Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì môn Toán lớp 11 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.75 KB, 3 trang )


1



Đề số 9
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2013-2014
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1:
1) Tính các giới hạn sau:
a)
+ +
+
4
2
2 2
lim
1
n n
n
b)



3
2
8
lim
2


x
x
x
c)
+
→−
+
+
1
3 2
lim
1
x
x
x
.
2) Cho
y f x x x
3 2
( ) 3 2
= = − +
. Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3) Cho
x x
khi x
f x
x
a x khi x
2
2

2
( )
2
5 3 2

− −


=



− =

. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.

Bài 2: Cho
y x
2
1
= −
. Giải bất phương trình:
y y x
2
. 2 1

< −
.

Bài 3: Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a,




AOB AOC BOC
0 0
60 , 90
= = =
.
a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
b) Chứng minh OA vuông góc BC.
c) Gọi I, J là trung điểm OA và BC. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA và BC.

Bài 4: Cho
y f x x x
3 2
( ) 3 2
= = − +
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến
song song với d: y = 9x + 2011.

Bài 5: Cho
x
f x
x
2
1
( )

=
. Tính

n
f x
( )
( )
, với n ≥ 2.


Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
























2



Đề số 9
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2011-2012
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút

Bài 1:
1) a)
n n
n n
n
n
4
3 4
2
2
2 2
1
2 2
lim lim 1
1
1
1
+ +
+ +

= =
+
+

b)
x x x
x x x x
x x
x x
3 2
2
2 2 2
8 ( 2)( 2 4)
lim lim lim( 2 4) 4
2 ( 2)
→ → →
− − − +
= = − + =
− −

c)
+
→−
+
+
1
3 2
lim
1
x

x
x
. Ta có
x
x
x
x
x
x x
x
x
1
1
1
lim ( 1) 0
3 2
1 1 0 lim
1
lim (3 2) 1 0
+
+
+
→−
→−
→−

+ =

+


> − ⇒ + > ⇒ = −∞

+

+ = − <



2) Xét hàm số
y f x x x
3 2
( ) 3 2
= = − +
⇒ f(x) liên tục trên R.
• f(–1) = –2, f(0) =2

f(–1).f(0) < 0

phương trình f(x) = 0 có nghiệm
(
)
c
1
1;0
∈ −



f(1) = 0


phương trình f(x) = 0 có nghiệm x = 1
c
1




f(2) = –2, f(3) = 2
(
)
(
)
f f
2 . 3 0
⇒ <
nên phương trình có một nghiệm
(
)
c
2
2;3


Mà cả ba nghiệm
c c
1 2
, ,1
phân biệt nên phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt
3)
x x

khi x
f x
x
a x khi x
2
2
2
( )
2
5 3 2

− −


=
 −

− =

Tìm A để hàm số liên tục tại x=2.


x x x
x x
f x x
x
2
2 2 2
2
lim ( ) lim lim( 1) 3

2
→ → →
− −
= = + =

, f(2) = 5a – 6
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì
a a
9
5 6 3
5
− = ⇔ =

Bài 2: Xét
y x
2
1
= −



x
y
x
2
'
1
=



BPT
y y x
2
. 2 1

< −



( )
x x x
2
1
2 1 0 ; 1;
2
 
− − > ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞
 
 

Bài 3:
a) CMR:

ABC vuông.


OA = OB = OC = a,


AOB AOC

0
60
= =
nên

AOB và

AOC
đều cạnh a (1)




BOC
0
90
=




BOC vuông tại O và
BC a
2
=
(2)





ABC có
( )
AB AC a a a a BC
2
2 2 2 2 2 2
2 2+ = + = = =


tam giác ABC vuông tại A
b) CM: OA vuông góc BC.


J là trung điểm BC,

ABC vuông cân tại A nên
AJ BC

.


OBC vuông cân tại O nên
OJ BC

BC OAJ OA BC
⇒ ⊥ ⇒ ⊥

c) Từ câu b) ta có
IJ BC




ABC OBC c c c AJ OJ
( . . )
∆ ∆
= ⇒ =
(3)
Từ (3) ta có tam giác JOA cân tại J, IA = IO (gt) nên IJ

OA (4)
O
I
B
C
J
A

3

Từ (3) và (4) ta có IJ là đoạn vuông góc chung của OA và BC.
Bài 4:
y f x x x
3 2
( ) 3 2
= = − +



y x x
2
3 6


= −

Tiếp tuyến // với d:
y x
9 2011
= +


Tiếp tuyến có hệ số góc k = 9
Gọi
x y
0 0
( ; )
là toạ độ của tiếp điểm


x
x x x x
x
2 2
0
0 0 0 0
0
1
3 6 9 2 3 0
3

= −
− = ⇔ − − = ⇔


=




Với
x y PTTT y x
0 0
1 2 : 9 7
= − ⇒ = − ⇒ = +



Với
x y PTTT y x
0 0
3 2 : 9 25
= ⇒ = ⇒ = −

Bài 5:
x
f x
x
2
1
( )

=
=

x
x
1




f x
x
2
1
( ) 1

= +


f x
x
3
1.2
( )
′′
= −
,
f x
x
4
4
6
( ) ( 1)

′′′
= −
. Dự đoán
n n
n
n
f
x
( ) 1
1
!
( 1)
+
+
= −
(*)


Thật vậy, (*) đúng với n = 2.
Giả sử (*) đúng với n = k (k

2), tức là có
k k
k
k
f x
x
( ) ( 1)
1
!

( ) ( 1)
+
+
= −

Vì thế
k
k k k k
k k
k k x k
f x f x
x x
( 1) ( ) 2 2
(2 2) 2
!( 1) ( 1)!
( ) ( ) ( 1) ( 1)
+ + +
+ +

+ +
 
= = − = −
 


(*) đúng với n = k + 1
Vậy
n n
n
n

f
x
( ) 1
1
!
( 1)
+
+
= −
.

===========================

×