C©u 1 :
Hạt nhân hêli ( ) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( ) có năng lượng liên kết là
39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về
tính bền vững của ba hạt nhân này.
A.
,
B.
, l
C.
, ,
D.
, ,
C©u 2 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một
vật nhiễm điện khác.
C. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C©u 3 :
Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A.
.
a
D
i
λ
=
B.
.
a
D
i
λ
=
C.
.
D
a
i
λ
=
D.
.
a2
D
i
λ
=
C©u 4 :
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn
thứ cấp là
A. 30 vòng. B. 85 vòng. C. 60 vòng. D. 42 vòng.
C©u 5 :
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1500 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút.
C©u 6 :
Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N
0
sau 2 chu kì bán rã,số lượng hạt nhân
phóng xạ còn lại là
A.
8
0
N
B.
16
0
N
C.
2
0
N
D.
4
0
N
C©u 7 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích
hợp.
C. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
D. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện
tượng quang dẫn.
C©u 8 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
C©u 9 :
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V B. 381 V C. 311 V D. 660 V
C©u 10 :
Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao
động với chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là
A. T = 1,0 s B. T = 0,8 s C. T = 1,4 s D. T = 0,7 s
C©u 11 :
Chọn câu không đúng?
A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
C. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người.
C©u 12 :
Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần
R
2
.
C©u 13 :
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận
tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g =
).
2
π
Vận tốc của vật khi qua vị
§Ò thi m«n OTTN1
(M· ®Ò 111)
HỌ TÊN:
1
trí cân bằng là:
A. v = 31,41 cm/s B. v = 6,28 cm/s C. v = 62,83 cm/s D. v = 12,57 cm/s
C©u 14 :
Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của
lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao sẽ:
A. giảm đi. B. tăng lên. C. bằng không. D. không đổi.
C©u 15 :
Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn bán kính vào khoảng bao nhiêu?
A. 15.10
7
km B. 15.10
9
km C. 15.10
8
km D. 15.10
6
km
C©u 16 :
Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A.
π=ϕ∆
5,3
(rad). B.
π=ϕ∆
5,0
(rad).
C.
π=ϕ∆
5,1
(rad). D.
π=ϕ∆
5,2
(rad).
C©u 17 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là :
A. A = 21 cm. B. A = 3 cm. C. A = 2 cm. D. A = 5 cm.
C©u 18 :
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng
cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A.
.m60,0
µ=λ
B.
.m55,0
µ=λ
C.
.m40,0
µ=λ
D.
.m50,0
µ=λ
C©u 19 :
Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung
π
=
−4
10
C
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá
trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200 cos(100
)t
π
V.
Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 200
Ω
. B. R = 100
Ω
. C. R = 50
Ω
. D. R = 150
Ω
.
C©u 20 :
Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực
không đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là
A. 30,6 kgm
2
/s; B. 70,4 kgm
2
/s C. 52,8 kgm
2
/s; D. 66,2 kgm
2
/s;
C©u 21 :
Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-gen là 15kV. Giả sử êlectron bật ra từ catôt có vận tốc
ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 75,5 . 10
-12
m. B. 82,8 . 10
-10
m.
C. 82,8 . 10
-12
m. D. 75,5 . 10
-10
m.
C©u 22 :
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện
π
=
−4
10
C
(F) và cuộn cảm L =
π
2
(H)
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
200cos(100 )u t
π
=
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1 A B. I = 0,5 A C. I = 1,4 A D. I = 2 A
C©u 23 :
Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140rad/s phải mất 2 phút. Biết
động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian đó là:
A. 140rad. B.
36πrad.
C. 35rad. D. 70rad.
C©u 24 :
Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh
xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là
A.
ω = 20 rad/s
2
;
B.
ω = 18 rad/s
2
;
C.
ω = 23 rad/s
2
D.
ω = 15 rad/s
2
;
C©u 25 :
Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh
sáng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao
thoa.
D. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C©u 26 :
Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của
mạch là
A. ω= 5.10
4
rad/s B. ω=5.10
-5
Hz C. ω= 200 Hz D. ω= 200 rad/s
C©u 27 :
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π mm, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 1 s. B. T = 8 s C. T = 50 s D. T = 0,1 s
C©u 28 :
Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần.
2
C©u 29 :
Hạt nhân có
A. 11 prôtôn và 13 nơtron. B. 11 prôtôn và 24 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C©u 30 :
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,4
m
µ
B. 0,1
m
µ
C. 0,2
m
µ
D. 0,3
m
µ
C©u 31 :
Đường kính Trái Đất khoảng bao nhiêu ?
A. 3200 km. B. 6400 km. C. 12800 km. D. 1600 km.
C©u 32 :
Trong dao động điều hoà
A. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha với gia tốc.
B. Vận tốc biến đổi điều hoà vuông pha với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C©u 33 :
Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08m/s. Nếu gia tốc cực đại bằng 0,32 m/s
2
thì
chu kỳ dao động của nó bằng
A.
(s)
B. 2(s) C.
(s)
D.
(s)
C©u 34 :
Hạt nhân phóng xạ an-pha α cho hạt nhân con
A.
B. C. D.
C©u 35 :
Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 75 cm/ s B. v = 12 m/s C. v = 60 cm/s D. v = 15 m/s.
C©u 36 :
Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220 nm, bước sóng của vạch quang
phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656
m
µ
và 0,4860
m
µ
. Bước sóng của vạch thứ ba trong
dãy Laiman là
A. 0,3672
m
µ
B. 0,4324
m
µ
C. 0,0975
m
µ
D. 0,0224
m
µ
C©u 37 :
Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4sin(πt + π/2) cm B. x = 4cos(πt - π/2) cm
C.
x = 4 sin(2πt)cm
D.
x = 4cos(2πt)cm
C©u 38 :
Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng
A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần.
C©u 39 :
Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C©u 40 :
Phép phân tích quang phổ là
A. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
B. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
D. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : OTTN1
M· ®Ò : 111
01 ) | } ~ 28 { | ) ~
02 { | ) ~ 29 ) | } ~
03 { ) } ~ 30 ) | } ~
04 { | ) ~ 31 { | ) ~
05 { | ) ~ 32 { ) } ~
06 { | } ) 33 ) | } ~
07 { | } ) 34 { | ) ~
08 ) | } ~ 35 { | } )
09 { ) } ~ 36 { | ) ~
10 ) | } ~ 37 { ) } ~
11 { ) } ~ 38 { | } )
12 { | } ) 39 { ) } ~
13 { | ) ~ 40 { ) } ~
14 { ) } ~
15 ) | } ~
16 { | } )
17 { | } )
18 { | } )
19 { ) } ~
20 { | ) ~
21 { | ) ~
22 ) | } ~
23 ) | } ~
24 { | } )
25 { ) } ~
26 ) | } ~
27 { | } )
4