Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

Tuyển chọn 22 đề thi thử Vật Lý 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.57 MB, 141 trang )

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 1/5


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ DỰ ĐOÁN 03 - MỨC ĐỘ DỄ

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút.

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
−34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s,
1u = 931,5 MeV/c ,
2
độ lớn điện tích nguyên tố e =1,6.10
−19
C, khối lượng êlectron m = 9,1.10
−31
kg.

Câu 1: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao
động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 50 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 75 g.
Câu 4: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là v
t
, v
v
, v
đ
. Hệ thức
đúng là
A. v
đ
> v
v
> v
t
.

B. v
đ

< v
v
< v
t
. C. v
đ
< v
t
< v
v
. D. v
đ
= v
v
= v
t
.
Câu 5: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B .
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Câu 6: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A
1
và A
2
. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.
22

12
AA
B. A
1
+ A
2
. C. 2A
1
. D. 2A
2
.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt

vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
22
RL
B.
22
RL
C.
2 2 2
RL
. D.
2 2 2
RL


Câu 8: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,
C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 2/5


Câu 9: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N
1

N
2
. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U
2
. Hệ thức đúng là
A.
11
22
UN
UN

B.
12

21
UN
UN

C.
1 1 2
22
U N N
UN


. D.
1 1 2
21
U N N
UN



Câu 10: Đặt điện áp u = U
0
cos100π t

(U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới
giá trị bằng
A. 63,72 µF. B. 31,86 µF. C. 47,74 µF. D. 42,48 µF.

Câu 11: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A.
Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 2,5A. B. 4,5A. C. 2,0A. D. 3,6A.
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân:
210
84
Po → X+
206
82
Pb. Hạt X là
A.
1
1
H. B.
2
3
He. C.
4
2
He. D.
3
1
H.
Câu 14: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên
chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?
A. 0,58T. B. T. C. 2T. D. 0,71T.
Câu 15: Đặt điện áp u =120

2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150
Ω, tụ điện có điện dung
200

µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2

H. Biểu thức cường độ dòng
điện trong đoạn mạch là
A. i =1,8cos(100πt −
4

) (A). B. i =1,8cos(100πt +
4

) (A).
C. i = 0,8cos(100πt +
4

) (A). D. i = 0,8cos(100πt −
4

) (A).
Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng
A. 0,232 µm. B. 0,532 µm. C. 0,332 µm. D. 0,432 µm.
Câu 17: Hạt nhân côban
60
27
H có

A. 27 prôtôn và 60 nơtron. B. 60 prôtôn và 27 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong.
C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai
khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
A. 0,50 µm. B. 0,48 µm. C. 0,60 µm. D. 0,72 µm.
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 3/5


Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 0,45 mm.
Câu 23: Tia hồng ngoại
A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. không truyền được trong chân không.
C. không có tác dụng nhiệt. D. có cùng bản chất với tia γ.
Câu 24: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là

A.
3

. B.
3
2

. C.
2
3

. D.
2

.
Câu 25: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m.
Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên
quỹ đạo K là r
0
.

Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 16r
0
. B. 9r
0
. C. 4r

0
. D. 25r
0
.
Câu 27: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f
thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
A.
1
2
f. B.
1
4
f. C. 4f. D. 2f.
Câu 28: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10
−4
H và tụ điện có
điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π
2
=

10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là
100 3
V
và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
3
3

. B.
2
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm.
Câu 31: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220
2
cos(100π t +
3

) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là
A. 50 s. B. 314 s. C. 0,02 s. D. 0,01 s.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên
độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc. B. gia tốc. C. động năng. D. biên độ.
Câu 33: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 4/5



A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha
2

so với cường độ dòng điện qua nó.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 34: Hạt nhân urani
235
92
U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt
nhân
235
92
U là
A. 1,917 u. B. 1,942 u. C. 1,754 u. D. 0,751 u.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân
sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm
A. 5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm.
Câu 36: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 37: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5
2
cos100πt(A) (t tính bằng s).
Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2015 s là

A.
52
A. B. 5A. C.
52
A. D. −5A.
Câu 38: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của
sóng là
A. 0,5 m. B. 50 m. C. 2 m. D. 150 m.
Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10
8
m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
Câu 40: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
Câu 41: Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn
sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu
A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam.
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 43: Cho phản ứng phân hạch:
0
1

n +
235
92
U →
94
39
Y +
140
53
I + x(
0
1
n). Giá trị của x bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 5/5


Câu 44: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
M
=−1,51 eV sang trạng thái
dừng có năng lượng E
K
=−13,6 eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 0,1210 µm. B. 0,1027 µm. C. 0,6563 µm. D. 0,4861 µm.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 µF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 0. B.
4

. C.
2


. D.
2

.
Câu 46: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là 4.10
−8
C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10mA. Tần số dao động
điện từ trong mạch là
A. 79,6 kHz. B. 100,2 kHz. C. 50,1 kHz. D. 39,8 kHz.
Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên
màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 1,8 mm. D. 3,6 mm.
Câu 48: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
Câu 49: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
−4
W/m
2

. Biết cường độ âm
chuẩn là 10
−12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80B.
Câu 50: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là
A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α. D. tia γ.

HẾT


Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 1/6


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ DỰ ĐOÁN 02 - MỨC ĐỘ DỄ

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút.

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1 u = 931,5 MeV/c
2
; số A-vô-ga-đrô N
A
= 6,02.10
23
nguyên tử/mol.

Câu 1: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại
một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 2: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh
sáng từ bên ngoài.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi
bị chiếu ánh sáng thích hợp.

D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron
liên kết trong chất bán dẫn.
Câu 3: Hạt nhân
17
35
Cl có
A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 17 nơtron. D. 18 prôtôn.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở
vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
A. ±
0
2

. B. ±
0
3

. C. ±
0
2

. D. ±
0
3

.
Câu 5: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m
A

,
m
B
, m
C

lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá
trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
A B C
2
Q
m m m
c
  
B.
A B C
2
Q
m m m
c
  

C.
A B C
m m m
D.
A B C
2
Q

m m m
c
  

Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng,
cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha
2

. D. lệch pha
4

.
Câu 54: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo
thuyết tương đối hẹp, động năng W
đ
của hạt và năng lượng nghỉ E
0
của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức
A. W
đ
=
0
8E
15
. B. W
đ
=
0
15E

8
. C. W
đ
=
0
3E
2
. D. W
đ
=
0
2E
3
.
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 2/6


Câu 8: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m
2
, gồm 200 vòng dây quay đều với
tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm
trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện
trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T. B. 0,60 T. C. 0,45 T. D. 0,40 T.
Câu 9: Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có
bán kính lớn gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn
thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 10: Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân
rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 1 h. B. 3 h. C. 4 h. D. 2 h.
Câu 11: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
Câu 12: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình là x
1
=A
1
cosωt

và x
2
=A
2
cos(ωt

+
2

). Gọi E là cơ năng của vật. Khối
lượng của vật bằng
A.
2 2 2
12

2E
AA
. B.
2 2 2
12
E
AA
. C.
 
2 2 2
12
E
AA
. D.
 
2 2 2
12
2E
AA
.
Câu 13: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều
từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại N là
 
N
u 0,08cos t 4
4


(m) thì phương trình sóng tại M là

A.
  
M
u 0,08cos t 4 m
4


. B.
 
M
1
u 0,08cos t m
42





.
C.
  
M
u 0,08cos t 1 m
4


. D.
  
M
u 0,08cos t 2 m

4


.
Câu 14: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100
Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
100 2
V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω.
Câu 15: Đặt điện áp u =
220 2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại
110V−50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng
bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
A.
2

. B.
3

. C.
6

. D.

4

.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con
lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia
tốc của nó là
3
m/s
2
. Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 3/6


Câu 17: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
Câu 18: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện
xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ
lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A.
2


. B. −
2

. C. 0 hoặc π. D.
6

hoặc −
6

.
Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0, 4

H
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =
10
9
pF thì mạch này thu được sóng điện từ
có bước sóng bằng
A. 300 m. B. 400 m. C. 200 m. D. 100 m.
Câu 21: Đặt điện áp u =
150 2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A.
3
2
. B. 1. C.

1
2
. D.
3
3
.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm,
tốc độ của nó bằng
A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 12,56 cm/s.
Câu 23: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có
chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động
tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 24: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là
0
U
2
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.
0
U
3C
2L

B.
0
U
5C
2L
C.
0
U
3L
2C
D.
0
U
5L
2C

Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử
của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển
sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 4/6


C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng

đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,66 µm và λ
2
= 0,55 µm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng
có bước sóng λ
1
trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ
2
?
A. Bậc 7. B. Bậc 6. C. Bậc 9. D. Bậc 8.
Câu 27: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng
này trong thủy tinh đó là
A. 1,78.10
8
m/s. B. 1,59.10
8
m/s. C. 1,67.10
8
m/s. D. 1,87.10
8
m/s.
Câu 28: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với
sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút.
Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của
đầu A phải bằng
A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz.
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.

Câu 30: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động
năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
A. 31,57 pm. B. 39,73 pm. C. 49,69 pm. D. 35,15 pm.
Câu 31: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của
kim loại đó là
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10
-19
μm. D. 0,66 μm.
Câu 32: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A.
4

. B. π. C.
2

. D. 0.
Câu 34: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm
kim loại.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân
2

1
H +
6
3
Li →
4
2
He +
2
4
He. Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli
trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng
khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 3,1.10
11
J. B. 4,2.10
10
J. C. 2,1.10
10
J. D. 6,2.10
11
J.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u =U
0
cos2πft (U
0
không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
2


so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 5/6


B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
Câu 37: Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 38: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện
trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E
0
. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây
bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A.
0
E3
2
. B.
0
2E
3
. C.
0
E

2
. D.
0
E2
2
.
Câu 39: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 40: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân ôxi
theo phản ứng:
2
4
α +
14
7
N →
17
8
O +
1
1
p. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: m
α
= 4,0015
u; m
N
= 13,9992 u; m

O
= 16,9947 u; m
p
= 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì
động năng tối thiểu của hạt α là
A. 1,503 MeV. B. 29,069 MeV. C. 1,211 MeV. D. 3,007 MeV.
Câu 41: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A.
1
100
s. B.
1
200
s. C.
1
50
s. D.
1
25
s.
Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn
sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 µm đến 0,76 µm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3
mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?

A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 5 bức xạ.
Câu 44: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. (2k +1)
2

(với k = 0, ±1, ±2, ). B. (2k+1)π (với k = 0, ±1, ±2, ).
C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ).
Câu 45: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất
hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là
P
n

(với n > 1), ở
nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và
số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A.
n
B.
1
n
. C. n. D.
1
n
.
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 6/6



Câu 46: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và
một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C
1
, mạch thu được sóng điện từ có bước
sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C
2
, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số
2
1
C
C

A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1.
Câu 47: Biết khối lượng của hạt nhân
235
92
U là 234,99 u, của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là
1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
235
92
U là
A. 8,71 MeV/nuclôn. B. 7,63 MeV/nuclôn. C. 6,73 MeV/nuclôn. D. 7,95 MeV/nuclôn.
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với biên độ góc
20

rad tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10

m/s
2

. Lấy π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí có li độ góc
3
40

rad là
A. 3 s. B.
32
s. C.
1
3
s. D.
1
2
s.
Câu 49: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình làu
A
= u
B
= acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8. B. 7 và 8. C. 7 và 6. D. 9 và 10
Câu 50: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40
dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B?
A. 2,25 lần. B. 3600 lần. C. 1000 lần. D. 100000 lần.

HẾT



Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà

Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 01.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -



Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2t/T). Tốc độ trung bình lớn nhất của con lắc khi
nó chuyển động giữa hai thời điểm công suất của lực hồi phục đạt giá trị cực đại liên tiếp là:
A.
4A(2 2)
T

. B.
4A 2
T
. C.
4A
T
. D.
4A 3
T
.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u =

100 2
cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z
C
=
3
R.
Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 50
3
V. B. -50V. C.
50 3
V. D. 50 V.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. D. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
Câu 4. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x
1
= A
1
cos(ωt + π/6) cm thì cơ năng là
W
1
, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x
2
= A
2
cos(ωt )cm thì cơ năng là W
2
=
3

W
1
. Khi vật thực
hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:
A. W = 5W
2
B. W =
7
3
W
1
C. W =
7
3
W
2
D. W = 3W
1

Câu 5. Đặt điện áp
π
u 100 2 cos 100πt (V)
4




vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung
3

10
CF



, mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn cảm bằng 100V và đang giảm khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng:
A.
-50V; 50 3V
. B.
50 3V ; -50V
. C.
-50 3V; 50V
. D. 50V ; -100V.
Câu 6. Một vật dao động với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v
o
nào đó là
1 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v
o
ở trên là 20 cm/s. Tốc độ v
o
là:
A. 10,47 cm/s B. 14,8 cm/s C. 11,54 cm/s D. 18,14 cm/s
Câu 7. Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp MB. Đặt vào hai đầu mạch u =
150 2
cos100t (V). Điện áp ở hai đầu
đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30
0
. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng

 
AM MB
max
UU
. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 150 V. B.
75 3
V. C. 300 V. D.
75 2
V.
Câu 8. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương
trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và
25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần
số f của cần rung là:
A. 40 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz. D. 100 Hz.
Câu 9. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t
o
, li độ của các phần tử tại B và
C tương ứng là –5 mm và +5 mm ; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t
1
, li độ
của các phần tử tại B và C là –3,0 mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó gần giá trị nào nhất?
A. 5,2 mm. B. 7 mm. C. 9 mm. D. 6 mm.
Câu 10. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tập hợp các điểm trên dây thuộc cùng bó sóng trừ hai nút dao động cùng pha.
ĐỀ SỐ 01
GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG
Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN - I : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng
hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài
giảng (phần 1, phần 2 và phần 3).



Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 01.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


B. Tập hợp các điểm trên dây thuộc hai bó sóng liên tiếp trừ các nút luôn dao động ngược pha.
C. Tập hợp các điểm trên dây có cùng biên độ nằm trên đường thẳng song song với đường khi dây duỗi thẳng.
D. Giữa hai điểm dao động có cùng biên độ thì vận tốc các điểm khi đó bằng nhau.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ
R L C
3U 3U 1,5U .
Trong mạch có
A. dòng điện sớm pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện trễ pha π/3 hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha π/3 hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 12: Một vật có khối lượng m = 0,01 kg dao
động điều hoà quanh vị trí x = 0 dưới tác dụng của
lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ). Chu kì dao
động của vật bằng:



A. 0,256 s B. 0,152 s C. 0,314 s D. 1,255 s
Câu 13. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R nối tiếp L, điện trở R = 100 , cuộn dây thuần cảm có
3
LH

π

. Giả sử
điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 400cos
2
(50t + ) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đó là:
A. I = 2,207 A B.
3
IA
2

C.
1
IA
2

D. I = 2 A
Câu 14. Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện
trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai
đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức
d
π
u 80 6cos t V
6

  


,
C


u 40 2cos t V
3

  


, điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U
R
=
60 3
V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A. 0,862. B. 0,908. C. 0,753. D. 0,664.
Câu 15: Một vật dao động với phương trình
   
x Pcos ωt Qsin ωt
. Vật tốc cực đại của vật là
A.
22
ω P Q .
B.
 
22
ω P Q .
C.
PQ
.
ω


D.
22
ω P Q .

Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi
cực đại là 2 N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến
khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1 N là 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là
A. 2 cm B.
23
cm C.
23
cm D. 1 cm
Câu 17. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
6,25
LH
π

, tụ điện có điện dung
3
10
CF
4,8π


. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
 
u 200cos ωt φ V
có tần số góc thay đổi được. Thay đổi
, thấy rằng tồn tại
1

30 2  
rad/s hoặc
1
40 2  
rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng
nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A.
100 5V
B.
150 2
V C. 150 V D.
100 2V

Câu 18. Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp A, B vuông pha nhau. O là trung điểm của AB. Nhận xét nào sau
đây sai?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là λ/2
B. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn λ/4

về phía nguồn dao động sớm pha hơn
C. Số vân cực đại quan sát được bằng số vân cực tiểu quan sát được trên AB
x(m)
F(N)
0,8
-0,8
0,2
-0,2

Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 01.


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


D. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn λ/8 về phía nguồn dao động chậm pha hơn
Câu 19: Điện năng truyền tải từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Nếu dùng lần lượt máy tăng áp tỉ có tỉ số vòng dây
2
1
N
4
N


2
1
N
8
N

thì nơi tiêu thụ điện năng lần lượt cho 192 máy hoạt động và 198 máy hoạt động. Nếu đặt các máy
tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy?
A. 200 B. 210 C. 220 D. 190
Câu 20. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m và vật nhỏ khối lượng m
= 500 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng (của con lắc lò xo) có đặt vật M khối lượng 1
kg đang đứng yên. Buông nhẹ vật m, va chạm giữa m và M là va chạm tuyệt đối đàn hồi xuyên tâm. Sau va chạm, vật
m dao động với biên độ bằng
A. 2 cm . B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 21. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khối lượng không đáng kể, đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Đầu A của
lò xo được gắn vật nhỏ có khối lượng 60 g, đầu B được gắn vật nhỏ có khối lượng 100 g. Giữ cố định một điểm C trên

lò xo và kích thích cho 2 vật dao động điều hòa theo phương của trục lò xo thì chu kì dao động của 2 vật bằng nhau.
Khoảng cách AC bằng
A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm .
Câu 22: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. cơ năng bằng không. B. vận tốc bằng không.
C. vật đổi chiều chuyển động. D. gia tốc bằng không.
Câu 23: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường
vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là
11
x 10cos(20 t ) cm  

22
6 2cos(20 )    x t cm
.
Sau khi hai vật đi ngang và ngược chiều nhau ở tọa độ x = 6 cm một khoảng thời gian t = 1/120 (s) thì khoảng cách
giữa hai vật là
A. 7 cm B. 10 cm C. 14 cm D. 8cm
Câu 24: Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20 cm/s và phương trình nguồn O là u = 3cos20t (cm;s), với chiều
dương của u vuông góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là 8,5 cm trên
phương truyền sóng. Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại
M và tại O cách nhau một khoảng bao nhiêu ?
A. 8,5 cm. B. 11,5 cm. C. 9 cm. D. 5,5cm.
Câu 25. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên đường thẳng Ox. Tại thời điểm t, hai chất điểm đều có động
năng bằng 3 lần thế năng, khi đó chúng có li độ cùng dấu nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/6.
B. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau π/3.
C. Hai chất điểm dao động vuông pha.
D. Hai chất điểm dao động lệch pha nhau 2π/3
Câu 26. Đặt một loa phóng thanh ở đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi tần số của âm phát ra, người ta thấy

rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở các tần số 700 Hz và 900 Hz, chứ không phải ở tần số 800 Hz. Kết luận
nào sau đây là đúng:
A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.
B. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.
C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.
D. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.
Câu 27. Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được
tích điện q
1
thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q
2
= -q
1
thì chu kỳ
Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 01.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con
lắc là
A. 2,84 s. B. 2,61 s. C. 2,78 s. D. 1,91 s.
Câu 28. Đặt điện áp
 
u U 2cos 100πt V
vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm độ tự
cảm L = 0,5π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung

4
10
CF
π


. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện và điện áp qua
mạch là i = 2A; u = 200V. Giá trị của U là:
A. 158V B. 210V. C. 224V. D. 180V
Câu 29: Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động
điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng
A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật âm.
B. Tại vị trí 2 li độ của vật âm.
C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật dương.
D. Tại vị trí 1 li độ có thể dương hoặc âm

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình u
A
= acosωt, u
B
= acos(ωt + φ), cách nhau AB = 8λ. Người ta thấy có điểm M trên đường trung
trực của AB, cách trung điểm I của AB một khoảng 3λ, có dao động cùng pha với u
A
. Pha ban đầu φ của u
B
là góc nào
sau đây?
A. 0 B. π C. π/2 D. π/3
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A,B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước

sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động với biên độ a .
M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB. Trên đoạn MM’ có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
bằng a (không kể M và M’)?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 32: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả
sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là W
đ
, thế năng là W
t
, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng
là 3W
đ
và thế năng là W
t
/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng
A. 0,8s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s
Câu 33: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần
số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với tần số. B. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không phụ thuộc vào tần số.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ?
A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều.
B. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng
ít.
C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng
nhiều.
D. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua.
Câu 35: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100  và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L

1
và khi L = L
2
=
1
L
2
thì công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc 2π/3. Giá trị của L
1
và điện
dung C lần lượt là
t
v
1
2
3
4
Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 01.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -


A.
4
1 3.10
H; F.

4
3



B.
4
4 3 10
H; F.
33



C.
4
2 3 10
H; F.
33



D.
4
4 3 3.10
H; F.
23





Câu 36: Gọi u, u
R
, u
L
và u
C
lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và
hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng
điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa
A. u và u
C
. B. u
L
và u
R
. C. u
L
và u. D. u
R
và u
C
.
Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây
và dòng điện là π/3. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ gấp
3
lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa
điện áp 2 đầu cuộn dây với điện áp hai đầu toàn mạch.
A. 90
0
B. 60

0
C. 0
0
D. 120
0

Câu 38: Mạch RLC nối tiếp tần số góc của điện áp thay đổi. Khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
(với ω
2
 ω
1
) thì điện áp trên
điện trở là như nhau. Khi ω = ω
o
công suất tiêu thụ trong mạch là lớn nhất. Tìm kết luận đúng?
A. ω
1
< ω
o
< ω
2
B. ω
o
< ω
1
< ω
2


C. ω
1
< ω
2
< ω
o
D. không có giá trị thỏa mãn.
Câu 39: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 mm, dao động tại N
ngược pha với dao động tại M, biết
NP
MN 1
2

cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây có dạng
một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là (lấy π = 3,14).
A. 375 mm/s B. 363 mm/s C. 314 mm/s D. 628 mm/s
Câu 40: Cho mạch điện không phân nhánh AMB gồm điện trở thuần R thay đổi được giá trị, cuộn dây có độ tự cảm
L, điện trở thuần r và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây và tụ điện.
Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định có dạng
 
u U 2cos 200πt V.
Thay đổi giá trị của R người ta
thấy điện áp hiệu dụng trên AM không đổi. Tìm nhận xét sai ?
A. Hệ số công suất của mạch là
22
L
Rr
.
(R r) Z



B. Mạch cộng hưởng với tần số
100 2
Hz.
C. U
AM
= U. D. Mạch có tính dung kháng.
Câu 41: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất
có biên độ là 5 cm, pha ban đầu là π/6, dao động tổng hợp có biên độ là 10 cm, pha ban đầu là π/2. Dao động thành
phần thứ hai có biên độ và pha ban đầu là
A. Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là π/2. B. Biên độ là
53
cm, pha ban đầu là π/3.
C. Biên độ là 5 cm, pha ban đầu là 2π/3. D. Biên độ là
53
cm, pha ban đầu là 2π/3.
Câu 42: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp, giữa AM là R, giữa MN là C, giữa NB là cuộn dây không thuần cảm.
Điện trở R = 80 Ω,
 
AB
u 240 2cos ωt V.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
3A.
Biết điện áp hai đầu
MB nhanh pha hơn điện áp hai đầu AB 30
0
. Điện áp hai đầu AB và AN vuông pha. Tính giá trị của cảm kháng.
A.
80 3 Ω.

B.
120 3 Ω.
C.
60 3 Ω.
D.
20 3 Ω.

Câu 43: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn điểm A, B cách nhau AB = 10 cm dao động theo phương vuông góc với mặt
chất lỏng theo các phương trình: u
A
= acos(2πft + φ
1
); u
B
= acos(2πft + φ
2
). Biết tần số dao động của hai nguồn là f =
100 Hz, độ lệch pha giữa hai nguồn là
12
π
φ φ φ
3
   
và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 2 m/s. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD (với BC = 4 cm) có
số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 7 điểm. B. 10 điểm. C. 8 điểm. D. 9 điểm.
Câu 44: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 (g) và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m.
Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π (cm/s) theo
Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)

Đề số 01.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật
chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là
A. 0,2 (s). B.
1
(s).
15

C.
1
(s).
10

D.
1
(s).
20

Câu 45: Cho mạch điện gồm một cuộn dây, một điện thở thuần R và một tụ điện (có điện dung C thay đổi được) nối
tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 160cos(ωt + π/6) V. Khi C = C
o
thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch đạt cực đại
max

I 2 A
và biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u
1
= 80cos(ωt + π/2) V thì ta có
A. R = 80 Ω và Z
L
= Z
C
= 40 Ω B. R = 60 Ω và
LC
Z Z 20 3Ω.

C.
R 80 2

LC
Z Z 40 2 .  
D.
R 80 2

LC
Z Z 40Ω.

Câu 46: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật chặt
với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m
1
. Ban đầu giữ vật m
1

tại vị trí mà lò xo bị nén một đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ

thứ hai có khối lượng m
2

(với m
2
= m
1
) trên trục lò xo và sát với vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động
theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách
giữa hai vật m
1

và m
2


A.
A π
1.
22




B.
A π
1.
2

2




C.
π2
A 1 .
2





D.
A π
2.
22





Câu 47: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 2 g, chiều dài l = 152,l cm. Nếu tăng chiều dài con lắclên thành
l’ = 1 + 7,9 cm, tích điện q = 5.10
-9
C cho vật rồi đưa nó vào trong điện trường đều cường độ
E

có các đường sức

thẳng đứng thì chu kì dao động của con lắc không đổi. Lấy g = 9,8m/s
2
. Điện trường
A. có cường độ E = 2,04.10
4
v/m; hướng xuống. B. có cường độ E = 2,04.10
5
v/m; hướng lên.
C. có cường độ E = 2,04.10
4
v/m; hướng lên. D. có cường độ E = 2,04.10
5
v/m; hướng xuống.
Câu 48: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ, cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các tần số
góc lần lượt là ω
1
= π/6 (rad/s); ω
2
= π/3 (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là
A. 2s. B. 4s. C. 8s D. 1s
Câu 49: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xẩy ra cộng hưởng điện. Nếu chỉ giảm tần số của điện áp đặt vào hai
đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch:
A. Trể pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Có giá trị hiệu dụng tăng.
C. Cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Sớm pha so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch .
Câu 50: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao
cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là 
0

= 45
0
rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát. Độ
lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là
A.
10 5
3
(m/s
2
) B.
10 4 2 2
3

(m/s
2
) C.
10
3
(m/s
2
) D.
10 6
3
(m/s
2
)





Giáo viên: Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn
Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 03.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -



Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L nhưng luôn có
2
2L
R
C

thì khi
1
1
L L (H)


, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là
1
L 1 1
u U 2cos(ωt φ )V

; khi
2
1
L L (H)
π

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là
2
L 1 2
u U 2cos(ωt φ )V
; khi
3
3
L L (H)
π

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là
3
L 2 3
u U 2cos(ωt φ )V
. So sánh U
1
và U
2
ta có hệ thức đúng là
A. U
1
< U
2
B. U

1
> U
2
C. U
1
= U
2
D.
21
U 2U .

Câu 2: Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của 1 vật dao động điều hòa. Tại điểm nào,
trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược nhau.
A. Điểm H
B. Điểm K
C. Điểm M
D. Điểm N

Câu 3: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía
ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là
∆t thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm
A.
t+Δt
.
2
. B.
tt
. C.
t
t

2


. D.
t
2

Δt
4

Câu 4: Cho đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết
R 11,7 3
Ω, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho C thay đổi, khi
1
1
C C F
7488π

hoặc khi
2
1
C C F
4680π

thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi C = C
1


1


i 3 3cos 120πt A
12




. Khi C = C
3
thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức
A.
 
3
i 3 2 cos 120πt A.
B.
3
π
i 6cos 120πt A.
6





C.
3
π
i 6cos 120πt A.
4





D.
3
π
i 3 2 cos 120πt A.
4





Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1
=
0,640 m thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa.
Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1
và 
2
thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch
sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N.
Bước sóng 
2
có giá trị bằng
ĐỀ SỐ 03
GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG
Đây là đề thi tự luyện số 03 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN - I : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng

hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài
giảng (phần 1, phần 2 và phần 3).


Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 03.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


A. 0,427 m. B. 0,478 m. C. 0,450 m. D. 0,624 m.
Câu 6: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc song song, khóa K mắc ở đầu của
một trong hai tụ tạo thành mạch kín. Mạch đang hoạt động với dòng điện cực đại trong mạch là I
0
thì tại thời điểm
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch bằng nhau ta đóng khóa K. Giá trị cực đại của dòng điện
trong mạch sau đó là
A.
0
3I
.
4
B.
0
I
.
4
C.

0
3I
.
2
D.
0
I
.
2

Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
1
R 50 3
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2.10
CF
π


, đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay
chiều
u 200 2cos(100πt)V
vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp
trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng
MB
U 100 3
V. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là
A. 100 W. B. 90 W. C.
100 3

W D. 180 W.
Câu 8: Hạt  có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân
9
4
Be
đứng yên, gây ra phản ứng
9
4
α Be n X  
. Hạt
n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng
5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV.
Câu 9: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao
động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2,43 cm
2
. B. 1,62 cm
2
. C. 8,4 cm
2
. D. 5,28 cm
2
.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn thuần
cảm), thay đổi điện dung C của tụ điện đến giá trị C
0
khi đó dung kháng có giá trị là
0

C
Z
và điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện đạt giá trị cực đại U
Cmax
= 2U. Cảm kháng của cuộn cảm là
A.
0
C
L
3Z
Z.
2

B.
0
LC
Z Z .
C.
0
LC
3
Z Z .
4

D.
0
LC
4
Z Z .

3


Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 160 N/m, vật nặng có khối lượng m = 250 g dao động điều hòa.
Chọn mốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng thời gian 0,125 s đầu tiên vật đi được
quãng đường 8 cm. Lấy
2
10
. Vận tốc của vật tại thời điểm 0,125 s là
A.
v 32 (cm/ s)  
B.
v 32 (cm/ s)
C.
v 16 (cm/ s)
D.
v0

2A = 8 cm và trở về vị trí cân bằng theo chiều âm.

A = 4 cm ,
v A 32 (cm/ s)    

Câu 12: Giữa hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng Z
C
và điện trở thuần R mắc nối tiếp có một điện áp
u = U
0
cos(ωt) V luôn ổn định. Câu nào sau đâu sai ?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch không phụ thuộc Z

C
vì tụ không tiêu thụ điện năng.
B. Cường độ dòng điện nhanh pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. Tổng trở Z của đoạn mạch được xác định bởi biểu thức
2 2 2
C
Z Z R .

D. Điện áp u chậm pha hơn cường độ dòng điện qua tụ điện.
Câu 13: Con lắc đơn với vật nặng có khối lượng M treo trên dây thẳng đứng đang đứng yên. Một vật nhỏ có khối
lượng
M
m
4

có động năng W
0
bay theo phương ngang đến va chạm vào vật M, sau va chạm hai vật dính vào nhau
thì sau đó hệ dao động điều hòa. Năng lượng của hệ dao động là
A.
0
4W
5
B.
0
W
.
5
C.
0

W
.
4
D. W
0

Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 03.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai
đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai
đầu đường dây phải là
A. 1,28 U. B. 2,5U. C. 4,25U. D. 6,25U.
Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S
1
, S
2
dao động lần lượt với phương trình
 
1
u asin ωt
,
 
2
u acos ωt


khoảng cách giữa hai nguồn
12
S S 7λ
. Điểm M gần nhất trên trung trực của S
1
S
2
dao động cùng pha với S
1
cách S
1
một
khoảng bằng
A.
33λ
.
8
B.
35λ
.
8
C.
29λ
.
8
D.
31λ
.
8


Câu 16: Một nguồn phát âm N (nguồn điểm), phát sóng âm đều theo mọi hướng; môi trường không hấp thụ âm. Hai
điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một phía so với nguồn. Biết AB = 3NA và mức cường độ
âm tại A là 52 dB, thì mức cường độ âm tại B là
A. 46 dB B. 12 dB C. 36 dB D. 40 dB
Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài

, vật
nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng dao động của
hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng
A.
0
2
g
.
A

B.
2
2
0
A
.
g 
C.
2
0
2

2g
.
A

D.
2
0
2
g
.
A


Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
π
x 10cos πt cm
3




. Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất
điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời điểm
A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s.
Câu 19. Một con lắc đơn có dây treo dài 1,2 m được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, vật nặng được
tích điện q. Khi vật cân bằng, dây hợp với phương thẳng đứng góc
0
20
. Đưa vật theo chiều của lực điện trường
tới vị trí dây treo lệch với phương thẳng đứng góc 2β rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s

2
. Tốc độ cực đại của vật trong quá
trình dao động là
A. 1,24 m/s B. 0,96 m/s C. 0,87 m/s D. 1,54 m/s
Câu 20. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở R
1
= 20  mắc nối
tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB có điện trở R
2
mắc với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ dòng điện tức thời sớm pha
12

so
với điện áp của hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lệch pha
2

và giá trị hiệu dụng của
điện áp giữa hai điểm A, M gấp
3
lần giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai điểm M, B. Giá trị của
2
R

A.
30
B.
20
C.
20 3 

D.
20
3


Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10
–4
s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên
mạch có giá trị lớn nhất là
A. 3.10
–4
s. B. 9.10
–4
s. C. 6.10
–4
s. D. 2.10
–4
s.
Câu 22: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48 μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ =
0,64 μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh
sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích
thích chiếu đến trong 1 s là 2012.10
10
hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1 s là
A. 2,6827.10
12
B. 2,4144.10
13
C. 1,3581.10

13
D. 2,9807.10
11

Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 03.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


Câu 23: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc
trưng.
Câu 24: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 1 kg, lò xo độ cứng 400 N/m có chiều dài tự nhiên 25 cm.
Di chuyển vật theo phương thẳng đứng đến vị trí cách điểm treo 23,5 cm rồi truyền vận tốc đầu 0,8 m/s hướng ra xa vị
trí cân bằng. Chọn chiều dương hướng xuống, mốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Chiều dài của lò xo tại thời điểm
π
ts
20


A. 31,5 cm. B. 28 cm. C. 29,1 cm. D. 25 cm.
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi căng thẳng đứng dầu dưới cố định đầu trên gắn với một nhánh của âm thoa dao động với
tần số 12 Hz thấy trên dây xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng. Thả cho đầu dưới của dây tự do để trên dây vẫn xảy ra
sóng dừng với 7 nút sóng thì tần số của âm thoa phải

A. tăng lên 1 Hz B. giảm xuống 1 Hz C. giảm xuống 1,5 Hz D. tăng lên 1,5 Hz
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn
dây thuần cảm và R thay đổi được. Khi điều chỉnh R = R
1
hoặc R = R
2
thì thấy mạch tiêu thụ cùng công suất P. Gọi
Z
L
, Z
C,
P
max
lần lượt là cảm kháng, dung kháng và công suất cực đại mà mạch có thể đạt được khi điều chỉnh R. Hệ
thức nào sau đây là sai?
A.
2
12
U
P.
RR


B.
 
2
1 2 L C
R R Z Z .
C.
1 2 L C

R R Z Z .  
D.
2
max
12
U
P.
2 R R


Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 40 N/m, khối lượng của vật m = 100 g. Hệ số ma sát giữa mặt
bàn và vật là 0,2 lấy g = 10 m/s
2
, đưa vật tới vị trí mà lò xo nén 6 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc O là vị trí vật khi lò xo
chưa bị biến dạng, chiều dương theo chiều dãn cña lß xo. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia
tốc đổi chiều lần thứ 3 là
A. 19.5 cm. B. 28,5 cm. C. 23,5 cm. D. 15,5 cm.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s và biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất khi vật đi từ vị
trí có li độ x = 2 cm đến vị trí có gia tốc
2
a 8 2(cm / s )

A.
21
(cm / s)
1,2


. B.
21

(cm / s)
12


. C.
4,8( 2 1)
(cm / s)


. D.
48( 2 1)
(cm / s)


.
Câu 29: Đặt điện áp
 
u U 2 cos ωt
vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời
điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
2
22
11
U u i ωL
2 ωC


  






B.
2
22
1
U 2 u i ωL
ωC


  






C.
2
22
1
U u i ωL
ωC

  


D.

2
22
1
U u 2i ωL
ωC

  



Câu 30: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần
lượt là
1
2ππ
x 3cos t
32





2

x 3 3cos t
3




(x

1
và x
2
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x
1
= x
2
li
độ của dao động tổng hợp là
A. ±
23
cm. B. ±
33
cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.
Câu 31. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Khi điện dung của tụ là
1
C
thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị
1
C
nếu điều chỉnh tăng
Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 03.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -



thêm điện dung của tụ một lượng
C
thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ
một lượng
2C
thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị
1
C
nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một
lượng
9C
thì chu kỳ dao động riêng của mạch là
A.
8
40
.10 s
3

B.
8
4
.10 s
3

C.
8
20
.10 s
3


D.
8
2
.10 s
3


Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r = 2 , suất điện
động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín
thì điện tích cực đại của tụ là 4.10
-6
C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực
đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là
6
π
.10 (s)
6

. Giá trị của suất điện động E là:
A. 2 V. B. 6 V. C. 8 V. D. 4 V
Câu 33: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là
0
u U cos t
. Chỉ có ω thay
đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω
1
hoặc ω
2

2

< ω
1
) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ
hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
A.
12
2
()
R
L n 1
 


B.
12
2
L( )
R
n1
  


C.
12
2
L( )
R
n1
  



D.
12
2
L
R
n1




Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 110√2cos(t) (V) luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R,
tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là
điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Khi L = L
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là U
1
; khi L = L
2
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu MB là U
2
= U
1
√3và pha của dòng điện trong mạch thay đổi một lượng 90
0
so với khi L = L
1
.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R khi L = L

1
là :
A. 110 V. B. 110√3 V. C. 55√3 V. D. 55 V .
Câu 35: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t
1
nào đó
tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó 110 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X là
A. 22 phút. B. 11 phút. C. 55 phút. D. 27,5 phút.
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là 
T
= 2,823 (MeV),
năng lượng liên kết riêng của α là 

= 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c
2
). Hỏi
phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A. 17,17 MeV. B. 20,17 MeV. C. 2,02 MeV. D. 17,6 MeV.
Câu 37: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn 
0
nào đó.
B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
C. có giới hạn 
0
phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 38: Cho hạt nhân
24
11

Na
là chất phóng xạ β

và biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na là 15h. Ban đầu có
0,2 g Na. Sau thời gian 5h, khối lượng hạt X tạo thành là
A. 0,175g. B. 0,1587 g. C. 0,41 g. D. 0,041 g.
Câu 39: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao
động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có
gia tốc a. Với góc  được tính theo công thức
a
tanα
g

, hệ thức giữa T và T’ là:
A.
T
T' .
cosα

B.
T' T. cosα.
C.
T' T.cosα.
D.
T
T' .
cosα


Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m

1
. Khi m
1
cân bằng ở
O thì lò xo dãn 10 cm. Đưa vật nặng m
1
tới vị trí lò xo dãn 20 cm rồi gắn thêm vào m
1
vật nặng có khối lượng
Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 03.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


1
2
m
m,
4

thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s
2
. Khi hai vật về đến O thì m
2
tuột khỏi m
1
.

Biên độ dao động của m
1
sau khi m
2
tuột là
A. 3,74 cm B. 5,76 cm C. 6,32 cm D. 4,24 cm
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 
1
và 
2
=

0,4 μm. Xác định

1
để vân sáng bậc 2 của 
2
=

0,4 μm trùng với một vân tối của 
1
. Biết 0,4 μm  
1
 0,76 μm.
A. 8/15 μm. B. 7/15 μm. C. 0,6 μm. D. 0,65 μm.
Câu 42: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của

nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
n
2
13,6
E eV
n

(với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron ở quỹ đạo dừng có
năng lượng của nguyên tử hiđrô bằng (-8,704.10
-20
J) thì bán kính của quỹ đạo này bằng
A. 1,325.10
-9
m. B. 26,5.10
-11
m. C. 21,2.10
-11
m. D. 15,9.10
-11
m.
Câu 43: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T  α + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và  lần lượt là m
D

= 2,0136u, m
T
= 3,0160u và m

= 4,0015u; khối lượng của hạt n là m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c

2
; số Avogadro
N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả ra khi 1 kmol Heli được tạo thành là
A. 18,07 MeV. B. 1,09.10
25

MeV. C. 2,89.10
-15
kJ. D. 1,74.10
12
kJ.
Câu 44: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại
mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Câu 45: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe I-âng. Khe S phát ánh sáng đơn sắc có λ. Khoảng cách từ S
đến mặt phẳng khe S
1
, S
2
là d = 60 cm và khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn là D = 1,5 m , O và giao điểm của
trung trực S

1
S
2
với màn. Khoảng vân i trên màn bằng 3 mm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương S
1
S
2
song song
với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển 1 đoạn tối thiểu bằng
A. 0,6 mm. B. 1,2 mm. C. 2,4 mm. D. 3,75 mm.
Câu 46: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và độ tự cảm
0,4
H

. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U
0
cos(100πt – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
2,75 2
A. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng
A.
200 2
V. B. 220 V. C.
110 2
V. D.
220 2
V.
Câu 47: Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng  lúc được chiếu sáng thì
A. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 
B. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 

C. phải kích thích bằng tia hồng ngoại
D. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn 
Câu 48: Trên mặ t nướ c có h ai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng là 14 cm đều dao động theo phương
trình u = acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,3 (m/s) và biên độ sóng không đổi
khi truyền đi. Hỏi điểm M nằ m trên trung trự c củ a S
1
S
2
(không nằ m trên S
1
S
2
) gần S
1
nhất dao động cù ng pha với các
nguồn cách nguồn S
1
bao nhiêu?
A. 8 cm B. 9 cm C. 12 cm D. 6 cm
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe I- âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,4 μm; λ
2
=
0,5 μm; λ

3
= 0,6 μm. Xét 2 điểm M, N về một phía cách vân trung tâm lần lượt là 5 mm và 30 mm. Trên miền MN có
bao nhiêu vân trùng của ba bức xạ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 03.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -


Câu 50: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P
sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp
để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là 1/20 s và 1/15 s. Biết khoảng cách giữa 2
điểm M, N là 0,2 cm. Bước sóng của sợi dây là
A. 1,2 cm B. 4,8 cm C. 2,4 cm D. 5,6 cm


Giáo viên: Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn
Luyện thi Quốc gia PEN - I: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng)
Đề số 02.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 6cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua
30 2
cm/s
2
là T/2. Lấy π
2
= 10. Giá trị của T
A. 4s B. 3s C. 2s D. 5s
Câu 2. Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là
x
1
= 3cos(5πt-π/3) và x
2
=
3
cos(5πt-π/6) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 1 s đầu tiên thì hai
vật gặp nhau mấy lần?
A. 8 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 3. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ
của đoạn mạch điện RLC không phân nhánh theo độ tự cảm L
của cuộn cảm.Biết R = 40 Ω; điện áp hai đầu đoạn mạch là
u = U
0
cosωt luôn ổn định. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 Ω. B. 50 Ω.
C. 60 Ω. D. 30Ω

Câu 4. Một vật dao động theo phương trình: x = 20cos(5πt/3 – π/6) (cm; s).
Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật qua li độ –10 cm theo chiều âm lần thứ 2013 thì lực hồi phục sinh công âm trong khoảng

thời gian là
A. 2013,08 s B. 1207,88 s C. 1207,4 s D. 1207,7 s
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A. Hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. Vận tốc của vật lệch pha π/2 với li độ dao động.
C. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. Tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 6. Sóng cơ học truyền từ nguồn O tới hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng. Chu kỳ và bước sóng lần
lượt là T và λ, biên độ sóng là 4 cm và không đổi khi truyền. Biết
ON OM .
8


Ở thời điểm t, li độ của phần tử môi
trường tại N là 3,2 cm và đang giảm. Li độ của phần tử môi trường M ở thời điểm
T
t
8


A. 3,2 cm B.
3,2 m2 c
C. 2,4 cm D. -2,4 cm
Câu 7. Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ. Điểm M cách nguồn
âm một quãng r có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách
nguồn
r
2
là 30 dB. Giá trị của n là
A. 2 B. 4,5 C. 4 D. 2,5

Câu 8. Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình
AB
x 4cosx 40πt
(x
A
, x
B
đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ
sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với
10
AM BM cm
3

. Tốc độ dao động cực đại của phần tử
chất lỏng M là
A. 100π cm/s B. 160π cm/s C. 80π cm/s D. 120π cm/s
ĐỀ SỐ 02
GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG
Đây là đề thi tự luyện số 02 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN - I : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng
hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài
giảng (phần 1, phần 2 và phần 3).


P
L
24
2
30
0

×