Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi THPT QG lần 3 - THPT Hàm Rồng môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.93 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG ĐỀ THI KTCL CÁC MÔN THEO KỲ THI THPT QUỐC GIA
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 29 /3/2015
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho các hằng số:
g = 10m/s
2
;
π
2
= 10 ; h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ; m
e
= 9,1.10
-31
kg ; e = -1,6.10
-19
C
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω
1
=
50π(rad/s) và ω
2


= 200π (rad/s). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1/2 B.
2
/2 C. 2/
13
D.
3
/2
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5Hz. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1s B. 4s C. 2s D. 6s
Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng
của cuộn cảm là:
A. Z
L
= 25Ω B. Z
L
= 100Ω C. Z
L =
200Ω D. Z
L
= 50Ω
Câu 4: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Tính
khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa ?
A. 7,0mm B. 4,2mm C. 6,0mm D. 8,4mm
Câu 5: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng

nằm về một phía của O và theo thứ tự đó có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B
kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB).
Biết 3.OA = 2.OB. Tỉ số OC/OA là:
A. 81/16 B. 27/8 C. 9/4 D. 32/27
Câu 6: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452µm và 0,243µm vào tấm kim loại. Kim loại có
giới hạn quang điện là 0,5µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng:
A. 9,24.10
3
m/s B. 2,29.10
4
m/s C. 9,61.10
5
m/s D. 1,34.10
6
m/s.
Câu 7: Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi khi
đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25λ (λ là bước sóng). Vào thời điểm t người ta thấy li độ dao
động của điểm M và N lần lượt là u
M
= 4cm và u
N
= −4 cm. Biên độ của sóng có giá trị là:
A. 4
3
cm B. 4
2
cm C. 3
3
cm D. 4cm
Câu 8: Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng

tần số có phương trình: x
1
= 6cos(5πt - π/2)cm và x
2
= 6cos5πt(cm). Lấy
2
π
= 10. Tỉ số giữa động năng
và thế năng tại x = 2
2
cm bằng:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C
có Z
C
= R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là:
A. - 50
3
V B. -50V C. 50V D. 50
3
V
Câu 10: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức
biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I
0
là:

A.
( )
2 2 2
0
L
I i u
C
+ =
B.
( )
2 2 2
0
L
I i u
C
− =
C.
( )
2 2 2
0
C
I i u
L
+ =
D.
( )
2 2 2
0
C
I i u

L
− =
Câu 11: Khi truyền trong cùng một môi trường trong suốt, môi trường đó có chiết suất lớn nhất đối với
ánh sáng nào sau đây:
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
A. lục B. vàng C. đỏ D. chàm
Câu 12: Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k = 2. Do sơ suất nên
cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ
cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số x giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu
x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến
áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 65vòng dây B. 91vòng dây C. 56vòng dây D. 36vòng dây
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên
bi lần lượt là 20cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ dao động là:
A. 4 cm B. 4
3
cm C. 16cm D. 10
3
cm
Câu 14: Quang phổ liên tục của một vật là:
A. dải màu biến thiên liên tục theo thứ tự từ đỏ đến tím
B. dải màu biến thiên liên tục theo thứ tự và gồm đầy đủ các màu từ đỏ tới tím
C. dải nhiều màu liên tục
D. các khoảng màu trên nền tối
Câu 15: Một sóng lan truyền với tốc độ 100m/s, tần số 20Hz. Bước sóng là:

A. 10m B. 5m C. 15m D. 20m
Câu 16: Biết công suất điện của một trạm phát không đổi. Khi tăng điện áp ở nơi truyền tải lên 50 lần thì
công suất hao phí trên đường dây:
A. giảm 2500 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 50 lần
Câu 17: Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R; một tụ điện có điện dung 50/π(μF) và một cuộn cảm có độ
tự cảm 1/π(H) theo thứ tự đó mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U luôn ổn định thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C không phụ
thuộc vào giá trị của R. Tần số của điện áp u bằng:
A. 60Hz B. 200Hz C. 100Hz D. 50Hz
Câu 18: Cường độ dòng điện và điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp cùng pha khi:
A. ωLC
2
= 1 B. ω
2
LC = 1 C. ω
2
L/C = 1 D. ω
2
/LC = 1
Câu 19: Một chất điểm M chuyển động với tốc độ không đổi 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính
bằng 0,5m. M’ là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn. Tại thời điểm t = 0, M’ đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ có li độ:
A. 26,82 cm và đi theo chiều âm B. - 10,17 cm và đi theo chiều âm
C. 26,82 cm và đi theo chiều dương D. - 10,17 cm và đi theo chiều dương
Câu 20: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung
kháng của tụ là 100Ω. Nếu tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bây
giờ là:
A. 60V B. 0 C. 240V D. 120V
Câu 21: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm I-âng. Lúc đầu khoảng cách giữa hai khe là

0,75mm, màn quan sát cách hai khe là D. Để khoảng cách giữa hai khe giảm 0,03mm nhưng khoảng vân
không thay đổi cần điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe và màn thành D'. Tỉ số D'/D là:
A. 0,48 B. 1,92 C. 1,20 D. 0,96
Câu 22: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V-120W hoạt động bình
thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban
đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A
và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như
thế nào?
A. tăng thêm 12Ω B. giảm đi 20Ω C. giảm đi 12Ω D. tăng thêm 20Ω
Câu 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm, bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ = 0,6µm. Biết vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn
đến màn là:
A. 1,5m B. 3m C. 1m D. 2m
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 24: Tốc độ của một vật dao động điều hoà bằng không khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng:
A. 0 B. A/2 C. A D. A
2
/2
Câu 25: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là
bao nhiêu?
A. 10
6
Hz B. 9.10
6
Hz C. 4,3.10
6
Hz D. 6,5.10
6
Hz
Câu 26: Một con lắc lò xo, gồm lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 50N/m, vật M =

200g dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, biên độ dao động là 5cm. Một vật m = 50g bắn vào
M theo phương của trục lò xo với vận tốc v
0
= 2
2
m/s tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va
chạm hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động của M sau va chạm là:
A. 10,8cm B. 6,4cm. C. 8,6cm D. 12,8cm
Câu 27: Đặt điện áp u = 125
2
cos100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/π(H) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Số chỉ của ampe kế là:
A. 2,0A B. 3,5A C. 2,5A D. 1,8A
Câu 28: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung.
Khi tụ điện có điện dung C
1
, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung
C
2
, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số C
2
/C
1
là:
A. 0,1 B. 10 C. 1000 D. 100
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động lần lượt theo phương trình u
A
= acos(ωt + π/3)cm và
u
B

= acos(ωt + π)cm. Tốc độ và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt
nước nằm trên đường trung trực của đoạn AB dao động với biên độ:
A. a
3
B. a C. 0 D. 2a
Câu 30: Khi biên độ dao động của con lắc lò xo tăng lên 2 lần thì cơ năng của con lắc:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 31: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T
1
, của mạch thứ
hai là T
2
= 2T
1
. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q
0
. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện
qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < q
0
) thì tỉ
số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao
nhiêu?
A. 2 B. 0,5 C. 3 D. 1,5
Câu 32: Mạch điện gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có (L,r). Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch
pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và U
L
=
3
U
r

. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và
cường độ dòng điện trong mạch là:
A. π/3 B. π/12 C. π/6 D. π/4
Câu 33: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng:
A. là sóng dọc B. có tính chất hạt C. có tính chất sóng D. luôn truyền thẳng
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,4µm, λ
2
=
0,6µm, λ
3
= 0,7µm. Trong khoảng gần nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm số vân sáng
đơn sắc là:
A. 27 B. 26 C. 36 D. 35
Câu 35: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(5t + π/3)cm. Tốc độ của vật khi cách vị
trí cân bằng 5cm là:
A. 50cm/s B. 25cm/s C. 25
2
cm/s D. 25
3
cm/s
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến
điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng:
A. λ/4 B. λ/2 C. λ D. 2λ
Câu 37: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. phương dao động và phương truyền sóng B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương truyền sóng và tần số sóng D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 38: Thực hiện giao thoa ás bằng khe Young với ás trắng, có bước sóng biến thiên từ λ
đ
= 0,750µm
đến λ
t
= 0,400µm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe.
Bề rộng của quang phổ bậc 3 thu được trên màn là:
A. 1,575mm B. 2,125mm C. 3,000mm D. 6,500mm
Câu 39: Cơ thể người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ?
A. bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia hồng ngoại
Câu 40: Lăng kính trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng nào sau đây:
A. phản xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 41: Một dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B ?
A. 4 bụng, 4 nút B. 5 bụng, 4 nút C. 5 bụng, 5 nút D. 4 bụng, 5 nút
Câu 42: Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó:
A. 0,229µm B. 0,649µm C. 0,325µm D. 0,4969µm
Câu 43: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH và
một tụ điện C = 40nF. Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được:
A. 700m B. 654m C. 600m D. 754m
Câu 44: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Biết rằng tại thời điểm t = 0 vật có li độ
góc α = 0,05 rad và vận tốc v = - 15,7 cm/s.Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ dài.
A. s = 5
2
cos(πt + π/3) (cm). B. s = 5
2

cos(πt + π/4) (cm).
C. s =
2
cos(πt + π/4) (cm). D. s = 10cos(2πt + π/4) (cm).
Câu 45: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,075μm lên mặt tấm kim loại có công thoát là
8,3.10
-19
J. Các electron quang điện được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng vào một từ
trường đều có cảm ứng từ B = 10
–4
T, sao cho các đường sức từ vuông góc với phương ban đầu của vận
tốc electron. Bán kính cực đại của quỹ đạo của electron là:
A. 22,8mm B. 22,8cm C. 11,4mm D. 11,4cm
Câu 46: Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r
1
= 5,3.10
-11
m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ hai
gần đúng là:
A. 3,4eV B. 1,5eV C. 13,6eV D. -13,6eV
Câu 47: Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Chu kì dao động của vật là:
A. 4 s B. 0,4 s C. 0,04 s D. 1,27 s
Câu 48: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u = 120cos(100πt + π/6)V, dòng điện qua
đoạn mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt - π/6)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:
A. 52W B. 120W C. 30W D. 60W
Câu 49: Trên một sợi dây có sóng dừng. Vào thời điểm t
sợi dây có dạng như hình vẽ, trong đó: x là toạ độ của một
phần tử trên dây, u là li độ của nó. Bước sóng trên dây là:
A. 18m B. 12m C. 24m D. 14m
Câu 50: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t (A).

Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện
tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 4
2
V B. 2
2
V C. 8
2
V D. 6
2
V

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
2
11
18
4
0
u(cm)
(cm)
x(m)

×