Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 7 Nguyên tố hóa học (tiết 2)Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.09 KB, 2 trang )

Tiết: 7
nguyên tố hoá học (T
2
)
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc "nguyên tử khối là khối lợng của nguyên tử tính bằng đvc"
- Biết đợc mỗi đvc = 1/12 khối lợng của nguyên tử C.
- Biết đợc mỗi nguyên tố có 1 nguyên tử khối riêng biệt.
- Biết đợc khối lợng của nguyên tố có trong vỏ trái đất không đồng đều, ôxi
là nguyên tố phổ biến nhất.
2. Kỹ năng:
- Biết dựa vào bảng 1: một số nguyên tố hoá học để:
+Tìm kí hiệu nguyên tử khối khi biết tên nguyên tố.
+Và ngợc lại khi biết nguyên tử khối thì xác định đợc tên và kí hiệu của
nguyên tố.
3. Thái độ:
- GD thái độ chăm chỉ học tập.
III . Ph ng phỏp : Gi i quy t v n , TQ
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng kí hiệu các nguyên tố hoá học.
- Phiếu học tập.
IV. Tiến trình dạy học.
1.ổn định lớp.
- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra 15 phút:
- Viết tên và kí hiệu hoá học của 10 nguyên tố hoá học ?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động


của HS
Nội dung
10
,
Hoạt động 1:
- Cho HS tìm hiểu thông tin
sgk (tr18) để biết đợc khối lợng
của nguyên tử tính bằng gam
thì số trị quá nhỏ, không tiện sử
dụng mà thực tế không cân đo
đợc.
- Diễn giải thêm về đvc.
VD: Khối lợng của 1 nguyên tử
C = 1,9926.10
-23
g. Nêu quy ớc
lấy 1/2 khối lợng của nguyên tử
C làm đơn vị khối lợng nguyên
tử gọi là đvc.
- Tìm hiểu thông tin
sgk.

- Lắng nghe và ghi
bài.
III. Nguyên tử khối
- 1 đơn vị C = 1/2 khối lợng
của nguyên tử C
VD : C = 12đvc , H = 1 đvc
O = 16 đvc , Ca = 40 đvc
5

,
Hoạt động 2:
- Cho HS đọc thí dụ SGK.
- Dẫn dắt để HS suy ra định
nghĩa về nguyên tử khối.
- Đọc thí dụ SGK.
- Nêu định nghĩa về
nguyên tử khối.
Định nghĩa : Nguyên tử khối
là khối lợng của nguyên tử
tính bằng đơn vị C.
- Bổ sung và phân tích từ chỗ
gán cho nguyên tử C có m = 12
chỉ là h số nên thờng có thể bỏ
bớt các chữ đvc sau các số trị
của nguyên tử khối.
- Lắng nghe và ghi
bài.
8
,
Hoạt động 3:
- Chỉ ra mỗi nguyên tố có 1
nguyên tử khối riêng biệt. Từ
đây biết đợc tên nguyên tố khi
biết nguyên tử khối và ngợc lại.
- Hớng dẫn HS tra bảng 1 số
nguyên tố hoá học.
BT1:
Cho nguyên tử khối: 14,27,
56, 80. Em hãy viết tên và kí

hiệu?
- Nhận xét. Cho HS hoạt động
nhóm làm phiếu học tâp.

- Bổ sung và treo đáp án.
- Lắng nghe.
.
- Hoạt động nhóm
và cử đại diện lên
dán kết quả. Các
nhóm nhận xét
chéo nhau.
- Tự sửa sai.
4. Củng cố : 7
,
- Gọi 2 em đọc ghi nhớ SGK(tr19)
- GV hệ thống lại bài.
BT2: Nguyên tử của nguyên tố R có khối lợng gấp 14 lần nguyên tử
hiđro. Em hãy tra bảng 1 trang 42 cho biết:
- R là nguyên tố nào?
- Số p và e là bao nhiêu?
5. H ớng dẫn học ở nhà : 1
,
- Học thuộc ghi nhớ SGK.
- Làm bài tập 5 + 6 + 7 + 8 trang 20.
- Đọc trớc bài 6.
V. Rút kinh nghiệm.






×