i
LỜI CAM ĐOAN
u c liu, kt
qu trong bt k
ng mi s cho vic thc hin Lu
c cn trong Luc ch n gc.
Học viên thực hiện Luận văn
Lê Khắc Thịnh
ii
LỜI CẢM ƠN
t Luc
s ng d i hc K
Thu TP.HCM.
c hi hc K Thut
c bing thy bt
thi gian hc tp tng.
n gi li bin thc Minh Hit
nhiu thng dn
t nghip.
cho
ng th c
Vi u kinh t - i din
c khu v tu kip d liu
vit Lu
Mu c gn Lung tt c s nhit
c c i nhng thi t
mong nhc nhn.
Lê Khắc Thịnh
iii
TÓM TẮT
Ving vi nn kinh t th giu
n cho nn kinh t Vit Nam rt nhi
t Nam s i m rng phm vi hong
c Vi c
hong ti Viy s din ra cuc cnh tranh mnh m gi
t bim lnh,
i b m hom qu
Trong tht s p v
c cu v vnh c
c trong thi gian t pht ch v tit
ki pht, NHTM c ph
NHTM c phn Vi NHTM c ph Nh
phNHTM c ph- phi
ph- i, s
nhi gian ti. Vi
mt xu th tt yu b i v
trong bi cnh nn kinh t mi tri qua khng ho i
nhp vi quc t, mun c tn t i vng
mnh.
Mt s ng,
u tng th c hing ly vic
n ti nhng mt hn ch
c s tn dng ht la hong
y ho
i Vic vit nhm mm yu,
c c
iv
c trng ho thy nhng
v nhng mt hn ch
nhng bing m nh
n kinh t Vin h thng NHTM giai
n 2011 2015, t i m n ngh nhm y hong
i gian t
qu thc trong vi
y qu hoc cy.
n M u, Kt luu tham kh
Chương 1 n v hoi
Chương 2 Thc trng hoi c
Vit Nam; Chương 3 Giy ho
Vit Nam.
v
ABSTRACT
Vietnam has been being getting accession into the world economy. This
gives the Vietnamese economy opportunities and challenges. The commercial banks
in Vietnam will have the opportunity to expand the scope of their operations outside
Vietnam. And foreign banks will also have the opportunity to operate in Vietnam.
As the result of that, a strong competition between banks together; especially the
foreign banks with strong financial resources, experience of operating and
management will takes place.
In recent years, a number of banks have incorporated together to increase
competitiveness as well as meet the prescribed capital of State bank in the near
future, such as: Lien Viet Joint Stock Commercial Bank merges with the Postal
Savings Services Company to form Lien Viet Joint Stock Commercial Bank;
Saigon Joint Stock Commercial Bank , Vietnam Tin Nghia Joint Stock Commercial
Bank and De Nhat Joint Stock Commercial Bank merge together into Saigon Joint
Stock Commercial Bank; Saigon-Hanoi Joint Stock Commercial Bank merges with
Hanoi Joint Stock Commercial Bank to form Saigon-Hanoi Joint Stock Commercial
Bank And it is predicted that there will be a lot of similar incorporation in the near
future. In the context of the new economy has just experienced a crisis, merger is an
inevitable trend because this is the "gold solution" for weak banks. Moreover, our
country has joined International Organization. So, if banks want to compete, they
must be strong.
Although a number of mergers have been completed and put into operation,
but the overall research and implementation process as well as motivating mergers
and acquisitions (M&A) have had success. Besides, there is still limitation making
the commercial banks not to take advantage of all the benefits of M&A. So, the
mergers and acquisitions commercial banks in
vi
challenges of the commercial banks in Vietnam. Besides, analyze and evaluate the
real situation of M&A in banking in the near future. Thereby, we can see the
problems and weak points and find out the cause of obstruction. Then we find out
measures to solve the problems. Based on the development of the Vietnamese
economy and the development of the commercial banking system in the period of
2011 - 2015. Since then we find out solutions, petition to improve operational
efficiency of the M&A in banking in the near future. And the author also raises the
macro-management policies in order to see the role of government in shaping the
commercial banks to improve operational efficiency and competitiveness through
this activity.
Besides the Introduction, Conclusion and List of references, the subject is
divided into 3 chapters. Chapter I: The rationale for merger and buying back
banks. Chapter 2: Status of merger and buying back commercial banks in Vietnam.
Chapter 3: Solution to promote merger and buying back commercial banks in
Vietnam.
vii
MỤC LỤC
L i
LI C ii
T iii
ABSTRACT v
MC LC vii
DANH M VIT TT x
DANH MNG xi
DANH MU xii
PHN M U 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI
NGÂN HÀNG 5
1.1. Gii thiu chung v M&A 5
1.1.1. m 5
1.1.2. i 6
1.1.2.1. M&A theo chiu ngang (horizontal mergers) 7
1.1.2.2. M&A theo chiu dc (vertical mergers) 7
1.1.2.3. M&A m rng th ng 7
1.1.2.4. M&A m rng sn phm 7
1.1.2.5. (conglomerate) 7
1.1.3. c thc hin M&A 8
1.1.3.1. u (Tender offer) 8
1.1.3.2. (Proxy fights) 8
1.1.3.3. ng t nguyn 8
1.1.3.4. Thu gom c phi ng ch 9
1.1.3.5. Mua li sn 9
1.1.4. ng ti ho 10
1.1.4.1. ch quan 10
viii
1.1.4.2. 10
1.1.5. ng ca ho 12
1.1.5.1. nc 12
1.1.5.2. c 14
1.2. c kinh nghi ho
gii 16
1.2.1. gii 16
1.2.2. c kinh nghi hong hp nht NH ca Malaysia 18
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG M&A CỦA CÁC NHTMVN 22
2.1. Mt s m hong c 22
2.2. Weaknesses Opportunities
NHTM ti Vit Nam. 25
2.2.1. m mnh (Strengths) 25
2.2.2. m yu (Weaknesses) 28
2.2.3. i (Opportunities) 29
2.2.4. c (Threats) 31
2.3. Thc trng hoi Vit Nam 33
2.3.1. 33
2.3.2. n t n nay 34
2.3.2.1. Hong mua c phn gi
NHTMCP VN 34
2.3.2.2. Hong mua c phn gii Vit Nam 39
2.3.2.3. Hop gi 41
2.4. i Vit Nam . 52
2.4.1. Din bin ca hong M&A trong thi gian qua 52
2.4.2. Hong M&A cc vi NHTMCP 52
2.4.3. Nh y hoi
VN 53
2.4.4. Nhng kt qu c 57
ix
2.4.5. Nhng mt hn ch 58
2.4.5.1. Nhng mt hn ch 58
2.4.5.2. 60
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA
LẠI CÁC NHTMVN 65
3.1. M 65
3.1.1. Mu li h th 66
3.1.2. u li h th 67
3.2. i v y hong M&A 68
3.3. t kin ngh 76
3.3.1. i vi Quc h 76
3.3.2. i vc 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO 85
x
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
WTO T chi Th gii
M&A Mergers and Acquisitions (Sp & mua li)
NHNN c
NHTW
NHNNg
NHTM i
NHTMVN i Vit Nam
NHTMNN c
NHTMCP i c phn
NHTMCPVN i c phn Vit Nam
TMCP i c phn
TCTD T chng
UBCKNN y ban chc
Hng qun tr
ROA Li nhu tn
ROE Li nhuvn ch s hu
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: i 6
Bảng 1.2: Mt s gii (2000-2009) 16
Bảng 2.1: n ca mt s NHTM cc gia trong khu vc 21
Bảng 2.2: n 1997-2004 33
Bảng 2.3: Mt s mua c phn gi 35
Bảng 2.4: Mt s phn git Nam trong
thi gian qua 39
Bảng 2.5: n cc hp nht 41
Bảng 2.6: s p 45
xii
DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu đồ 2.1: ng n -2013 22
Biểu đồ 2.2: T l c hu cp 46
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính thiết thực của đề tài
c gia nhp t ch gii
n cho nn kinh t Vit Nam rt nhi
thc. Vit Nam s dn m ca th
NHTMVN s i m rng phm vi hong c Vit
c hong ti Vi
vy s din ra cuc cnh tranh mnh m gi i nhau, gia
i tim lnh,
kinh nghim hom qu
Trong thi gian qua khng hong kinh t
n Vi ng cht gim mnh, th ng bng sn
lc kim ch lc hin
n t tht cht i vay th
ng vn nhiu NHTM nh gp rt
nhic bing khan vn n kh
thanh khon c
Nhc cnh ng ca
h tht s gio g
Ngh nh s -nh cu
2010 vnh ct mc ti thiu l ng, tip
th ng; Quy-TTg
ca Th vi u li h
thn 2011-p, hp nht,
mua lc t nguym bo quyn li ci gi
ti kinh t cnh c
lut.
Trong tht s p v
2
c cnh tranh u v vnh ca NHNN trong
thi gian tt ch v tit ki
NHTMCP Vi
Nhy, ch ng
li v p, hp nht, mua l
D s M&A i gian ti. Vic
M&A t xu th tt yu bi vu
ki cnh nn kinh t mi tri qua khng hoi
nhp vi quc t, mun c tn t i
mnh. Nhn thy tm quan trng ca v Giải pháp
thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam
t nghip cao hc.
2. Mục tiêu nghiên cứu
sau:
Thứ nhấtn v hong M&A
Thứ haiu m mm y h
c c
thc trng ho thy nh y,
nhng kt qu c nhng mt hn ch .
Thứ ba: T n c tr
trin kinh t Vin h thn
2011 xu, kin ngh nhm y hong M&A
trong thi gian ti.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Ho i
Vit Nam
3
- Phạm vi nghiên cứuu thc trng ho
NHTM Vi n ch
thun l t ra nhng kin ngh, nhm y hong
trong thi gian ti
qu thc trong vi
y hoc cnh tran
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luu d ng
hp, d t hp vi nn tn t kin thc kinh t h
u
thp s li liu t ng
cu.
5. Tổng quan nghiên cứu:
Nhm mi ca lu
Lu th nhn v
c thc hi ng
c ln ho
Lu c mt s m ho ng c
m mm yi c c
NHTMVN. c trng ho
trong th thy nhng v ng mt
hn ch thc tin quan tr xut nhng gii
n kinh t Vinh
n h thn 2011 2015. Lu xu
gi yu nhy hoi gian t
ln ho
nh, la chc hi th; (3)
chc l giao dch; (4) C
4
n xu c th; (5) Cn minh b phi kt hp v
t; (7) C chun b tt cho hng thi,
t s kin ngh m tu ki thi
6. Nội dung
Ni dung ca lum 3 ph
Chương 1: n v ho
Chương 2: Thc trng ho i c
Vit Nam
Chương 3: Gi y ho
Vit Nam
5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ
MUA LẠI NGÂN HÀNG
1.1. Giới thiệu chung về M&A
1.1.1. Khái niệm
Hi git nhim v hing
p, hp nht, mua li gi ch
ng nht. Theo t
kt hp ca hai hoc nhi to ra mt
t qu ca s ng
c n tt t chc
ng hp c
mi t c gp nht (Consolidation).
Mua lng tr s hu ca mn
nhi gc mua li
gng hp mua lc
n thuc quyn s hu ci.
Theo m v nh trong T
04/2010/TT-nh v vip, hp nht, mua li
TCTD, c th
- Sáp nhập TCTDc mt hoc mt s TCTD (g
nh t TCT p) b
chuy n, quy
nhng thi chm dt s tn ti ca TCTD b p.
- Hợp nhất TCTDc hai hoc mt s TCTD (g hp
nht) hp nht TCTD mi (gp nht) bn
n, quy p nhng
thi chm dt s tn ti c hp nht.
- Mua lại TCTDc mt TCTD (g
b n, quy
6
mua li). Sau khi mua li, TCTD b mua li tr trc thuc ca TCTD
mua li.
Bảng 1.1: Phân biệt khái niệm sáp nhập và mua lại
Nguồn: nghiên cứu của tác giả
t ginhc
thu
quan. Chng hn, mi mn ki
p. M
ca c p
hi v p,
c l mua li.
1.1.2. Các hình thức sáp nhập và mua lại
Dt gi
lo
Sáp nhập (Mergers)
Mua lại (Acquisitions)
n m c
thc hin b c phiu
Giao dch mua lc thanh
ng tin mt hoc b
phiu
nh c phiu
p b
phip
c
ty b mua l phi
cng tin mt
H ng qun tr c
nh
v p
Hng qun tr c ty b mua
ln h
trong vi chi
p
ng m
Sau mua l mua l
vn tn ti
7
1.1.2.1. M&A theo chiều ngang (horizontal mergers)
Hong M&A theo chi kt hp gia hai doanh nghip kinh
nh tranh trc ti
n phm. Kt qu t vi
p m rng th hiu qu trong vic kt h
hiu, gi u qu qu
phi th cng kt hp li vi nhau
n chng gim bt i
th t sc mnh l u vi th i.
1.1.2.2. M&A theo chiều dọc (vertical mergers)
Dii vp trong chui cung
p vi nhng doanh nghit chui cung ng sn phm hay
d vi doanh nghi
a
trin khai ho ng, tin g c chng
kp d c nhng li
c ri ro khi c
ch v n v
1.1.2.3. M&A mở rộng thị trường
Dii v n phm dch v ng
ng m
rng th ph : m
th Tp.HC p vi m
i.
1.1.2.4. M&A mở rộng sản phẩm
Di i v ng sn phm dch v
t th ng.
1.1.2.5. M&A hình thành tập đoàn (conglomerate)
Din ra khi m p vi doanh nghic
8
kinh doanh c .
ng ci th
ng r x l
giu nm gi u mch v , c
th chp, chng sn.
1.1.3. Các phƣơng thức thực hiện M&A
1.1.3.1. Chào thầu (Tender offer)
Khi mt doanh nghinh mua
li mt NH m s mua c phiu c
M ng tm, th
rt nhi to s a c mu
i th cnh
tranh.
1.1.3.2. Lôi kéo cổ đông bất mãn (Proxy fights)
c s d Khi
ng kinh doanh y c
th li dng mt b ph c i ban qun tr
h th. Do vi th cnh t li d
phn c
ng h s tit s ng ln
c phi l chi ph tr
a m c s ng h, h
b triu tp hi hng c s ng c phn chi ph
loi ban qun tr i din c ng qun tr
mi.
1.1.3.3. Thương lượng tự nguyện
c thng t nguyn vi ban qun tr
mc ph bi
9
(friendly mergers). Nu c u nhn thy la mt v
ng gia h chc, sn
phm, th ph ban qun tr ci li
o lun cho mt hp v
, thua l ho
li, hoc t ngh c p, mong mun
lt c ng. Trong cu
tha thu ng tin hoc chuyng c phiu
hoc c i c phi chuyi c phiu
c p.
1.1.3.4. Thu gom cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
gi thu gom c phiu
ca m ng chc mua
li c c hin hu.
Vic thc hin vi mt k hoch cn tho mt, nu l
phiu c mi
tr tr ng vp phi vic bu
UBCKNN khi t l s hn t l thc hin vic thu gom c
phi mua li s cn nhi i gian
ng s hu phu k hot,
m u so v
thu rt nhiu.
1.1.3.5. Mua lại tài sản
i s thn cn mua qua mt t chnh
c lp. D s u vi
p s h
chc thc l
s h n
mun mua lu, th phn, bng,
10
chng nh
c li, nt b
n ti
dch mua li nhng , doanh nghip nhc ch
s sn xung m, h thng c
c s hu c
1.1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới hoạt động M&A ngân hàng.
1.1.4.1. Nhân tố chủ quan
Th n t to ra nhiu
li nhun m n nhiu ri ro. Trong bi
c hong ci lc thc s ca nhi
nh suy kin mm hin ti th n t
u th t t qua n
n git tt y
ng vc chy sin m rng
hoi pu bu qu cao,
tit kic thn dc li th cnh tranh c
1.1.4.2. Nhân tố khách quan
ng cn
hong M&A:
Thể chế - Luật pháp (Political)
i vi mi hoi Ho
u nhy cm v ca mi quu t v th
ch ng ln ho
ng M&A. Mt n u t
t s to lu
n hot doanh nghip, lu
lut cc xng m
11
mch s to mng chy hop
n.
Kinh tế (Economics)
t c c
u du t kinh t
vc nhy cm vc kho ca nn kinh tt c ng
c ca kinh t ng l-
ng n kinh t
n nh ng
quynh v ho
Trong khng ho m ln kinh t
phc ha lng M&A tri dy hong mnh m
hu t n nn kinh t t, l
c :Lut ti bn, chin
n kinh t s
ng, m sut GDP/vng
trc tin hong M&A song lng yu t quan trng nhm nh
kinh t , to ra mnh y hot
n.
Văn hóa - Xã Hội (Sociocultrural)
oa
12
Công nghệ (Technological)
Trong thi khoa hc n nay, v
i tr si vn
xu n ca khoa
h c bi cng ngh n
i mu qu chc
n phm dch v ti c tuyn, Mobile
ng th ng phc v
m bi gi tin. D
vn mnh m i cho hong
i l i s ph
u vi nhi liu hai h thng
mch d lii kinh doanh m rc qun
i ph n t
ci mi h thng.
1.1.5. Tác động của hoạt động M&A ngân hàng
1.1.5.1. Tác động tích cực
Đối với ngân hàng:
13
Nâng cao hiệu quả của các ngân hàng
nh ng hiu qu kinh t nh
th phn, t tc kh ng v
phng nhu c t
gi
ng ci hiu qu cao cho hong kinh
ng thi hai hay nhip vi nhau s n
phm cung cn phm dch v, t
n hot ng kinh doanh c
ng.
Hợp lực thay cạnh tranhp, s giu
nh trang gi h nhi
, yu s b t
n m sc cnh tranh vc
Cải thiện công nghệ, nâng cao trình độ quản lý để tăng cường cạnh tranh:
tn dn
k thut c to li th cn vn d
mt trong nhu kin thun l trang b nh hii phc v
cho vic kinh doanh c
Tái cấu trúc hệ thông ngân hàng: C th ho
, yu hou qu s b
nhp khin cho h th minh bm b
nn kinh t.
Đối với nền kinh tế:
c tip p hiu quy th
ng ch ng c phin.
n chuyn du kinh t n cc,
tu kin gii quyt vi