Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học viên giỏi khối bổ túc THPT năm 2008-2009 (Sở GD Nghệ An) môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.41 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT Nghệ An Kì thi chọn học viên giỏi tỉnh
Năm học 2007-2008
Môn thi: VậT Lý lớp 12 bổ túc THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Bi 1.(6,0 im)
Mt qu cu nh khi lng m = 0,1kg gn vo u mt lũ xo khi lng khụng ỏng
k, u kia ca lũ xo treo vo mt im c nh. Cho qu cu dao ng iu hũa theo phng
ng, ngi ta thy chiu di ca lũ xo lỳc ngn nht l 36cm, lỳc di nht l 44cm. Tn s
dao ng l f = 5Hz. Ly g = 10m/s
2
.
a) Tỡm di t nhiờn ca lũ xo.
b) Chn trc ta theo phng thng ng, v trớ cõn bng lm gc, chiu dng
hng xung di, ly t = 0 khi vt v trớ di cựng, hóy:
* Lp biu thc dao ng ca qu cu.
* Tỡm vn tc cc i v gia tc cc i ca qu cu.
* Tỡm vn tc trung bỡnh ca qu cu trong thi gian chuyn ng t v trớ thp nht
n v trớ cú ta x = 2cm m cha i chiu chuyn ng.
Bi 2. (4,0 im)
Trờn mt thoỏng mt cht lng, ng thi xut hin hai ngun dao ng iu hũa kt
hp ti O
1 ,
O
2
cỏch nhau mt on l to thnh hai h súng ngang trũn cú bc súng

lan ta
trờn mt cht lng. Bit phng trỡnh dao ng ti O
1
, O
2


l:
)(sin
21
cmtauu

==
. Coi biờn
dao ng khụng suy gim trong quỏ trỡnh truyn súng .
a) Lp biu thc dao ng ti im M trờn mt cht lng cỏch O
1
mt on d
1
, cỏch O
2

mt on d
2
.
b) Tỡm iu kin ti im M:
* Cú biờn dao ng cc i.
* Ti ú mt cht lng ng yờn.
Bi 3. (6,0 im)
Cho mch in xoay chiu R,L,C nh hỡnh v. Cun dõy thun cm cú t cm L, ban
u t in cú in dung C
0
. t vo hai u AB mt hiu in th cú biu thc
)(100sin2220 Vtu
AB

=

. B qua nh hng ca
ampe k v dõy ni.
Khi K
1
úng, K
2
ngt thỡ ampe k ch I
1
= 2,2A.
Khi K
1
v K
2
u ngt, ampe k ch
2
I
=
A21,1
, dũng in i qua on mch
chm pha hn hiu in th u
AB
mt gúc l

/4.
Xột khi K
1
v K
2
u ngt:
a) *Tỡm tng tr ca on mch. Tỡm in tr R, t cm L, in dung

0
C
.
* Lp biu thc hiu in th hai u ng dõy L.
b) Thay i giỏ tr in dung ca t in, khi in dung ca t in cú giỏ tr C
1
thỡ hiu
in th hai u ng dõy t cc i. Tỡm C
1
v cụng sut tiờu th ca on mch lỳc ny.
Bi 4 .(4,0 im)
MN l trc chớnh ca mt thu kớnh. Khi t
vt sỏng ti im A, qua thu kớnh cho nh ca nú ti
im B; khi t vt sỏng ti im B, qua thu kớnh
cho nh ti im C. Bit AB=20cm, AC=40cm; tỡm
tiờu c ca thu kớnh.
Ht
H v tờn thớ sinh: S bỏo danh:
A B
C
M
N
Hỡnh 2
A
A
B
R
L
C
K

1
K
2
M N
Hỡnh 1
Đề chính thức
Sở GD&ĐT Nghệ An Kì thi chọn học viên giỏi tỉnh
Năm học 2007-2008
Hớng dẫn chấm và biểu điểm đề chính thức
Môn: vật lý lớp 12 bổ túc thpt
Bi 1:
a)
* v trớ cõn bng lũ xo cú di :
.40
2
minmax
cm
ll
l =
+
=
0.5 im
*T
./100
2
1
2
2
mNk
m

k
f
m
k
====



0.5 im
* v trớ cõn bng :
cmm
k
mg
lmglk 101,0.
00
====
T ú :
.39
00
cmlll ==
0.5 im
b)
* Biờn dao ng :
.4
2
minmax
cm
ll
A =


=
*Phng trỡnh dao ng cú dng :
cmtAx )sin(

+=
Biờn dao ng : A= 4 cm , tn s gúc :
./10 srad

=
Khi t = 0 :
.2
1sinsin
0


==== AAx
0.75 im
*Vy :
).)(
2
10sin(4 cmtx


+=
0.25 im
c)
*Vn tc :
)/)(
2
10cos(.4.10

,
scmtxv


+==
0.5 im
Vy vn tc cc i :
)./(125)/(404.10
max
scmscmv ==

0.25 im
*Gia tc :
)/)(
2
10sin(.4.100
22,,
scmtxa


+==
0.5 im
Vy gia tc cc i :
)/(4000)/(400
222
max
scmscma ==

. 0.25 im
*T v trớ thp nht n v trớ cú x = -2cm, vt i c quóng ng

.6
2
3
cm
A
s ==
0.5
im
*Ti thi im t
1
thỡ :
.
15
1
60
4
26
4
2
10
2
1
)
2
10sin()
2
10sin(42
1111
sstttt ==+=+=++=







0.5 im
Thi gian i l :
.
15
1
01
sttt ==
0.25 im
*Vn tc trung bỡnh cn tỡm l :
)./(90 scm
t
s
v ==
0.25 im
Cõu 2:
a)
* Phng trỡnh dao ng ti M do súng t ngun
1
O
truyn n :
).
2
sin(
1
1




d
tau
M
=
0.75 im
*Phng trỡnh dao ng ti M do súng t ngun O
2
truyn n :
).
2
sin(
2
2



d
tau
M
=
0.75 im
*Phương trình dao động tại M :
1 2
M 1M 2 M 2 1 1 2
2 d 2 d
u u u a sin( t ) sin( t ) 2a cos (d d )sin t (d d )
π π π π

   
= + = ω − + ω − = − ω − +
   
λ λ λ λ
   
1.0 điểm
b)
*Điều kiện để dao động tại M có biên độ cực đại là :
, )2,1,0(.1)(cos
1212
==−⇒±=− kkdddd
λ
λ
π
Vậy những điểm M có hiệu đường đi từ hai nguồn tới là một số nguyên lần bước sóng thì tại
đó có biên độ dao động cực đại . 0.75 điểm
* Điều kiện để dao động tại M có biên độ bằng 0 là :
2
)12(
2
)(0)(cos
121212
λ
π
π
λ
π
λ
π
+=−⇒+=−⇒=− kddkdddd

. Với k = 0,1,2,
Vậy những điểm M có hiệu đường đi từ hai nguồn tới là một số lẻ lần nửa bước sóng thì tại
đó mặt chất lỏng không dao động. 0.75 điểm
Câu 3:
a) Khi K
1
đóng , K
2
ngắt:
C
U 220
Z 100
I 2,2
= = = Ω
0.5 điểm
Khi
1
K

2
K
đều ngắt , tổng trở của mạch :
)(2100 Ω==
I
U
Z
AB
0.5 điểm
Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện :
.1001

4
RZ
R
ZZ
tg
L
cL
=−⇒=

=
π
0.5 điểm
Mặt khác:
2 2 2 2 2
L C L
Z R (Z Z ) R (Z 100) 100 .2
= + − ⇒ + − =
0.5 điểm
Nên
L
2
R 100 , Z 200 L (H).= Ω = Ω ⇒ =
π
1.0 điểm
Vì u
L
nhanh pha hơn i góc π/2 nên u
L
nhanh pha hơn u
AB

góc π/4 . 0.5 điểm
Mặt khác
VZIU
LoL
440. ==
. 0.5 điểm
Vậy :
))(
4
100sin(440 Vtu
L
π
π
+=
. 0.5 điểm
b)
Ta có :
LL
IZU =
, nên
L
U
đạt cực đại khi khi
Z
cực đại tức là trong mạch xảy ra cộng hưởng
0.5 điểm
nên :
.
50
.100

1
200 F
Z
CZZ
C
CL
µ
ππ
==⇒Ω==
1.0 điểm
Câu 4:
* Khi vật đặt tại A cho ảnh ở B, khi vật ở B không cho ảnh ở A nên ảnh ở B là ảnh ảo. Suy ra
A và B ở cùng một phía của thấu kính . 0.75 điểm
*Khi vật ở B cho ảnh ở C , trường hợp này ảnh ở C là ảnh thật . 0.5 điểm
*Vậy thấu kính phải là thấu kính hội tụ , thấu kính nằm trong đoạn AC. 0.5 điểm
*Ứng với vật ở A :
20
111
+
−=
xxf
. 0.5 điểm
*Ứng với vật ở B :
xxf −
+
+
=
40
1
20

11
0.5 điểm
*Giải hệ 2 phương trình trên ta được : x = 10cm và f =15 cm. 1.0 điểm
A B
C
M
N
0.25 điểm

×