Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

SỞ GD và đào tạo VĨNH PHÚC đề KHẢO sát CHẤT LƯỢNG ôn THI THPT QUỐC GIA lần 1 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.5 KB, 4 trang )


Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề




Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH.

Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P= 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe
= 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137.

Câu 1: Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
3
, CH
3
CH
2


-CH=CH-CH
2
CH
3
, CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
,
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. Số chất có đồng phân hình học là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Số hiệu

nguyên tử của nguyên tố X là
A. 14. B. 12. C. 13. D. 11.
Câu 3: Cho các chất sau: Fe, Cu, Ag, KCl, NaCl, H
2
SO
4
. Fe
2
(SO
4
)
3
oxi hóa được bao nhiêu chất trong các
chất đã cho?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Cho 5,3 gam hỗn hợp X phản ứng
với 5,75 gam C
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng
este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12. B. 16,20. C. 8,10. D. 6,48.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư?

A. Au. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm (C
2
H
4
, C
2
H
5
OH) cần dùng vừa đủ V lít O
2
(đktc), thu được 13,2
gam CO
2
. Giá trị của V là
A. 10,08. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 7: Biết thứ tự dãy điện hoá: Fe
2+
/ Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+

Phản ứng nào là sai trong các phản ứng sau?

A. Fe + Cu
2+

Fe
2+
+ Cu. B. Fe + 2Fe
3+


3Fe
2+
.

C. Fe
2+
+ 2H
+


Fe
3+
+ H
2
. D. Cu + 2Fe
3+


Cu
2+
+ 2Fe

2+
.
Câu 8: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?
A. HCl và NH
3
. B. O
2
và NO. C. H
2
và F
2
. D. Cl
2
và O
2
.
Câu 9: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan. B. Eten. C. Propen. D. Etin.
Câu 10: CH
3
COOH có tên gọi là
A. axit axetic. B. anđehit axetic. C. axit phenic. D. ancol etylic.
Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12: Khi đun nóng hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
2
H

5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, ở 140
o
C) thì số ete thu được
tối đa là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 13: Cho 250 ml dung dịch X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
dư, thu được
2,24 lít khí CO
2
(đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl
2
dư, thu được 15,76 gam
kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO
3

trong X là
A. 0,40M. B. 0,24M. C. 0,16M. D. 0,08M.
Câu 14: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam
Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Tỉ lệ x : y là
A. 11 : 16 hoặc 6 : 1. B. 2 : 5 hoặc 7 : 20. C. 2 : 5 hoặc 11 : 16. D. 6 : 1 hoặc 7 : 20.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 0,336
lít khí (đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối trung hòa). Khối lượng muối trong Y là
A. 2,40 gam. B. 2,00 gam. C. 3,90 gam. D. 1,96 gam.
Câu 16: Cho 13,7 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO
4
0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,8. B. 23,3. C. 6,4. D. 33,1.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại kiềm và một kim loại
kiềm thổ vào nước, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
phản ứng vừa đủ với X, thu được 11,65
gam kết tủa và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,00. B. 6,50. C. 5,95. D. 8,20.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 12,84 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Mg có số mol bằng nhau trong dung dịch
HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X chứa 75,36 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm N
2
, N
2

O, NO, và
NO
2
. Trong Y, số mol N
2
bằng số mol NO
2
. Biết tỉ khối của Y so với H
2
bằng 18,5. Số mol HNO
3
đã
tham gia phản ứng là
A. 1,215 mol. B. 1,275 mol. C. 1,080 mol. D. 1,140 mol.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, hiđro clorua được điều chế bằng cách
A. cho dung dịch NaCl vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
B. sục khí H
2
S vào nước clo.
C. cho H
2
SO
4
đặc vào NaCl tinh thể, đun nóng.
D. sục khí SO
2

vào nước clo.
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ
khối của X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom và tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của
anken là
A. CH
3
-CH=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
2
=C(CH
3
)

2
.
Câu 21: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 22: Số chất ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 23: Công thức phân tử của triolein là
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
33
COO)

3
C
3
H
5
. C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 24: Cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: A(k) + B(k)

2D(k); <0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. giảm áp suất của hệ. B. cho thêm chất xúc tác vào hệ.
C. giảm nhiệt độ của hệ. D. cho thêm chất D vào hệ.
Câu 25: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit
trong X là
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. C
2
H
3
CHO và C
3
H
5
CHO.
C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO. D. HCHO và CH
3

CHO.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 26: Lấy m gam P
2
O
5
cho tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch
thu được 3m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,78. B. 15,62. C. 11,76. D. 14,20.
Câu 27: Cho các phản ứng:
(a) Fe
3
O
4
+ HCl


(b) FeO + HCl


(c) CuO + HNO
3


(d) KHS + KOH


Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 28: Cho dãy các chất: CH
3
OH; CH
3
CHO; HCOOH; CH
4
. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với
Na tạo khí H
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 2 gam một kim loại M vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch, thu được 5,55 gam muối khan. Tên gọi của M là
A. canxi. B. sắt. C. natri. D. nhôm.
Câu 30: Cho phản ứng: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Nếu hệ số của Fe
3
O

4
bằng 3 thì hệ số của HNO
3
bằng
A. 28. B. 14. C. 10. D. 27.
Câu 31: Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
15
H

31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
35
COO)
2
C
3
H
5
OOCC
15
H
31
.
Câu 32: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al phản ứng hết với dung dịch HNO
3
, thu được hỗn hợp
khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO
2
(không còn sản phẩm khử nào khác). Khối lượng muối tạo ra
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,79 gam. B. 8,53 gam. C. 5,69 gam. D. 9,48 gam.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Metylamin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Etylamin làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 35: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với CaCO
3
?
A. NaOH. B. NaCl. C. Na
2
S. D. HCl.
Câu 36: Cho 9 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO
3
/NH
3
dư, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 10,8. C. 21,6. D. 8,1.
Câu 37: Hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X
và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O
2

, thu được 0,14 mol CO
2
. Cho m gam
M trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
N. Cô cạn dung dịch N thu được 3,68 gam chất rắn khan. Công thức của Y là
A. C
3
H
7
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 38: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc 2?
A. C
2
H
5
-NH
2
. B. (CH
3
)
3
N. C. CH
3
-NH-CH

3
. D. CH
3
-NH
2
.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm
xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối
khan là
A. 15,7 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 16,5 gam.

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 40: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ nilon - 6. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 41: Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al. B. Au. C. Fe. D. Li.
Câu 42: Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Làm
bay hơi dung dịch Y, thu được 9,55 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H

9
N. B. CH
5
N. C. C
2
H
7
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc), thu được
0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O
2
, thu được 0,525 mol CO
2
và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng
lượng Y có trong 0,2 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH

3
, đun nóng, thu
được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là
A. 21,6. B. 16,2. C. 32,4. D. 64,8.
Câu 45: Cho 17,2 gam hỗn hợp gồm CH
3
OH, HCOOH, C
6
H
5
OH phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu
được 3,36 lít khí H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,50. B. 23,80. C. 20,65. D. 24,10.
Câu 46: Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, o- crezol, cumen, phenol. Có bao nhiêu chất có phản ứng
với dung dịch NaOH đun nóng?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit axetic rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 45 gam kết tủa và khối lượng bình nước
vôi trong tăng 27 gam. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,150 mol. B. 0,100 mol. C. 0,025 mol. D. 0,050 mol.
Câu 48: Chia 33,6 gam hỗn hợp X gồm a gam Cu và b gam kim loại R (phần trăm khối lượng của Cu lớn
hơn 32%) thành hai phần bằng nhau:
- Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 4,704 lít khí H
2
(đktc).
- Phần hai phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO

4
đặc, nóng (dư), thu được 8,82 lít khí SO
2
(ở đktc,
là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của b gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10,5. B. 7,6. C. 21,8. D. 23,5.
Câu 49: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au.
Câu 50: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.

HẾT

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn


×