ĐỀ SỐ 14
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; khối lượng
êlectron m
e
= 9,1.10
-31
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J; 1u = 031MeV/c
2
, N
A
= 6,02.10
23
/mol; e = 1,6.10
-19
C.
A. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Tìm đáp án sai? Cơ năng của dao động điều hoà bằng
A. tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ
B. động năng vào thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí biên.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 2. Khối lượng của hạt nhân
Be
9
4
là 9,0027u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khối lượng của
prôtôn là m
p
= 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be
9
4
là
A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.
Câu 3. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết
R 100 3
= Ω
; C =
50
F
µ
π
; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định
( )
u 200.cos 100 t V
= π
. Để hệ số công suất cosφ = 1 thì độ tự cảm L
bằng
A.
π
1
H. B.
π
2
1
H. C.
π
3
1
H. D.
π
2
H.
Câu 4. Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là
A. 200Hz. B. 200rad/s. C. ω = 5.10
-5
Hz. D. 5.10
4
rad/s.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x 4cos t cm
2
π
= π +
÷
B.
x 4sin 2 t cm
2
π
= π −
÷
C.
x 4sin 2 t cm
2
π
= π +
÷
D.
x 4cos t cm
2
π
= π −
÷
Câu 6. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại.
Câu 7. Một người quan sát một chiếc phao nổi lên trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15s.
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 4m, coi sóng biến là sóng ngang. Khoảng cách giữa 2 điểm gần
nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc
4
π
là
A. 0,25m. B. 0,75m. C. 0,5m. D. 0,95m.
Câu 8. Tại 2 điểm A, B trong môi trường truyền sóng có 2 nguồn kết hợp dao động với các phương trình lần
lượt là
1
u a cos( t )= ω + π
cm và
( )
2
u acos t= ω
cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, trong
khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do 2 nguồn trên gây ra, phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn AB
dao động với biên độ bằng
A. 0. B. a. C. a
2
D. 2a
Câu 9. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn,
dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2 2
g m / s= π
. Chu kỳ dao động của con lắc
là
A. 0,5 s. B. 1,6 s. C. 1 s. D. 2 s.
Câu 10. Tại điểm M có mức cương độ âm là 60dB. Tại điểm N mức cường độ âm giảm 30dB so với M. Hỏi
cường độ âm tại N thay đổi như thế nào so với A?
A. giảm 10 lần. B. giảm 100 lần. C. giảm 1000 lần. D. giảm 10000 lần.
Câu 11. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn B. gây cảm kháng lớn nếu tần số
dòng điện lớn
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
Câu 12. So với hạt nhân
29
14
Si
, hạt nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 13. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điệ xoay chiều ba pha có tần
số 50Hz vào động cơ. Rôto có thể quay với tốc độ:
A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1000 vòng/phút
Câu 14. Pôlôni
210
Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối
lượng ban đầu là 0,01g. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã là
A. 16,32. 10
10
Bq B. 18,49.10
9
Bq C. 20,84.10
10
Bq D. 13,49.10
9
Bq
Câu 15. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là
u 100 2cos 100 t V
6
π
= π −
÷
và cường độ
dòng điện qua mạch là
i 4 2cos 100 t A
2
π
= π −
÷
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 400W. C. 800W. D. 100W.
Câu 16. Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì
cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là
A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
Câu 17. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
λ = 0,5µm, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng vân
đó được là i = 0,5mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 1mm. B. 1,5mm. C. 2mm. D. 1,2mm.
Câu 18. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm
0,5
L H
=
π
.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp:
u 100 2cos 100 t V
4
π
= π −
÷
. Biểu thức của cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là
A.
i 2cos 100 t A
2
π
= π −
÷
B.
i 2 2 cos 100 t A
4
π
= π −
÷
C.
( )
i 2 2 cos 100 t A= π
D.
i 2 2 cos 100 t A
3
π
= π −
÷
Câu 19. Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng khối lượng m = 100g, dao động trên
mặt phẳng ngang biên độ dao động tại thời điểm ban đầu A
0
= 10cm, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ
= 0,01; lấy g = 10m/s
2
. Số dao động mà vật thực hiện được trong quá trình dao động là
A. 250. B. 260. C. 240. D. 240
Câu 20. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, lấy
π
2
= 10. Tần số dao động của mạch là
A. 2,5Hz. B. 2,5MHz. C. 1Hz. D. 1MHz.
Câu 21. Quang phổ vạch được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
D. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 22. Một lăng kính có góc chiết quang là 60
0
. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5.
Chiếu chùm sáng trắng hẹp song song và vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang A. Phía sau lăng
kính đặt một màn ảnh E song song với mặt phân giác của góc chiết quang A và cách mặt này một đoạn l =
1,5m. Bỏ qua kích thước của lăng kính, chiết suất của lăng kính với ánh sáng màu tím là 1,55. Khoảng cách
giữa vệt đỏ và vệt tím trên màn là
A. 23,13cm. B. 23,68cm. C. 23,78cm. D. 23,93cm.
Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 3m. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm ta thu được vân tối thứ 3. Bước
sóng ánh dùng trong thí nghiệm có giá trị
A. 0,60µm. B. 0,55µm. C. 0,48µm. D. 0,42µm.
Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s
2
. Độ dãn
của lò xo ở vị trí cân bằng là
A. 5 cm B.6 cm C.8 cm D.10 cm
Câu 25. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành
chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12h. B. 8h. C. 6h. D. 4h.
Câu 26. Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là E
K
= -13,6eV; E
L
=-3,4eV;
E
M
= -1,51eV;
N
E 0,85eV= −
; E
0
= - 0,54 eV. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của dãy Laiman là
A. 0,1134.10
-6
m B. 0,1027.10
-6
m C. 0,1242.10
-6
m D. 0,1347.10
-6
m
Câu 27. Ống Rơnghen đặt dưới hiệu điện thế U
AK
= 19995V, động năng ban đầu của các electron khi bức khỏi
ca tốt bằng 0. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 3,17.10
- 11
m B. 4,73.10
- 11
m C. 5,98.10
- 11
m D. 6,21.10
- 11
m
Câu 28. Công thoát của êlectron đối với Natri là 2,48eV. Catot của tế bào quang điện làm bằng Natri được
chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng λ = 0,36μm. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 5,84.10
5
m/s. B. 5,21.10
5
m/s. C. 5,34.10
5
m/s. D. 5,67.10
5
m/s.
Câu 29. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, biểu thức điện thế hai đầu đoạn mạch luôn là
( )
u 100 2cos 100 t V= π
, Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung
C 31,8 F= µ
,
R 100
= Ω
. Giá trị của L để công suất tiêu thụ trong mạch cực đại là
A. 0,159H. B. 0,318H. C. 0,474H. D. 0,636H.
Câu 30. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Khi tăng nhiệt độ thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
C. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.
D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ phải dùng điện trường mạnh hoặc từ trường mạnh.
Câu 31. Phản ứng hạt nhân:
HeHeHLi
4
2
3
2
1
1
6
3
+→+
. Biết m
Li
= 6,0135u; m
H
= 1,0073u; m
He3
= 3,0096u,
m
He4
= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng toả ra trong phản ứng là
A. 9,04MeV B. 12,25MeV C. 15,25MeV D. 21,2MeV.
Câu 32. Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 5V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100 vòng và 150 vòng. Do cuộn sơ cấp có 10 vòng bị
quấn ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là
A. 8,137V. B.7,463V. C. 9,375V. D. 6,214V.
B. Theo chương trình cơ bản (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Trong mạch dao động LC có sự biến thiên qua lại tuần hoàn giữa.
A. điện tích và dòng điện B. điện trường và từ trường
C. hiệu điện thế và cường độ điện trường D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
Câu 34.Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn thuần cảm
L 8,8 H= µ
và một tụ điện có điện
dung
C 2000pF=
. Mạch trên bắt đướng sóng vô tuyến có bước sóng bằng bao nhiêu và thuộc dải sóng vô
tuyến nào?
A. 250m, sóng dài B. 25m, sóng cực ngắn
C. 250m sóng trung D. 50m sóng ngắn
Câu 35. Trên một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có sóng dừng. A là một bụng sóng còn B là một nút sóng,
biết chiều dài của dây l = 63cm. Biết rằng trong khoảng AB có 3 bụng sóng, tần số sóng f = 20Hz.
Tốc độ truyền sóng là
A. 9,36m/s. B. 12,57m/s. C. 11,43m/s. D. 10,08m/s.
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,314s và biên độ 8cm. Vận tốc của chất điểm khi nó
qua vị trí có li độ 4cm có độ lớn
A. 137cm/s. B. 139cm/s. C. 132cm/s. D. 136cm/s.
Câu 37. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển
từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. K. B. L. C. M. D. N.
Câu 38. Ta chiếu ánh sáng có bước sóng
0,42 mµ
vào ca tốt của một tế bào quang điện. Công thoát của kim
loại làm catot là 2eV. Để triệt tiêu dòng quang điện thì phải duy trì một hiệu điện thế hãm U
h
bằng
A. - 0,78V. B. - 0,65V. C. - 0,95V. D. - 0,54V.
Câu 39. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55
m.µ
Tại điểm M và N trên màn quan sát lần lượt cách vân sáng trung tâm 7,7mm và 12,65mm, biết M, N cùng
phía so với vân trung tâm. Không kể số vân sáng tại M hoặc N. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 40. Ban đầu có 1g Rađi
226
Ra. Cho biết chu kỳ bán rã của
226
Ra là 1580 năm, số Avôgađrô là N
A
=
6,02.10
23
mol
-1
. Số hạt nhân
226
Ra bị phân rã sau 1 năm là
A. 3,7.10
10
. B. 3,7.10
10
. C. 3,7.10
10
. D. 3,7.10
10
.
C. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đổi đối với trục này. Nếu
momen lực tác dụng lên vật khác không và không đổi thì vật sẽ quay
A. với gia tốc góc không đổi. B. với tốc độ góc không đổi.
C. chậm dần đều rồi dừng hẳn. D. nhanh dần đều rồi chậm dần đều.
Câu 42. Để triệt tiêu dòng quang điện trong một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm là U
h
= -12V.
Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là
A. 1,03.10
5
m/s. B. 2,89.10
6
m/s. C. 4,12.10
6
m/s. D. 2,05.10
6
m/s.
Câu 43. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng
3
4
chiều dài kim phút, coi như các kim quay đều.
Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 16. B. 12. C. 18 D. 14
Câu 44. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10
-6
H, tụ điện có điện
dung C thay đổi được, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m
(coi bằng 18π m) đến 753 m (coi bằng 240π m) thì tụ điện phải có điện dung thay đổi trong khoảng nào? Cho
c = 3.10
8
m/s.
A. từ 4,5.10
-10
F đến 800.10
-10
F. B. từ 4,5.10
-10
F đến 700.10
-10
F
C. từ 5.10
-10
F đến 800.10
-10
F. D. từ 4.10
-10
F đến 700.10
-10
F
Câu 45. Một đĩa tròn có mômen quán tính 0,5 kgm
2
, bán kính R = 2m, đang quay với tốc độ góc 30rad/s thì
chịu một momen hãm M = -10Nm. Quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được trong quá trình
quay của bánh đà là
A. 45m. B. 46m. C. 47m. D. 48m.
Câu 46. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu 47. Một sàn quay có dạng một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m
1
= 25kg, bán kính R = 2m. Một người
khối lượng
2
m 50kg=
đứng tại mép sàn, sàn và người quay đều với tốc độ 0,2 vòng/s. Người ấy đi tới điểm
trùng với trục quay thì tốc độ góc của người và sàn bằng
A. 0,5 vòng/s. B. 0,75 vòng/s. C. 1 vòng/s. D. 1,25 vòng/s.
Câu 48. Một vật có khối lượng 60kg chuyển động với tốc độ 0,6c. Khối lượng tương đối tính của vật bằng
A. 70kg. B. 65kg. C. 80kg. D. 75kg.
HẾT