Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TTGDTX QUẢNG ĐIỀN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.59 KB, 4 trang )

SỞ DG&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 -NĂM HỌC 2014-2015
TTGDTX QUẢNG ĐIỀN Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN

TN

TN

Chương: IV
DAO ĐỘNG
VÀ SÓNG
ĐIỆN TỪ
Mạch dao động Câu 1

Câu 2

2

Điện từ trường Câu 3


1

Sóng điện từ Câu 4 Câu 5 2


Nguyên tắc thông tin liên lạc
bằng sóng vô tuyến
Câu 6

1
CHƯƠNG V:
SÓNG ÁNH
SÁNG
Tán sắc ánh sáng Câu 7 Câu 8 2
Giao thoa ánh sáng
Câu 10 Câu 9 2
Các loại quang phổ
Câu 11 1
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại,
tia X, thang sóng điện từ
Câu 12, 15 Câu 13, 14 4
CHƯƠNG VI:
LƯỢNG TỬ
ÁNH SÁNG
Hiện tượng quang điện ngoài Câu 17 Câu 16,18 3
Hiện tượng quang điện trong Câu 19 1
Hiện tượng quang –phát
quang
Câu 20 1
Mẫu Nguyên Tử Bo
Câu 21,22 2
Sơ lược về laze
Câu 23,24 2
CHƯƠNG VI:
HẠT NHÂN

NGUYÊN TỬ
Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Câu 25 Câu 26 2
Năng lượng liên kết của hạt
nhân
Câu 27 Câu 28.29 3
Phóng xạ Câu 30 1
TỔNG SỐ 15 5 10 30
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 50% nhận biết+ 17 %thông hiểu+ 33 %vận dụng(1),100% trắc nghiệm b)Cấu
trúc bài : 30 câu
c) Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi là: 30
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12-NĂM HỌC 2014-2015
TTGDTX QUẢNG ĐIỀN Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
Cho biết: hằng số Plăng

h = 6,

625.10
-34
J.s;

tốc độ ánh sáng trong chân không

c = 3.10 m/s; 1eV =

1,6.10
-19

J.
Câu 1: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi
biểu thức
A.
LC
π
ω
1
=
B.
LC
1
=
ω
C.
LC
π
ω
2
1
=
D.
LC
π
ω
2
=
Câu 2: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π(F) và độ tự cảm của
cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy π
2

= 10.
A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz.
Câu 3: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy. C. một dòng điện. D. từ trường và điện trường biến thiên.
Câu 4: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung đặc điểm nào dưới đây?
A. Có thể truyền được trong chân không. B. Là sóng ngang.
C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. D. Mang năng lượng.
Câu 5: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m
Câu 6: Trong dụng cụ nào dưới đây có có cả một máy phát và thu sóng vô tuyến ?
A. Máy thu thanh B. Máy thu hình C. Điện thoại di động C. Cái điều khiển ti vi
Câu 7: Cho các tia sáng đơn sắc: chàm, vàng, lam, đỏ cùng chiếu tới mặt bên của lăng kính với cùng một góc tới.
Tia sáng bị lệch về phía đáy của lăng kính nhiều nhất là:
A. vàng B. lam C. đỏ D. Chàm
Câu 8: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là
1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 9: Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6µm chiếu vào hai khe S
1
, S
2
hẹp song song cách nhau 1mm và cách
đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng vân là:
A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm
Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được
A. ánh sáng có tính chất sóng B. ánh sáng là sóng ngang
C. ánh sáng có thể bị tán sắc D. ánh sáng là sóng điện từ
Câu 11: Quang phổ gồm 1 dải màu từ đỏ đến tím là :
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ C. Quang phổ đám D. Quang phổ vạch phát xạ
Câu 12: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là:

A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ C. Sóng ánh sáng D. sóng vô tuyến
Câu 13: Ánh sáng có bước sóng 0.55.10
-6
m là ánh sáng thuộc:
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 14: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A.ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại , tia X. C. tia X, tia tử ngoại ,tia hồng ngoại, ánh sáng tím.
Câu 15: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa:
“Tia tử ngoại là những bức xạ …… có bước sóng… bước sóng của ánh sáng….”
A. Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím B. Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím
C. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ D. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
Câu 16: Một kim loại có giới hạn quang điện là
0,3 mµ
. Công thoát của êlectrôn ra khỏi kim loại đó là
A.
19
6,625.10 J

. B.
25
6,625.10 J

. C.
49
6,625.10 J

. D.
32
5,9625.10 J


.
Câu 17: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
=0,75µm và λ
2
=0,25µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ
o
=0,35µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Cả hai bức xạ. B . Chỉ có bức xạ λ
2
. C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Chỉ có bức xạ λ
1
.
Câu 18: Năng lượng một phôtôn (lượng tử năng lượng) của ánh sáng có bước sóng
7
6,625.10 m

λ =

A.
19
3.10 J.

B.
20
3.10 J.

C.

19
10 J.

D.
18
10 J.

Câu 19: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. hóa năng được biến đổi thành điện năng. B. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
C. quang năng được biến đổi thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 20: Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là hiện
tượng
A. quang dẫn. B. hồ quang điện. C. quang-phát quang. D. quang điện trong.
Câu 21: Khi êlectron trong nguyên tử hđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng
m
E = -0,85 eV
sang quỹ đạo
dừng có năng lượng
n
E = -13,60 eV
thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974
μm
. B. 0,4340
μm
. C. 0,4860
μm
. D. 0,6563
μm
.

Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
o
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10
-11
m. B. 84,8.10
-11
m.* C. 21,2.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Câu 23: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
A. Rắn B. Khí C. Lỏng D. Bán dẫn
Câu 24: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn
Câu 25: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các prôtôn B. Các nơtron C. Các electron D. Các nuclôn
Câu 26: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử
235
92
U
có bao nhiêu nơtron và prôtôn
A. p = 92; n = 143 B. p = 143; n = 92 C. p = 92; n = 235 D. p = 235; n = 93
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng .Lực hạt nhân là :
A. Lực hút tĩnh điện B. Lực liên kết giữa các nuclôn
C.Lực liên kết giưã các prôtôn D. Lực liên kết giữa các nơtrôn
Câu 28: Khối lượng của hạt nhân

232
90
Th
là m
Th
= 232,0381(u), biết khối lượng của nơtrôn là m
n
=1,0087 (u) khối
lượng prôtôn là m
p
= 1,0073 (u). Độ hụt khối của hạt nhân
232
90
Th

A. 1,8543 (u) B. 18,543 (u) C. 185,43 (u) D. 1854,3 (u)
Câu 29: Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau :
10
5
Bo +
A
Z
X

4
2
α
+
8
4

Be
A.
3
1
T B.
2
1
D C.
1
0
n D.
1
1
p
Câu 30: Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 3,8 ngày, ban đầu chứa N
0
=10
10
nguyên tử phóng xạ. Số
nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày là:
A. 1,667.10
9
nguyên tử B. 16,67.10
7
nguyên tử C. 1,667.10
7
nguyên tử D. 16,67.10
9
nguyên tử

×