đặt
[ ]
1
2 2 2 2 2
0
1
2 ( 0;1 ) 2 , (2 ) 2 (1 ) .2
2
x x t t x x t d x x tdt S t t tdt− = ∈ ⇒ − = − = ⇒ = −

1
3 5
2 4
0
1
1 1 2
( ) ( )
0
3 5 3 5 15
t t
t t dt= − = − = − =

.
Câu 3: 1, Điều kiện
cos 0
cos 0
2
x

x







. Phương trình

2
2
2
cos( ) cos( )
1
3 3
(cos 2sin )
cos 2 cos
x x
x
x
x x
π π
− + −
− + =
2
2 2
2cos( )cos
1 1 3sinx
2 6

(cos 1 cos ) 1 tan 3 t anx
cos cos cos cos
x
x x x
x x x x
π π

⇔ − + − = ⇔ − = ⇔ =
2
tan 0
tan 3 tan 0 ( )
tan 3
3
x k
x
x x k Z
x k
x
π
π
π
=

=


− = ⇔ ⇔ ∈


= +

=


Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm của phương trình là
2
( )
3
x l
l Z
x l
π
π
π
=




= +

Câu 3: 2, Đáp số: 750 số
Câu 4:
A’
C’
B’
K
A
C
O M
:

B
Gọi M là trung điểm của BC, do A’O

(ABC) nên
( ' )BC A AM⊥
.Gọi K là điểm thuộc AA’ sao cho KB

AA’, nối KC thì AA’

(KBC)

AA’

KM
2 3 3
.
3 2 3
a a
AO = =
;

KBC có diện tích
2
3
8
a
nên
2
. 3 3
2 8 4

KM BC a a
KM= ⇒ =

Xét

A’AM có 2 đường cao A’M và MK nên :
' . . ' (*)A O AM KM AA=
đặt A’O = x >0 khi đó từ (*) ta có:
2
2
3 3
. '. . .
2 3 4
a a a
x AM AA KM x x= ⇔ = +
( Do

A’AO vuông tại O và
3
3
a
AO =
) hay
2 2 2
2 2 2 2
2 4 3
3 3 3 3
a a a a
x x x x x x= + ⇔ = + ⇔ = ⇔ =


Ta có diện tích đáy ABC bằng
2
1 3 3
. .
2 2 4
a a
a =
( Diện tích tam giác đều cạnh a)
.Vậy
2 3
. ' ' '
3 3
' . .
3 4 12
ABC A B C ABC
a a a
V A O S= = =
Câu 5b: Gọi H là chân đường cao hạ từ D xuống (ABC) ta có
.
1 19 19
. (*)
3 6 2
ABC D ABC
ABC
DH S V DH
S
= = ⇒ =

và ta gọi
(1 2 ; 1 ;2 3 )D t t t+ − + +

( Do
D d∈
)
3

1 1 29
, 9 4 16
2 2 2
ABC
S AB AC
 
= = + + =
 
uuur uuur
; phương trình (ABC):
3 2 4 8 0x y z+ − − =
thay vào (*) ta có:
1
3(1 2 ) 2( 1 ) 4(2 3 ) 8
19
17
9 4 16 29
2
t
t t t
t
=

+ + − + − + −


= ⇔


=
+ +


khi
1t =
tọa độ
(3;0;5)D
, phương trình

là:
3 5
3 2 4
x y z− −
= =

.
khi
17
2
t

=
tọa độ
19 45
( 16; ; )
2 2

D − − −
, phương trình

là:
19 47
16
2 2
3 2 4
y z
x
+ +
+
= =

(Nếu đúng một trong hai phương trình

thì vẫn cho 0,25)
Câu 6b: 1, Gọi
;z a bi= +
trong đó
,a b R∈
do
2 2 2 2
5 5 25z a b a b= ⇔ + = ⇔ + =
(1)
[ ] [ ]
2 2 2 2 2 2
( 7) ( 1 ) ( 1)( 7)
7 7 ( 7) ( 1) ( 7)
1 1 1 ( 1) ( 1) ( 1)

a b i a bi ab a b i
z i a bi i a b i a a b b
z a bi a bi a b a b a b
+ + + + + + +
+ + + + + + − +
= = = = +
+ − + + − + + + + + +
theo bài ra
7
1
z i
R
z
+

+
nên
( 1)( 7) 0ab a b+ + + =
(2) từ (1) và (2) ta có hệ
2 2
( 1)( 7) 0 (3)
25 (4)
ab a b
a b
+ + + =


+ =

từ (3)

thay
7( 1)
2 1
a
b
a
+
=
+
vào (4) ta được PT bậc 4 sau
4 3 2 2
3 4
2 2 25 12 0 ( 3)( 4)(2 1) 0 4 3
1 7 2
2
2
a b
a a a a a a a a b
a b


= ⇒ = −


+ − − + = ⇔ − + − = ⇔ = − ⇒ = −


= ± ⇒ = ±



Từ đó suy ra có 4 số
phức sau thỏa mãn ycbt:
1 7
3 4 ; 4 3 ;
2 2
z i z i z i= − = − − = ± ±
Hệ số của
8
x

3 3
7
.2 280C =
Câu 5a: Gọi M là giao điểm của d và d’, khi đó
(1 3 ; 1 2 ;2 2 )M t t t+ − + −

(3 ; 1 2 ;4 2 )AM t t t− + −
uuuur
Gọi
(2; 1;2)n = −
r
là tọa độ VTPT của (P), gọi
ϕ
là góc giữa đường thẳng d và giá của
n
r
khi đó
2 2 2 2 2 2 2
6 1 2 8 4
3

cos (*)
2 ( 1) 2 9 ( 1 2 ) (4 2 ) 17 20 17
t t t
t t t t t
ϕ
+ − + −
= =
+ − + + − + + − − +
, d tạo với (P) góc lớn nhất khi
và chỉ khi d tạo với giá của vectơ pháp tuyến của (P) một góc nhỏ nhất
cos
ϕ

lớn nhất
2
( ) 17 20 17f t t t⇔ = − +
nhỏ nhất mà
' 189 10 30 3 48
( ) ( ; ; )
17 17 17 17 17
min f t t AM
a

= − = ⇔ = ⇒ =
uuuur
khi đó phương trình d có dạng:
1 2
10 1 16
x y z− +
= =

Câu 6a:1, Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực bằng nhau và phần ảo bằng nhau, vì vậy ta có hệ:
Câu 6b: 2, Ta có:
3 2 1 3 2
8 ( 1)
8 49, ( 1)( 2) 49 7 7 49 0 7
2
n n n
n n
A C C n n n n n n n n

− + = ⇔ − − − + = ⇔ − + − = ⇔ =
7
2 2 7 7 2(7 )
0
( 2) ( 2) 2
n k k
k
k
x x C x

=
+ = + =

. Số hạng chứa
8
x

2(7 ) 8 3k k⇔ − = ⇔ =
4
2

2
3
2 3
1 1
(1 ) 4 (1)
1
4 (2)
x x
y y
x x
x
y y y

+ + + =




− = + +


2
2
3
3
1 1
4
1 1
( ) 4
x x

y y
x
x x
y y y

+ + + =





+ + + =


2
2
1 1
( ) 2. 4
1 1
( ) ( ) 2. 4
x
x x
y y y
x
x x
y y y

+ − + + =





 

+ + − =
 

 

đặt
1
x u
y
x
v
y

+ =




=


ta có hệ
2
2
2 4
( 2 ) 4

u v u
u u v

− + =


− =


thay
2
2 4v u u= + −
vào ta được:
2 2 2
( 4) 4 4 4 0 2u u u u u u u− − + = ⇔ − + = ⇔ =

với
2 1u v
= ⇒ =
trở lại ẩn x, y ta có hệ:
1
2
1
1
x
y
x y
x
y


+ =


⇔ = =


=


Câu 6a: 2,Ta có:
(
)
17
17
2
3
17 17
17
3 3
4 4
3
4
17 17
3 2 3 2
0 0
1 1
k
k
k
k

k k
k k
x C x C x x
x x



= =
   
 
 
+ = =
 ÷  ÷
 ÷
 ÷
 
 
   
∑ ∑
2 2 3(17 )
3(17 ) 17 153
17 17 17
3 3 4
4 12
17 17 17
0 0 0
k k k
k k
k k k
k k k

C x x C x C x
− − −
− − +
+
= = =
= = =
∑ ∑ ∑
từ yêu cầu bài toán ta cho:
17 153 0 9k k− + = ⇔ =
Vậy số hạng không chứa
x

9
17
C
5

×