Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý 11 - Đề số (88)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.1 KB, 6 trang )

ĐỀ 88
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian: 45phút
Câu 1. Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 31,4cm gồm 500vòng, mỗi vòng có diện
tích 25cm
2
đặt trong không khí. Khi cho dòng điện cường độ bằng 6A chạy qua dây thì từ
thông qua ống dây là:
A. 0,015Wb B. 0,025Wb C. 0,25Wb D. 0,15Wb
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Ánh sáng đi từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với
vận tốc i=60
0
thì tia khúc xạ ứng với góc khúc xạ r=45
0
. cho vận tốc ánh sáng trong
không khí là c=3.10
8
m/s. vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:
A. v=1,73.10
5
m/s B. v=2,12.10
8
m/s C. v=1,73.10
8
m/s D.2,45.10
8
m/s.
Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ không khí vào chất lỏng có chiết suất
n=1,78. Để góc khúc xạ trong chất lỏng bằng nửa góc tới trong không khí thì góc tới này
phải bằng:


A. 50
o
25’. B. 47
o
35’. C. 54
0
15’. D. 68
o
34’.
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ không khí vào thủy tinh dưới góc tới
bằng 12
o
. Cho chiết suất của thủy tinh bằng 1,5. Khi góc tới tăng thêm 3
o
thì góc khúc xạ
tăng thêm:
A.1,58
o
. B. 3
o
. C. 1,33
o
. D. 1,97
o
.
Câu 5: Cho biết chiết suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của
rượu đối với nước bằng 0,92. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với thủy tinh bằng.
A.0,782. B. 1,082. C. 0,918. D. 0,92.
TaiLieu.VN Page 1
Câu 6. Một cuộn dây có độ tự cảm L =0,25H. Dòng điện qua cuộn dây giảm dần đều từ

2,8A đến 1,2A trong thời gian (2/3) phút. Suất điện động tự cảm xuất hiện ở cuộn dây
trong khoảng thời gian dòng điện biến thiên
A. 0,1V B. 0,048V C. 0,01V D. 0,02V
Câu 7. Hiện tượng tự cảm không xảy ra trong trường hợp :
A. Dòng điện xoay chiều qua ống dây B. Dòng điện không đổi qua ống dây
C. Dòng điện biến đổi qua ống dây D. Ngắt dòng điện không đổi qua ống
dây
Câu 8. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:
A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới
dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới
dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng
lượng từ trường.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới
dạng năng lượng từ trường.
Câu 10: Chọn phát biểu sai:
A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb B. Từ thông là đại lượng vô hướng
C. Từ thông có thể dương, âm hay bằng 0 D. Từ thông là đại lượng vectơ
TaiLieu.VN Page 2
Câu 11. Một khung dây có điện trở R ,diện tích S , đặt trong từ trường đều có đường
cảm ứng từ B vuông góc mặt phẳng khung .cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB
trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt lượng toả ra trong
khung dây trong thời gian Δt ?
A. RS
2
t

B


2
)(
B. RS
t
B


C. S
2
2








t
B
D.
2
2
t
B
R
S



Câu 12: Một bể chứa nước có thành cao 90 (cm) và đáy phẳng dài 2(m) và độ cao mực
nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng
góc 45
0
so với pháp tuyến. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. 85,9 (cm) B. 67,5 (cm) C. 76,5(cm) D. 103,2 (cm)
Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với
góc tới là 50
0
. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 40
0
31’. B. D = 25
0
32’. C. D = 14
0
55’. D. D = 19
0
29’
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ
cũng tăng dần.
Câu 15: Chọn câu đúng khi nói về sợi quang học. Sợi quang học đóng vai trò như một
ống dẫn ánh sáng được chế tạo dựa trên:
A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Nguyên lí truyền thẳng ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần
của ánh sáng.

Câu 16: Một hình chữ nhật kích thước 6 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 6.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua
hình chữ nhật đó là:
A. 2,7.10
-7
(Wb). B. 3.10
-7
(Wb). C. 7,2.10
-7
(Wb). D. 1,24.10
-6
(Wb).
TaiLieu.VN Page 3
Câu 17: Một khung dây hình vuông cạnh a = 4cm gồm 20 vòng đặt trong một từ trường
đều có cảm ứng từ B = 2.10
-3
T. Véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Quay
khung 180
0
quanh một cạnh của khung mất 10
-2
giây. Lúc đầu pháp tuyến

n
của khung
song song cùng chiều với vectơ


B
. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. 0,0128V B. -0,0128V C. 0,0256V D. – 0,0256V
Câu 18: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n
1
tới mặt phân cách với môi trường
trong suốt n
2
(với n
2
> n
1
), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng truyền thẳng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n
2
.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n
1
.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Câu 19. Một thanh dẫn điện dài 120 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều,
cảm ứng từ bằng 0,55 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các
đường sức từ một góc 30
0
. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,6 (V). Vận tốc của
thanh là:
A. v =2,81 (m/s). B. v = 1,82 (m/s). C. v = 6,25 (m/s). D. v = 4,55 (m/s).
Câu 20: Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất n

1
=
3
vào môi trường khác
có chiết suất n
2
chưa biết. Để tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới
o
60
≤α
sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì chiết suất n
2
phải thoả mãn điều kiện
A.
.2/3n
2

B.
.2/3n
2

C.
.5,1n
2

D.
.5,1n
2

Câu 21: Một người đặt mắt trong không khí quan sát theo phương thẳng đứng một con cá

bơi dưới đáy một hồ nước sẽ thấy ảnh của con cá ở vị trí.
A.Gần mặt nước hơn vị trí của cá. B. Xa mặt nước hơn vị trí của cá.
C. Cũng là vị trí cá. D. Có thể gần hay xa hơn mặt nước hơn vị trí cá tùy
theo mắt đặt gần hay xa hơn mặt nước.
TaiLieu.VN Page 4
Câu 22: Một tia sáng tới SI từ trong không khí đến gặp bề mặt phía trên của một tấm
thủy tinh có hai mặt song song, đặt trong không khí, cho tia ló I’R ra ngoài không khí ở
mặt dưới của tấm thủy tinh. Gọi góc tới của tia SI là i và góc ló của tia I’R là i’.
A.Ta luôn có i’<i. B. Ta luôn có i’=i.
C. Ta luôn có i’>i. D.Có thể không có tia ló I’R trong không khí.
Câu 23: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 5(cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA.
Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n =4/3. Đinh OA ở trong nước, cho
OA =12(cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất
là:
A. OA’ = 9 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,(cm). D. OA’ = 16(cm).
Câu 24. Chọn câu sai? Một cuộn dây dẫn được đặt trong từ trường của một nam châm
điện sao cho từ thông của từ trường xuyên qua cuộn dây. Với điều kiện ban đầu đó, muốn
làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong cuộn dây, cần phải:
A. Cuộn dây đứng yên trong từ trường B. Kéo cuộn dây ra khỏi nam châm
C. Thay đổi hình dạng của cuộn dây D. Thay đổi dòng điện trong nam châm điện
Câu 25. Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại,
người ta thường:
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện
trong mạch đó gây ra gọi là HT tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.

C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
TaiLieu.VN Page 5
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 27: Khi một dòng điện qua cuộn dây thay đổi với vận tốc 250A/s thì xuất hiện trong
cuộn dây suất điện động 4 V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,08 H B.0,8H C.0,16H D.0,016 H
Câu 28: Cho ống dây dẫn hình trụ có N= 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 100cm
2
, ống
dây có điện trở R = 16Ω. Hai đầu được nối đoản mạch, ống dây đặt trong một từ trường
đều.Vectơ cảm ứng từ vuông góc với các vòng dây và có độ lớn tăng đều 4.10
-2
T/s.Công
suất tỏa nhiệt trong ống dây là:
A. 10
-2
J B. 10
-2
W C. 1 J D. 1W
Câu 29. Một ống dây dài 80 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 16 (cm
2
) gồm 2500
vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,0251 (H). B. 0,0157 (H). C. 0,157 (H). D. 2,51 (mH).
Câu 30. Một ống dây dài 60 (cm) có tất cả 600 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của
ống dây bằng 12(cm
2
). ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua
ống dây tăng từ 0 đến 5(A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:
A. 0,018 (J). B. 0,0113 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J).

TaiLieu.VN Page 6

×