Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì môn Toán lớp 11 (28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.22 KB, 3 trang )

Đề số 14
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2011– 2012
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
n n
n n
3 4 1
lim
2.4 2
 
− +
 ÷
 ÷
+
 
b)
( )
x
x x x
2
lim
→+∞
− −
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x = 3:
x
khi x
x
f x


khi x
x
2
3
3
9
( )
1
3
12


<



=






Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
x x
y
x
2
2 6 5

2 4
− +
=
+
b)
x x
y
x x
sin cos
sin cos
+
=

Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có AB = BC = a, AC =
a 2
.
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ AB′.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BC′M) ⊥ (ACC′A′).
c) Tính khoảng cách giữa BB′ và AC′.
II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn:
n
n n
2
1 2
lim
3
+ + +
+

.
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
y x x2010.cos 2011.sin= +
. Chứng minh:
y y 0
′′
+ =
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y x x
3 2
3 2= − +
tại điểm M ( –1; –2).
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm x để ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với:
a x10 3
= −
,
b x
2
2 3= +
,
c x7 4= −
.
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số:
x x
y
2

2 2
2
+ +
=
. Chứng minh rằng:
y y y
2
2 . 1
′′ ′
− =
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y x x
3 2
3 2= − +
, biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng d:
y x
1
2
9
= − +
.
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
Đề số 14
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2011 – 2012
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút

Câu Ý Nội dung Điểm
1 a)
3 1
1
4
3 4 1 1
4
lim lim
2
2.4 2
1
2
2
n
n n
n
n n n
 
− +
 ÷
 
− +
 
= = −
 ÷
 ÷
+
 
 
+

 ÷
 
1,00
b)
( )
2
2
1 1
lim lim lim
2
1
1 1
x x x
x
x x x
x x x
x
→+∞ →+∞ →+∞
− −
− − = = =
− +
− +
1,00
2
x
khi x
x
f x
khi x
x

2
3
3
9
( )
1
3
12


<



=





x x x
x
f x
x
x
2
3 3 3
3 1 1
lim ( ) lim lim
3 6

9
− − −
→ → →

= = =
+

0,25
x x
f x f
x
3 3
1 1
lim ( ) lim (3)
6
12
+ +
→ →
= = =
0,50

f x( )
liên tục tại x = 3
0,25
3 a)
x x x x
y y
x
x
2 2

2
2 6 5 4 16 34
'
2 4
(2 4)
− + + −
= ⇒ =
+
+
1,00
b)
x x x x x x x
y y y
x x
x x x x
2
2 2
sin cos (cos sin ) cos2 sin2 cos2 1
' '
sin cos
(sin cos ) (sin cos )
+ − − − − −
= ⇒ = ⇒ =

− −
1,00
4
0,25
a)
Tam giác ABC có

2 2 2 2 2
2 ( 2)AB BC a a AC+ = = = ⇒
∆ABC vuông tại B 0,25
, '( ) (AA' ' ) 'BC AB BC BB gt BC B B BC AB⇒ ⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥
0,50
b)
Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BC′M) ⊥ (ACC′A′).
*) Tam giác ABC cân tại B, MA = MC
, '( ' ( )) (AA' ' )BM AC BM CC CC ABC BM C C⇒ ⊥ ⊥ ⊥ ⇒ ⊥
0,50
( ' ) ( ' ) ( ' ')BM BC M BC M ACC A⊂ ⇒ ⊥
0,50
c)
Tính khoảng cách giữa BB′ và AC′.
0,50
2
BB′ // (AA′C′C) ⇒
d BB AC d BB AA C C d B AA C C( , ) ( ,( )) ( ,( ))
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
= =
AC a
BM AA C C d B AA C C BM
2
( ) ( ,( ))
2 2
′ ′ ′ ′
⊥ ⇒ = = =
0,50
5a
Tính giới hạn:

2
1 2
lim
3
n
I
n n
+ + +
=
+
.
Viết lại
n n n n
n n n
n n
2
1 2 3 ( 1) 1
2 ( 3) 2( 3)
3
+ + + + + +
= =
+ +
+
0,50
n
n
I
n
n
1

1
1 1
lim lim
6
2 6 2
2
+
+
= = =
+
+
0,50
6a a)
Cho hàm số
y x x2010.cos 2011.sin= +
. Chứng minh:
y y 0
′′
+ =
.
y x x2010sin 2011cos

= − +
,
" 2010cos 2011siny x x= − −
0,50
" 2010cos 2011sin 2010cos 2011sin 0y y x x x x+ = − − + + =
0,50
b)
Viết PTTT của đồ thị hàm số

y x x
3 2
3 2= − +
tại điểm M ( –1; –2).
y x x k y
2
3 6 ( 1) 9
′ ′
= − ⇒ = − =
0,50
Phương trình tiếp tuyến là
y x9 7= +
0,50
5b
Tìm x để ba số a, b, c lập thành CSC, với:
a x10 3= −
,
b x
2
2 3= +
,
c x7 4= −
.

a c b x x
2
2 17 7 4 6+ = ⇔ − = +
0,50
x
x x

x
2
1
4 7 11 0
11
4

=

⇔ + − = ⇔


=


0,50
6b a)
Cho hàm số:
x x
y
2
2 2
2
+ +
=
. Chứng minh rằng:
y y y
2
2 . 1
′′ ′

− =
.
y x y' 1 " 1= + ⇒ =
0,50
y y x x x x x y
2 2 2 2
2 . " 1 ( 2 2).1 1 2 1 ( 1)

− = + + − = + + = + =
0,50
b)
Viết PTTT của đồ thị hàm số
y x x
3 2
3 2= − +
, biết TT vuông góc với đường thẳng
d:
y x
1
2
9
= − +
.
*) Vì TT vuông góc với d:
y x
1
2
9
= − +
nên hệ số góc của TT là k = 9

0,25
Gọi
x y
0 0
( ; )
là toạ độ của tiếp điểm.
y x k x x x x
2
0 0 0 0 0
( ) 3 6 9 0 1, 3

= ⇔ − − = ⇔ = − =
0,25
Với
x y PTTT y x
0 0
1 2 : 9 7= − ⇒ = − ⇒ = +
0,25
x y PTTT y x
0 0
3 2 : 9 25= ⇒ = ⇒ = −
0,25
3

×