Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học sinh giói cấp tỉnh lớp 11 môn Tin học bảng B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.68 KB, 3 trang )

1
Họ và tên thí sinh:…………………… ………… Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh:…………………………… ……… …………….………………
SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2011 - 2012

* Môn thi: TIN HỌC


* Bảng: B
* Lớp: 11
* Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Tổng quan bài thi
Câu Tên file chương trình Tên file vào Tên file ra Điểm
1 CONSO.PAS CONSO.INP CONSO.OUT 6 điểm
2 XAU.PAS XAU.INP XAU.OUT 7 điểm
3 CHI.PAS CHI.INP CHI.OUT 7 điểm
ĐỀ
Câu 1: (6 điểm): CON SỐ ĐỐI XỨNG
Giả sử số nguyên dương n
31
(1 2 1)n

≤− có biểu diễn
12

k
nddd= . Số n được
gọi là số đối xứng nếu d
1


=d
k
;d
2
=d
k-1
;…
Dữ liệu vào: được cho trong tập tin văn bản CONSO.INP gồm: Một dòng
ghi giá trị số nguyên dương n.
Dữ liệu ra: ghi vào tập tin văn bản CONSO.OUT là 1 nếu nó đối xứng; là 0
nếu nó không đối xứng.
Ví dụ 1:
CONSO.INP CONSO.OUT
12321 1

Ví dụ 2:
CONSO.INP CONSO.OUT
123 0

Câu 2: (7 điểm) ĐẾM TỪ.
- Từ là một cụm các ký tự liên tục không chứa khoảng trắng;
- Hai từ kề nhau cách nhau ít nhất một khoảng trắng.
Yêu cầu: Viết chương trình đọc vào một xâu ký tự (có chiều dài không quá 255
ký tự) và đếm trong xâu vừa nhập có bao nhiêu từ khác nhau (không phân
biệt chữ hoa hay chữ thường).
Dữ liệu vào: tập tin văn bản XAU.INP gồm 1 dòng duy nhất chứa xâu S (chỉ
chứa các ký tự là chữ cái trong bảng ch
ữ cái tiếng Anh và khoảng trắng).
Dữ liệu ra: tập tin văn bản XAU.OUT gồm 1 số duy nhất là số từ của xâu S.
Ví dụ:

XAU.INP XAU.OUT
Chuc mung nam moi 4
chuc mung ban Chuc 3
Chucmungnammoi 1
(Gồm 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 3: (7 điểm) RÚT TIỀN NGÂN HÀNG.
Tại một ngân hàng có N loại tiền mệnh giá A[1], A[2], … A[N] với số lượng
tiền mỗi loại không giới hạn. Cần chi trả cho một khách hàng với số tiền là M.
Hãy cho biết cần bao nhiêu tiền mỗi loại để chi trả cho khách hàng sao cho số
tờ là ít nhất.
Cho biết N

100, A[i]

256, M

10000
Dữ liệu vào: Cho trong file CHI.INP
+ Dòng 1: ghi 2 số N và M.
+ Dòng 2: Ghi N số nguyên dương A[1], A[2],…, A[N]
Dữ liệu cho là các số nguyên dương
Dữ liệu ra: Xuất ra file CHI.OUT
+ Dòng 1: ghi số lượng tờ phải trả
+ Dòng 2: Ghi N số nguyên không âm ứng với số tờ cần trả cho mỗi loại tiền
Các số trên cùng 1 dòng cách nhau ít nhất một dấu cách.
Ví dụ:

CHI.INP CHI.OUT

5 98 7
1 5 10 20 50 3 1 0 2 1



HẾT





1
SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2011 - 2012

* Môn thi: TIN HỌC


* Bảng: B
* Lớp: 11
* Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: (6 điểm)
TEST CONSO.IN CONSO.OUT ĐIỂM
1 12321 1 2
2 123 0 2
3 101020101 1 2
Câu 2: (7 điểm)
Test đầu 1 điểm

3 test sau mỗi test 2 điểm

Xau1.inp Xau1.out
chuc mung ban chuc 3
chuc mung ban chuc ban moi 4
chuc mung ban chuc ban moi den mung 5
chuc mung ban chuc ban moi den mung toi den 6

Câu 3: (7 điểm)
Bài gồm 4 test (7 điểm)
Test 1, 2, 3: 2 điểm; Test 4: 1 điểm
Test 1:
CHI.INP CHI.OUT
7 9812 101
1 5 10 20 30 50 100 2 0 1 0 0 0 98
Test 2:
CHI.INP CHI.OUT
3 28 6
1 5 10 3 1 2
Test 3:
CHI.INP CHI.OUT
6 5861 61
1 10 20 30 50 100 1 1 0 0 1 58
Test 4:
CHI.INP CHI.OUT
5 10000 100
5 10 20 50 100 0 0 0 0 100


HẾT


(Gồm 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC

×