Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý 11 - Đề số (82)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.37 KB, 6 trang )

ĐỀ 82
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian: 45phút
Trường THPT Nguyễn Công Phương
I. Trắc nghiệm:( 4điểm)
Câu 1. Cho (E
1
= 4 V, r
1
= 1 Ω) ghép song song với (E
2
= 4 V, r
2
= 1 Ω) nối tiếp với (E
3
=
4 V, r
1
= 1,5 Ω). Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
A. 8V, 2Ω B. 12 V, 3,5Ω C. 12 V, 2,5 Ω D. 8V, 1Ω
Câu 2. Hai điện tích điểm q
1
= +3
µ
C và q
2
= -3
µ
C, đặt trong dầu (
ε


= 2) cách nhau một
khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là.
A. lực đẩy với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực hút với độ lớn F = 45 N.
Câu 3. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa hai
nguồn điện giống nhau mắc song song (E, r):
A.
2
N
I
R r
=
+
E
B.
2
2
N
I
R r
=
+
E
C.
2
2
N
I
r
R

=
+
E
D.
2
N
I
r
R
=
+
E
Câu 4. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích
của tụ điện là:
A. q = 5.10
4
(nC). B. q = 5.10
-4
(C) C. q = 5.10
-2
(μC). D. q = 5.10
4
(μC).
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do.
TaiLieu.VN Page 1
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện
và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời
gian.

D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 6. Công thức nào sau đây là công thức của ba nguồn ghép song song có suất điện
động và điện trở giống nhau:
A.
3
3
b 1 2
b 1 2

r r r r
= + +


= + +

E E E E
trong đó suất điện, điện trở khác nhau. B.
3
3
b
b
r
r
=



=



E E
C.
3
b
b
r
r
=



=


E E
D.
3
b
b
r 3r
=


=

E E
Câu 7. Bóng đèn có chỉ số (220V - 100W). Tính công suất của bóng đèn khi ở hiệu điện
thế 22V
A. 100 W B. 0,1 W C. 1 W D. 10 W
Câu 8. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn dây dẫn là bao nhiêu? Biết rằng điện

lượng chuyển qua dây trong khoảng thời gian t = 100s là 10C.
A. 1000A B. 0,1 C.s
-1
C. 0,01A D. 0,1 V
Câu 9. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0, 16V/m. Lực tác dụng lên
điện tích đó bằng 2. 10
-4
N. Độ lớn điện tích đó là.
A. q = 12, 5. 10
-6
µ
C. B. q = 12, 5
µ
C C. q = 8. 10
-6
µ
C. D. q = 8
µ
C.
Câu 10. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có
cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau
đây là không đúng.
A. U
MN
= V
M
- V
N

. B. U
MN
= E. d C. E = U
MN
. d D. A
MN
= q. U
MN
Câu 11. Mạch điên có điện trở R
1
= 4 Ω nối tiếp R
2
= 3 Ω, người ta dùng ampe kế đo
được cường độ dòng điện là 2A. Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
A. 14 V B. 6 V C. 7 V. D. 8 V
TaiLieu.VN Page 2
Câu 12. Công thức xác định tương tác điện giữa hai điện tích điểm trong chân không là:
A.
9
1 2
2
| . |
9.10
q q
F
r
=
B.
9
1 2

2
.
9.10
q q
F
r
=
C.
9
1 2
2
| . |
9.10
q q
F
r
= −
D.
9
1 2
2
| . |
9.10
q q
F
r

=
Câu 13. Cho (E
1

= 9 V, r
1
= 1 Ω) ghép song song với (E
2
= 9 V, r
2
= 1 Ω) sau đó ghép hai
điện trở R
1
= R
2
= 5 Ω. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính:
A. 4 A B. 2 A C. 1 A D. 3 A
Câu 14. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EI. B. A = EIt. C. A = UI. D. A = UIt.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1, 6. 10
-19
C.
B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
C. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9, 1. 10
-31
kg.
D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
Câu 16. Hiệu điện thế giữa 2 điểm M,N là U
MN
= 100V. Một điện tích q= 10
-4
C di chuyển
từ N đến M thì công của lực điện trường bằng:

A. 10
-6
J. B. -0,001J. C. 0,01J. D. -10
-6
J
II. Tự luận:(6điểm)
Bài 1. Cho hai điện tích điểm q
1
= +2q
2
= q = 4.10
-9
C. Đặt tại A,
B trong chân không cách nhau 40cm. Xác định cường độ điện
trường tại điểm M cách A, B lần lượt là MA = 200mm, MB =
200mm.
TaiLieu.VN Page 3
R
2
R
4
R
1
R
3
E
1
, r
1
E

2
r
2
A
B
M
N
Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ:
E
1
=10 V, r
1
= 2Ω, E
2
= 5V, r
2
= 4Ω, R
1
=10 Ω, R
2
= 25Ω, R
3
= 30Ω, R
4
= 15Ω.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và các điện trở.
b. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở R
3
.
c. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN và AB.

Bài làm:
















TaiLieu.VN Page 4























TaiLieu.VN Page 5




















TaiLieu.VN Page 6

×