Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề ôn thi THPT QUỐC GIA 2015 số 2 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.26 KB, 5 trang )

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015 – SỐ 2
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . .
Cho: h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 1s. Tại thời điểm t=0s vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.
5cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
B.
5cos(2 )
2
x t cm
π
π
= +
C.
5cos( )
2
x t cm
π
π


= +
D.
5cos( )
2
x t cm
π
π
= −
Câu 2: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một
nơi và trong điện trường đều
E
r
có phương thẳng đứng hướng xuống. Gọi T
0
là chu kì chưa tích điện của mỗi con lắc,
các vật nặng được tích điện là q
1
và q
2
thì chu kì trong điện trường tương ứng là T
1
và T
2,
biết T
1
= 0,8T
0
và T
2
= 1,2T

0
.
Tỉ số q
1
/q
2

A. 44/81. B. 81/44. C. – 81/44. D. – 44/81.
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
=5cm; A
2
=12cm và lệch pha nhau
2
π
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 13cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm và chu kì π/5 (s). Dao động của vật này có gia tốc
cực đại bằng:
A. 12π cm/s
2
B. 60 cm/s
2
C. 6 m/s
2
D. 12 m/s
2
.
Câu 5: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có k = 100N/m, vật có m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên
rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua lực cản. Khi m tới vị trí thấp nhất thì nó được tự động gắn thêm một vật m

0
=
500g một cách nhẹ nhàng. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ dao động của hệ sau đó bằng bao nhiêu?
A. 10cm. B. 15 cm. C. 20cm. D. 5cm.
Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân
bằng); lấy
2
10
π
=
. Tại li độ
3 2cm
, tỉ số động năng và thế năng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m
1
, khi vật nằm cân bằng
lò xo dãn 2,5cm. Vật m
2
= 2m
1
được nối với m
1
bằng một dây mềm, nhẹ. Khi hệ thống cân bằng, đốt dây nối để m
1
dao
động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2

. Trong 1 chu kì dao động của m
1
thì thời gian lò xo bị nén xấp xỉ bằng
A. 0,154 s. B. 0,211s. C. 0,384s. D. 0,105s.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình
cos4x A t
π
=
(t tính bằng s). Tính từ t=0; khoảng thời gian
ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083s B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì 1,5s. Quãng đường vật đi được trong 6s là:
A. 30cm B. 60cm C. 80cm D. 90cm.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 64cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
2
10
π
=
. Chu kì
dao động của con lắc là:
A. 0,64s B. 1,6s C. 1,28s D. 1,2s
Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây).
Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,6m B. 1,2m C. 1,8m D. 0,3m
Câu 12: Cho một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng
λ
, biên độ không đổi. Hai điểm M,N là hai
điểm thuộc sợi dây gần nhau nhất dao động ngược pha nhau. Khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất của M và N trong quá
trình dao động có tỷ lệ
13

12
. Biên độ sóng là:
A.
5
24
=A
λ
. B.
5
48
=A
λ
. C.
24
=A
λ
. D.
5
72
=A
λ
Câu 13: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu
ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm
9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là:
A. 1m B. 9m C. 8m D. 10m.
Câu 14: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng
λ
.
Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM=8
λ

;
ON=12
λ
và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của
nguồn O là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4.
Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi dài đang có sóng dừng. Chọn trục x’Ox trùng với dây. Trên dây u là li độ tại thời
điểm t của phần tử có tọa độ x với u = 3sinxcos40t (cm) với x đo bằng cm và t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên
dây là:
A. 30cm/s. B. 48 cm/s. C. 52 cm/s. D. 40cm/s.
Câu 16: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A
và B cách nhau 17cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước
dao động với biên độ cực đại là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12.
Câu 17: Đặt điện áp
220 2 os100u c tV
π
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20

, cuộn cảm có độ tự
cảm
0,8
H
π
và tụ điện có điện dung
3
10
6
F

π

. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng
110 3V
thì điện áp tức
thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 440V B. 330V C.
440 3V
D.
330 3V
Câu 18: Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp u
AB
=U
0
cosωt (V). Thay đổi R, khi điện
trở có giá trị R=50(Ω) thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 100(Ω) thì mạch tiêu thụ công suất
bằng bao nhiêu
A. 150(W) B. 200(W) C. 240(W) D. 180(W)
Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm
2
, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc
mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,5T. Từ thông cực
đại qua khung dây là:
A. 1,2.10
-3
Wb B. 3,25.10
-3
Wb C. 3.10
-3
Wb D. 0,65.10

-3
Wb.
Câu 20: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ
50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của
roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là
A. 240V. B. 280V. C. 320V. D. 400V
Câu 21: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 380V. Cuộn thứ
cấp có dòng điện cường độ 1,5A chạy qua và có điện áp giữa hai đầu dây là 12V. Biết số vòng dây của cuộn thứ cấp là
30. Tính số vòng dây của cuộn sơ cấp và cường độ dòng điện chạy qua nó
A. 95 vòng; 47mA B. 950 vòng; 4,7A C. 950 vòng; 4,7mA D. 950 vòng; 47mA
Câu 22: Đặt điện áp có u = 220
2
cos( 100πt) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện có điện
dung
4
10

=C F
π
và cuộn cảm có độ tự cảm
2
=L H
π
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 ,2 cos( 100πt + π/4) A B. i = 2,2
2
cos( 100πt + π/4) A
C. i = 2,2 cos( 100πt - π/4) A D. i = 2,2
2
cos( 100πt - π/4) A

Câu 23: Cho mạch RLC, tụ điện có C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực
đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
75 6V
thì điện áp tức thời của đoạn
mạch RL là
25 6 .V
Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A.
75 6 .V
B.
75 3 .V
C. 150 V. D.
150 2 .V
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30
2
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây
thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 120V C. 30
2
V D. 60
2
V
Câu 25: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện
trở 69,1

, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8
F
µ
. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của

máy phát. Biết ro to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n
1
=1350 vòng/ phút hoặc n
2
=1800 vòng/
phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhât sau đây :
A. 0,7H B. 0,8H C. 0,6H D. 0,2H
Câu 26: Truyền tải điện năng để cung cấp cho một xưởng sản suất sử dụng các máy tiêu thụ điện. Ban đầu xưởng sử
dụng 75 máy và hiệu suất truyền tải điện năng là 90%. Sau đó xưởng tăng thêm một số máy và hiệu suất truyền tải
điện là 88%. Tìm số máy đã tăng thêm biết hiệu điện thế nơi truyền tải không đổi, các máy tiêu thụ điện ổn định và
giống nhau.
A. 2 máy B. 9 máy C. 11 máy D. 13 máy.
Câu 27: Đặt điện áp
0
os(100 )
12
u U c t V
π
π
= −
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
0
os(100 )
3
= −u U c t V
π
π
. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71

Câu 28: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện là i = 4cos(100πt) A (t đo bằng giây). Tại thời điểm t
1
nào đó dòng điện đang tăng và có cường độ bằng i
2
= -2A. Hỏi đến thời điểm t
2
= t
1
+ 0,005 s cường độ dòng điện bằng bao
nhiêu?
A. 2
3
A B. - 2
3
A C. 2 A D. – 2 A
Câu 29: Sóng điện từ có tần số 60MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 5m B. 18m C. 20m D. 50m
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2μH và một tụ điện có điện dung
biến đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. Lấy π
2
= 10. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ
A. 10MHz đến 62,5 MHz. B. 2,5 MHz đến 125 MHz.
C. 5 MHz đến 62,5 MHz. D. 5 MHz đến 125 MHz.
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có L = 4 μH mắc với một tụ có điện dung C. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 3π.10
– 6
s thì năng lượng điện
trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường của cuộn cảm. Giá trị của C.
A. 5 μF. B. 36 μF. C. 4 μF. D. 16 μF.
Câu 32: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là

q
0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I
0
thì điện
tích của tụ điện có độ lớn:
A.
0
2
2
q
B.
0
3
2
q
C.
0
2
q
D.
0
5
2
q
Câu 33: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu
lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên B. Khoảng vân giảm xuống.

C. Vị trị vân trung tâm thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi.
Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,49 μm và λ
2
. Trên màn
quan sát, trong một khoảng rộng đếm được 29 vân sáng, trong đó có 5 vân cùng màu với vân trung tâm (kể cả vân
trung tâm) và hai trong năm vân nằm ở mép ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó, số vân sáng của
λ
1
nhiều hơn số vân sáng của λ
2
là 4 vân. Bước sóng λ
2
của bức xạ đơn sắc còn lại là:
A. λ
2
= 0,56 μm. B. λ
2
= 0,65 μm C. λ
2
= 0,62 μm. D. λ
2
= 0,63 μm.
Câu 35: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách gần nhất giữa một vân sáng
và một vân tối quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,8mm B. 0,6mm
C. 1,2mm D. 0,9mm
Câu 36: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng

λ
. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là
1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di
chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa
tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóng
λ
bằng:
A.
0,6 m
µ
B.
0,5 m
µ

C.
0,7 m
µ
D.
0,4 m
µ
Câu 37: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn
phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có λ
1
= 0,40µm và λ
2
với 0,50µm ≤λ
2
≤ 0,65µm. Tại điểm M cách vân sáng chính
giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng λ
2

có giá trị là
A. 0,60µm. B. 0,56µm. C. 0,62µm. D. 0,52µm.
Câu 38: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức
2
13,6
n
E eV
n
= −
(n=1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một pho ton có năng lượng 2,55eV thì bước sóng nhỏ nhất
của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10
-8
m B. 1,46.10
-8
m C. 1,22.10
-8
m D. 4,87.10
-8
m.
Câu 39: Giới hạn quang điện của một kim loại là
0,75 m
µ
. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10
-32
J B. 26,5.10
-32
J C. 26,5.10
-19

J D. 2,65.10
-19
J.
Câu 40: Một ống phát tia X hoạt động dưới điện áp U = 50kV. Khi đó cường độ dòng điện qua ống là I = 5mA. Giả
thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia

X và năng lượng trung bình
của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất.

Biết electron phát ra khỏi catot với
vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A. 4,2.10
14

(phôtôn) B. 3,1.10
16

(phôtôn) C. 3,1.10
15

(phôtôn) D. 4,2.10
15

(phôtôn)
Câu 41: Khi nói về pho ton phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau.
B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn.
D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.
Câu 42: Biết bán kính Bo là r

0
=5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A. 132,5.10
-11
m B. 84,8.10
-11
m C. 21,2.10
-11
m D. 47,7.10
-11
m.
Câu 43: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10
14
Hz. Công suất phát xạ của nguồn là
10W. Số pho ton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.10
20
B. 0,33.10
19
C. 2,01.10
19
D. 2,01.10
20
Câu 44: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. .
Câu 45: Dùng một hạt
α

có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên gây ra phản ứng
14 1 17
7 1 8
N p O
α
+ → +
. Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt
α
. Cho khối lượng các hạt
nhân
14 17
4,0015 ; 1,0073 ; 13,9992 ; 16,9947
p N o
m u m u m u m u
α
= = = =
. Biết
2
1 931,5 /u MeV c=
. Động năng của hạt
17
8
O
là:
A. 6,145MeV B. 2,214MeV C. 1,345MeV D. 2,075MeV.
Câu 46:

Dùng hạt proton bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đang đứng yên để gây ra phản ứng hạt nhân. Phản ứng chỉ sinh ra
2 hạt nhân X giống nhau có cùng tốc độ và bay theo hai hướng đối xứng qua hướng bay của hạt proton. Biết tốc
độ hạt proton gấp 2 lần tốc độ hạt nhân X. Lấy tỉ số giữa khối lượng các hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối hai
hạt đó. Góc tạo bởi hướng chuyển động của 2 hạt X là:
A. 171
0
B. 151
0
C. 120
0
D. 169
0

Câu 47: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều của electron tỉ lệ thuận với bình phương số
nguyên chỉ số thứ tự của quỹ đạo tính từ trong ra, còn tốc độ dài tỉ lệ nghịch với số thứ tự này. Nếu electron chuyển từ
quỹ đạo L về quỹ đạo K thì gia tốc của electron trên quỹ đạo thay đổi như thế nào?
A. giảm 16 lần B. giảm 4 lần C. tăng 16 lần D. tăng 4 lần
Câu 48: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200kW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra
đều do sự phân hạch của
235
U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi
phân hạch sinh ra 200MeV; số A- vô- ga –đro N
A
=6,02.10
23
mol

-1
. Khối lượng
235
U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3
năm là:
A. 461,6g B. 461,6kg C. 230,8kg D. 230,8g
Câu 49: H Ngày nay tỉ lệ của U
235
là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U
238
. Cho biết chu kì bán rã của

chúng là
7,04.10
8

năm và 4,46.10
9

năm. Tỉ lệ của U
235
trong urani tự nhiên vào thời kì Trái đất được tạo

thành cách đây 4,5
tỉ năm là A. 23%. B. 32%. C. 46%. D. 16%.
Câu 50: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơ tê ri
2
1
D
lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết

1u=931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D
là:
A. 2,24MeV B. 3,06MeV C. 1,12 MeV D. 4,48MeV

×