TR NG THCS NGH A H NGƯỜ Ĩ Ư
KI M TRA H C KÌ II N M H C 2014- 2015ĐỀ Ể Ọ Ă Ọ
Môn: a Lý 8Đị
Th i gian: 45 phútờ (không k th i gian giao )ể ờ đề
I. Tr c nghi m(3 i m). Hãy l a ch n ph ng án tr l i úng nh t ắ ệ đ ể ự ọ ươ ả ờ đ ấ
trong các câu sau:
Câu 1. Lo i t chi m di n tích l n nh t n c ta là:ạ đấ ế ệ ớ ấ ở ướ
1. t phù saĐấ C. t mùn núi caoĐấ
2. t mùn núi trung bìnhĐấ D. t Feralit i núi th pĐấ đồ ấ
Câu 2. Thành ph n loài sinh v t c a n c ta phong phú vì n c ta:ầ ậ ủ ướ ướ
1. Có khí h u nhi t i gió mùa mậ ệ đớ ẩ C. Có nhi u lo i t khác nhauề ạ đấ
2. Là n i g p g c a nhi u lu ng sinh v tơ ặ ỡ ủ ề ồ ậ D. T t c các ý trênấ ả
Câu 3. èo H i Vân thu c vùng núi:Đ ả ộ
1. ông B cĐ ắ C. Tr ng S n B cườ ơ ắ
2. Tây B cắ D. Tr ng S n Namườ ơ
Câu 4. Ph n l n i núi n c ta có cao:ầ ớ đồ ướ độ
1. Trên 1000m C. T 1000m n 2000mừ đế
2. D i 1000mướ D. Trên 2000m
Câu 5. H ng nghiêng chung c a a hình n c ta là:ướ ủ đị ướ
A.Tây B c – ông Namắ Đ C. ông Nam – Tây B cĐ ắ
B. ông B c – Tây NamĐ ắ D. Tây Nam – ông B cĐ ắ
Câu 6. Sông ngòi n c ta ch y theo hai h ng chính là:ướ ả ướ
1. H ng Tâyướ - ông và h ng vòng cungĐ ướ
2. H ng Tây B c – ông Nam và h ng vòng cungướ ắ Đ ướ
3. H ng ông B c – Tây Nam và h ng vòng cungướ Đ ắ ướ
4. H ng ông Nam – Tây B c và h ng vòng cungướ Đ ắ ướ
II. T lu n(7 i m)ự ậ để
Câu 7. Hãy nêu tính ch t c b n c a khí h u Vi t Nam?ấ ơ ả ủ ậ ệ
Câu 8.
1. Vì sao n c ta có nhi u sông và ph n l n là sông nh , ng n, d c?ướ ề ầ ớ ỏ ắ ố
2. T th c ti n c a a ph ng em, hãy nêu m t vài nguyên nhân làm cho n c sông b ô ừ ự ễ ủ đị ươ ộ ướ ị
nhi m?ễ
Câu 9. D a vào b ng s li u d i ây:ự ả ố ệ ướ đ
Các nhóm đất Tỷ lệ (% diện tích đất tự nhiên)
Đất feralit đồi núi thấp 65
Đất mùn núi cao 11
Đất phù sa 24
1. Hãy v bi u thích h p th hi n c c u di n tích c a 3 nhóm t chính c a n c ta?ẽ ể đồ ợ ể ệ ơ ấ ệ ủ đấ ủ ướ
2. Rút ra nh n xét?ậ
áp án thi h c kì 2 l p 8 môn a - THCS Ngh aĐ đề ọ ớ Đị ĩ
H ng n m 2015ư ă
I. Tr c nghi m khách quan (3 i m)ắ ệ để
M i câu úng cho 0.5 i mỗ đ để
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D D C B A B
II. T lu n (7 i m)ự ậ để
III.
Câu N i dungộ i mĐể
7
( 1,5 i m)để
- Mang tính ch t nhi t i gió mùa m.ấ ệ đớ ẩ
- Bi u hi n:ể ệ
+ Tính ch t nhi t i hay n i chí tuy nấ ệ đớ ộ ế
+ Tính ch t gió mùa hay hoàn l u khí quy nấ ư ể
+ Tính ch t m t ( l ng m a và m)ấ ẩ ướ ượ ư độẩ
1,5
8
(3 i m)để
1. N c ta có nhi u sông và ph n l n là sông nh , ng n d c vì:ướ ề ầ ớ ỏ ắ ố
- Lãnh th n c ta h p ngang à sông nh , ng n d cổ ướ ẹ ỏ ắ ố 0.5
Khí h u nhi t i gió mùa, l ng m a l n, a hình c t x à ậ ệ đớ ượ ư ớ đị ắ ẻ
n c ta có nhi u sông ngòi, m ng sông l i dàyướ ề ạ ướ
1
Kho ng ¾ di n tích lãnh th là i núi, nhi u vùng núi n lan ra ả ệ ổ đồ ề ă
bi n à sông d cể ố
0.5
1. Nguyên nhân làm cho sông ngòi b ô nhi m:ị ễ
Do ch t th i t khu dân c , ô th , các hóa ch t c h i t các ấ ả ừ ư đ ị ấ độ ạ ừ
khu công nghi p, phân hóa h c, thu c tr sâu các ng b ngệ ọ ố ừ ở đồ ằ
1
9
(2.5 i m)để
1. a. V bi u : yêu c u v bi u hình tròn,ẽ ể đồ ầ ẽ ể đồ p, chính xác. Ghiđẹ
y tên bi u , chú thích s li u cho m i h p ph nđầ đủ ể đồ ố ệ ỗ ợ ầ
1.5
1. b. Nh n xét: nhóm t feralit i núi th p chi m t l di n tích ậ đấ đồ ấ ế ỷ ệ ệ
t t nhiên l n nh t (65%). Sau ó n nhóm t phù sa 24%. đấ ự ớ ấ đ đế đấ
Nhóm t i núi cao chi m t l nh nh t (11%)đấ đồ ế ỷ ệ ỏ ấ
1