Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán Số học lớp 6 số 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.29 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: SỐ HỌC 6
(Đề kiểm tra có 1 trang) Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 : (1,5đ)
a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A = {x


¥
/12 < x <16}
b) Viết tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”
Câu 2 : (2đ): Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 4 . 4 . 4 . 4 b) 2 . x . 2 . x . 2 . x . x
c) 6 . 6 . 2 . 3 d) m . m . m + n . n
Câu 3 : (1đ) :
a) Viết số 81 thành bình phương của một số tự nhiên.
b) Viết số 27 thành lập phương của một số tự nhiên.
Câu 4: (2,5đ) : Tìm số tự nhiên x biết :
a) x : 13 = 41
b) 5(x + 35) = 500
c) 2 . x – 138 = 2
3
. 3
2
Câu 5: (3đ) : Thực hiện các phép tính :
a) 3 . 5
2
– 16 : 2
2



b) 17 . 85 + 15 . 17 – 120
c) 30 : {750 : [350 – (6 . 5
3
– 3
2
. 50)]}

HẾT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Số học 6. Bài số 1(HKI)
Bài Câu Nội dung Điểm
1
a
A = {13 ; 14 ; 15} 0,75
1,5
b
B =
{ }
, , , , ,T O A N H C

0,75
2
a 4 . 4 . 4 . 4 = 4
4
0,5
2
b 2 . x . 2 . x . 2 . x . x = 2
3
. x

4
0,5
c 6 . 6 . 2 . 3 = 6
3
0,5
d m . m . m + n . n = m
3
+ n
2
0,5
3
a 81 = 9 . 9 = 9
2
0,5
1
b 27 = 3 . 3 . 3 = 3
3
0,5
4
a x : 13 = 41
x = 41 . 13
x = 533
0,25
0,25
2,5
b
5(x + 35) = 500
x + 35 = 100
x = 65
0,5

0,5
c 2 . x – 138 = 2
3
. 3
2
2 . x – 138 = 72
2 . x = 210
x = 105
0,25
0,25
0,5
5
a
3 . 5
2
– 16 : 2
2

= 3 . 25 – 16 : 4
= 75 – 4
= 71
0,25
0,25
0,5
3
b
17 . 85 + 15 . 17 – 120
= 17 . (85 + 15) – 120
= 1700 – 120
= 1580

0,5
0,25
0,25
c
30 : {750 : [350 – (6 . 5
3
– 3
2
. 50)]}
= 30 : {750 : [350 – (6 . 125 – 9 . 50)]}
= 30 : {750 : [350 – 300]}
= 30 : {750 : 30}
= 30 : 15 = 2
0,25
0,25
0,25
0,25

×