Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bộ 15 đề thi thử đại học môn hóa từ trang moon (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.55 KB, 2 trang )

Hóa Học Đề 14
Câu 1: Thêm vài giọt phenolphtalein vào 4 dung dịch sau : CuSO4 , FeCl3 , KNO3 , Na2CO3 dung
dịch nào sẽ không đổi màu ?
A: Chỉ có KNO3
B: CuSO4 , FeCl3 ,
KNO3
C: Chỉ có Na2CO3
D: Tất cả đều không đổi
màu.
Câu 3: Hấp thụ hết 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01 M. Thêm
tiếp 0,4 g NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A: 1,5 g B: 2,0 g C: 2,5 g D: 3,0 g
Câu 4: Số lượng các cấu tạo mạch hở (muối amoni, aminoaxit, hợp chất nitro) ứng với công thức phân
tử C3H7O2N là:
A: 4 cấu tạo B: 5 cấu tạo C: 6 cấu tạo D: 7 cấu tạo
Câu 5: Lấy V ml dung dịch HNO3 67% (d = 1,4 g.ml-1) pha loãng bằng nước được dung dịch mới
hòa tan vừa đủ 4,5 gam Al và giải phóng hỗn hợp khí NO và N2O (sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối
so với H2 bằng 16,75. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V bằng:
A: 22,33 ml B: 23,23 ml C: 44,33 ml D: 43,46 ml
Câu 6: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C3H9O2N vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
và dung dịch HCl là:
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO thu được đem
oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi(dktc) đă tham gia vào quá trình trên
là:
A: 2,24 l B: 3,36 l C: 4,48 l D: 1,68 l
Câu 8: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng,
thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết
tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại hỗn hợp khí Z. Đốt cháy
hoàn toàn Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng:
A: 6,72 B: 13,44 C: 5,60 D: 11,2


Câu 9: Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:
A: cho Na2O tác dụng
với H2O.
B: cho dung dịch
Na2SO4 tác dụng với
dung dịch Ba(OH)2.
C: điện phân dung dịch
Na2SO4.
D: điện phân dung dịch
NaCl có màng ngăn.
Câu 10: Cho các chất sau: glyxin (1), butan-1-ol (2), axit propanoic (3), butylamin (4). Thứ tự sắp xếp
các chất theo nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A: (4) < (2) < (3) < (1) B: (1) < (2) < (4) < (3) C: (3) < (1) < (4) < (2) D: (2) < (1) < (4) < (3)
Câu 11: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu
được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là:
A: 4,05 gam B: 2,70 gam C: 1,35 gam D: 5,40 gam
Câu 12: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) thu được m kg Al
ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A: 54,0 kg B: 75,6 kg C: 67,5 kg D: 108,0 kg
Câu 13: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M thu được dd X. Khi cho CaCl2 dư vào
dung dịchX được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V là:
A: 1,12 ≤ V < 4,48 B: 2,24 < V C: 2,24 < V < 4,48 D: 4,48 ≤V
Câu 14: Điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi H2O bị điện phân ở
cả 2 điện cực thì dừng. Sản phẩm thu được của quá trình điện phân là
A: Mg(OH)2 + O2 + Cl2 B: Mg(OH)2 + H2 + Cl2 C: Mg + Cl2 D: Mg + O2 + HCl
Câu 15: Có 5 mẫu kimloại Na,Mg,Fe,Al,Ag.Người ta có thể nhận ra từng kim loại mà chỉ dùng một
dd chứa hoá chất nào làm thuốc thử:
A: HNO3 B: HCl C: Fe2(SO4)3 D: NaOH

Câu 16: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa AgNO3 , Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 với số mol tương
ứng là a,b,c.Nếu (a+b)/2 < m/56 < [(a+b)/2+c].Sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu được bao
nhiêu muối và chất rắn thu được có mấy kim loại ?
A: 2 và 1 B: 2 và 2 C: 1 và 3 D: 3 và 2
Câu 17: Cho các chất: etylenglicol, axit acrylic, axit adipic, hexametylendiamin, axit axetic. Bằng
phản ứng trực tiếp có thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime ?
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe bằng dung dịch HCl. Chọn phát
biểu đúng.
A: Thể tích khí H2 thu
được lớn hơn 736 ml
(đktc)
B: Thể tích khí H2 nhỏ
hơn 1717 ml (đktc)
C: Số mol khí hiđro thu
được nằm trong khoảng
0,033 mol đến 0,077 mol
D: Tất cả đều đúng
Câu 19: Có bao nhiêu ancol đơn chức mạch hở là đông phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng
có phần trăm khối lượng cacbon bằng 66,67%
A: 5 B: 3 C: 4 D: 8
Câu 20: ðể phân biệt ba bình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N2, O2 và O3, một học sinh ñã
dùng các thuốc thử (có trật tự) theo bốn cách dưới ñây. Cách nào là KHÔNG ñúng ?
A: lá Ag nóng, que ñóm. B: que ñóm, lá Ag nóng.
C: dung dịch KI/ hồ tinh
bột, que ñóm.
D: dung dịch KI/ hồ tinh
bột, lá Ag nóng.
Câu 21: Hiđrat hóa hỗn hợp hai olefin đồng đẳng liên tiếp thu được hỗn hợp ancol A. Đốt cháy hết A,
rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dich Ca(OH)2 thấy xuất hiện 20 gam kết tủa và khối lượng bình

tăng 34,6 gam. Thêm NaOH dư vào dung dịch thu được lại xuất hiện thêm 15 gam kết tủa nữa. Trong
A có thể có
A: 1 ancol B: 2 ancol C: 3 ancol D: 4 ancol
Câu 22: Để khử hoàn toàn một lượng anđehit đơn chức mạch hở X cần 4a mol H2. Sản phẩm thu
được cho tác dụng hết với Na thu được a mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là:
A: CnH2n-1CHO ( n ≥
2).
B: CnH2n-3CHO (n ≥
4).
C: CnH2n-7CHO (n ≥
6).
D: CnH2n+1CHO (n ≥
0).
Câu 23: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X
nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V

A: 336 B: 112 C: 448 D: 224
Câu 24: Supephotphat đơn được điều chế từ một loại quặng chứa 73,0% Ca3(PO4)2, 26,0% CaCO3
và 1,0% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65,0% đủ để tác dụng với 100,0 kg quặng đó là
A: 145,7 kg. B: 110,06 kg. C: 71,0 kg. D: 106,5 kg.
Câu 25: Dung dịch HF có pH=2 hằng số axit của HF : Ka= 6.6.10-4.Nồng độ mol/l của dung dịch HF
ban đầu bằng:
A: 0.16M B: 0.2M C: 0.15M D: 0.17M
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dd HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra.
Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có
khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:
A: Cu(NO3)2 ;
Fe(NO3)2 ; H2SO4
B: CuSO4 ; FeSO4 ;
H2SO4

C: CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ;
H2SO4
D: Cu(NO3)2 ;
Fe(NO3)3 ; H2SO4
Câu 27: Cho phenol phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO3, HCl, C2H5OH, Br2,
HNO3. Số phản ứng xảy ra là:
A: 6 B: 4 C: 3 D: 5
Câu 28: Cho sơ
đồ :
Chất Y và N lần lượt là:
A: Cr(OH)3; Na2CrO4 B: Cr(OH)3; Na2Cr2O7 C: Cr(OH)2; Na2CrO4 D: Cr(OH)2; Na2Cr2O7
Câu 29: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa,
KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A: 7 B: 6 C: 8 D: 5
Câu 30: X là dung dịch Al2(SO4)3; Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml
dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được
12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X và Y lần lượt là:
A: 0,1M và 0,075M B: 0,1M và 0,2M C: 0,075M và 0,1M D: 0,05M và 0,075M
Câu 31: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào
100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y để trong không khí đến khối lượng không đổi.
Khối lượng kết tủa Y có giá trị là:
A: 23,8 gam B: 22,61 gam C: 21,66 gam D: 20,81 gam
Câu 32: Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 thu được m gam hỗn hợp
chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Z (chứa 5
muối với tổng khối lượng là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Giá trị của m là
A: 34,85 B: 20,45 C: 31,25 D: 38,85
Câu 33: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó
cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).
A: 5,6 lít B: 6,72 lít C: 10,08 lít D: 13,44 lít
Câu 34: A là một rượu đơn chức không no, có chứa một liên kết đôi trong phân tử, mạch hở. Khi đốt

cháy một thể tích hơi A thì thu được 4 thể tích khí CO2 (các thể tích đo trong cùng điều kiện về nhiệt
độ và áp suất). A có thể ứng với bao nhiêu chất (bao nhiêu đồng phân cấu tạo) để phù hợp với giả thiết
trên? (Cho biết nhóm –OH gắn vào C mang nối đôi không bền)
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit
H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y
có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A: 50,6 B: 44,5 C: 37,2 D: 23,8
Câu 36: Trộn 5 mol chất khí A với 8 mol chất khí B trong bình kín dung tích 2 lít . Phản ứng xảy ra
theo phương trình : 2A + B→ C Hằng số tốc độ phản ứng k = 0,75 Tốc độ phản ứng tại thời điểm chất
B còn 70% là
A: V = 15.10-3 mol / l.s B: V = 12.10-3 mol / l.s C: V = 34.10-3 mol / l.s D: V = 21.10-3 mol / l.s
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bằng một lượng không khí gấp đôi lượng cần
thiết(coi không khí gồm O2 và N2 theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1: 4). Sau phản ứng làm lạnh bình về
O0C thấy có 1,08 gam H2O ngưng tụ thu được 0,87 mol hỗn hợp khí. Công thức phân tử của X là
A: C2H2 B: C2H6 C: C2H4 D: CH4
Câu 38: Cho biết nhiệt độ nóng chảy của nước đá (H2O) là 00C, của muối ăn (NaCl) là 8010C. Nhận
xét nào sau đây về liên kết của nước đá và muối ăn là đúng?
A: Tinh thể ion bền hơn
tinh thể phân tử
B: Liên kết ion bền hơn
liên kết cộng hóa trị
C: Liên kết ion kém bền
hơn liên kết cộng hóa trị
D: Tinh thể phân tử bền
hơn tin thể ion
Câu 39: Ở những vùng mỏ có khoáng vật Pirit , nước bị ô nhiễm , pH của nước rất thấp tức nước rất
axit và có nhiều kết tủa nâu lắng động.Hãy chọn cách giải thích thích hợp nhất về hiện tượng trên:
A: 4FeS2 + 11O2 →
2Fe2O3 + 8SO2SO2 +

H2O → H2SO3
B: 4FeS2 + 11O2 →
2Fe2O3 + 8SO22SO2 +
O2 → 2SO3SO3 + H2O
→ H2SO4
C: 4FeS2 + 11O2 →
2Fe2O3 + 8SO2Fe2O3 +
3H2O → 2Fe(OH)3↓
D: 2FeS2 + 7O2 + 4H2O
→ 2Fe2+ + 4SO42- +
4H+ 4Fe2+ + O2 +
6H2O → 4FeO(OH) ↓ +
8H+
Câu 40: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng
chất nào để nhận biết chúng:
A: Giấy quỳ, dd AgNO3
/NH3
B: Giấy quỳ, dd FeCl3
C: Giấy quỳ, dd
AgNO3 /NH3, Na
D: Giấy quỳ, dd
AgNO3 /NH3, Br2
Câu 41: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn.
Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch
CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A?
A: 872,73ml B: 750,25lm C: 525,25ml D: 1018,18ml
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A: Phân lân nung chảy
dùng để bón cho đất
B: Phân supephotphat

dùng để bón cho đất ít
C: Phân đạm NaNO3 và
Ca(NO3)2 thích hợp cho
D: Trộn các loại phân
đơn chứa N, P, K ta được
chua. chua. đất chua và đất ít chua. phân phức hợp.
Câu 43: Cho m gam ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2. Oxi hoá m gam
ancol này một thời gian thu được ( gồm andehit, axit, ancol dư và H2O) . Cho toàn bộ sản phẩm tác
dụng với Na dư thấy thoát ra 4,48 lít H2.Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Hiệu suất chuyển hoá ancol
thành axit là :
A: 33,33% B: 75,00% C: 66,67% D: 25,00 %
Câu 44: Nung nóng đến khối lượng không đổi 81 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có oxi,
được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào nước dư được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, sau
phản ứng thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :
A: 8 B: 16 C: 24 D: 32
Câu 45: Cho các phản ứng : 1) KNO3 + C + S 2) Na2S2O3 + H2SO4 → 3) HI + FeCl3 →
4) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C 5) H2O2 + KNO2 → 6) AgBr 7) KMnO4 8)
AgNO3 9) F2 + H2O Số phản ứng tạo được đơn chất sau phản ứng là
A: 6 B: 7 C: 8 D: 9
Câu 46: Cho các hạt vi mô: Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự tăng
dần bán kính hạt nhân :
A: Al3+<
Mg2+<Na+<O2-<F-
B: Al3+<Mg2+<Na+<F-
<O2-
C: Na+< Mg2+<Al3+<
F-<O2-
D: O2-<F- < Na+<
Mg2+<Al3+
Câu 47: Hòa tan một lượng ancol no X vào nước thu được 6,4 gam dd Y, nồng độ của X trong Y là

71,875%. Cho 6,4 gam dd Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (dktc). Số nguyên tử H có
trong CTPT ancol X là:
A: 10 B: 4 C: 8 D: 6
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm hai xeton Y1, Y2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là
5:1) thu được 9,856 lít (đktc) CO2 và 7,92 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam Y tác dụng hết với H2
(Ni, to) rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc).
Công thức phân tử của Y2 là:
A: C6H12O B: C7H14O C: C4H8O D: C5H10O
Câu 49: Lấy 15,660 gam amin bậc I, đơn chức, mạch hở X trộn với 168 lít không khí (đktc). Bật tia
lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0oC, 1 atm để ngưng tụ hết hơi
nước thì có thể tích là 156,912 lít. Số công thức cấu tạo của X là:
A: 7 B: 5 C: 8 D: 6
Câu 50: Hợp chất X tan trong nước tạo thành dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa
với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl
tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là:
A: (NH4)2SO3 B: NH4HSO3 C: (NH4)2CO3 D: NH4HCO3

×