Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử 2015 chuyên Lương Thế Vinh Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.59 KB, 6 trang )

Trờng thpt lơng thế vinh

Hà nội

Năm học 2014 - 2015
đề thi thử
thpt quốc gia

năm 2015

Môn thi: Toán
Môn thi: ToánMôn thi: Toán
Môn thi: Toán

-

-

Lần thứ
Lần thứ Lần thứ
Lần thứ 4
44
4

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày 13.6.2015

Cõu 1 (2,0 ủim). Cho hm s
3 2
3 4
y x x


= +
.
a) Kho sỏt s bin thiờn v v ủ th
( )
C
ca hm s ủó cho.
b) Vit phng trỡnh tip tuyn ca ủ th
( )
C
ti giao ủim ca
( )
C
vi ủng thng
( ): 5 7
d y x
= +
.
Cõu 2 (1,0 ủim).
a) Gii phng trỡnh
2
cos cos3 2cos
x x x
+ =
.
b) Tỡm s phc
z
sao cho
| 4 | = | |
z z


v
( 4)( 2 )
z z i
+ +
l s thc.
Cõu 3 (0,5 ủim). Gii phng trỡnh
2.9 3.4 5.6
x x x
+ =
.
Cõu 4 (1,0 ủim). Tớnh tớch phõn
1
3
0
1
.
3 1
x
I x e dx
x

= +

+



Cõu 5 (0,5 ủim). Ti mt kỡ SEA Games, mụn búng ủỏ nam cú 10 ủi búng tham d (trong ủú cú ủi
Vit Nam v ủi Thỏi Lan). Ban t chc bc thm ngu nhiờn ủ chia 10 ủi búng núi trờn thnh 2 bng
A v B, mi bng 5 ủi. Tớnh xỏc sut ủ ủi Vit Nam v ủi Thỏi Lan cựng mt bng.

Cõu 6 (1,0 ủim). Trong khụng gian vi h ta ủ
Oxyz
, cho bn ủim
(
)
3;2;3 ,
A
(1;0;2),
B
( 2;3;4),
C


(4; 3;3)
D

. Lp phng trỡnh mt phng
( )
BCD
. Tỡm phng trỡnh hỡnh chiu vuụng gúc ca ủng
thng
AB
lờn mt phng
( )
BCD
.
Cõu 7 (1,0 ủim). Cho hỡnh lng tr
. ' ' '
ABC A B C
cú ủỏy

ABC
l tam giỏc ủu cnh
a
, ủnh
'
A
cỏch
ủu
, ,
A B C
. Gúc gia cnh bờn v mt ủỏy ca lng tr bng
0
60
. Tớnh theo
a
th tớch khi lng tr
. ' ' '
ABC A B C
. Xỏc ủnh tõm v tớnh theo
a
bỏn kớnh mt cu ngoi tip hỡnh chúp
'.
A ABC
.
Cõu 8 (1,0 ủim). Trong mt phng ta ủ
,
Oxy
cho tam giỏc
ABC
ni tip ủng trũn tõm

(2;1)
I
,
bỏn kớnh
5
R
=
. Chõn ủng cao h t
, ,
B C A
ca tam giỏc
ABC
ln lt l
(4;2), (1; 2)
D E

v
F
.
Tỡm ta ủ tõm ủng trũn ni tip ca tam giỏc
DEF
, bit rng ủim
A
cú tung ủ dng.
Cõu 9 (1,0 ủim). Gii phng trỡnh
2
8 10 11 14 18 11
x x x
+ + + + =
.

Cõu 10 (1,0 ủim). Cho cỏc s thc
, ,
x y z
dng v tha món
(
)
( )
2
2 2
4 1 16 3 .
x x x yz x y z
+ +

Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc
( )
2 3 3
3 ( 1) 16
10 3
2
1
y x x y
T
x z x
y
+ +
= +
+
+
.
HT

Thớ sinh khụng ủc s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh: ; S bỏo danh:

1/5
Trờng thpt lơng thế vinh

Hà nội

Nm h
c 2014


2015

đáp án


thang điểm

đề thi thử thpt quốc gia năm 2015
Môn thi: Toán
Môn thi: Toán Môn thi: Toán
Môn thi: Toán

Lần thứ
Lần thứ Lần thứ
Lần thứ 4
44
4






ỏp ỏn cú 05 trang


Cõu ỏp ỏn
im

1
(2,0ủ)

a) (1,0 ủim) Kho sỏt s bin thiờn v v ủ th ca hm s
3 2
3 4
y x x
= +


Tp xỏc ủnh:
D
=
R
.
lim ; lim
x x
y y
+
= = +


o hm:
2
' 3 6
y x x
=
;
' 0 0
y x
= =
hoc
2
x
=
.
0,25
Khong ủng bin:
(
)
(
)
;0 ; 2;
+
. Khong nghch bin:
(
)
0;2

Cc tr: Hm s ủt cc tiu ti
2

x
=
,
0
CT
y
=
;
ủt cc ủi ti
0
x
=
, y
C
= 4.


0,25
Bng bin thiờn:
x

0 2
+

y' + 0 - 0 +

y 4
+




0

0,25
th: (Hs cú th ly thờm ủim
( 1;0); (1;2); (3;4)

).
0,25
b)

(1,0 ủim)
) Vit phng trỡnh tip tuyn ti giao ủim ca
( )
C
vi
( ) : 5 7
d y x
= +
.

Phng trỡnh honh ủ giao ủim:
3 2 3 2 2
3 4 5 7 3 5 3 0 ( 1)( 2 3) 0
x x x x x x x x x
+ = + + = + =

1 2
x y
= =

giao ủim l
(1;2)
M
.
0,25
Phng trỡnh tip tuyn vi (C) ti
0 0 0 0 0
( ; ) : '( )( )
x y y y x x x y
= +

0 0
1; 2
x y
= =

0,25
2
0
' 3 6 '( ) '(1) 3
y x x y x y
= = =

0,25
Phng trỡnh tip tuyn cn tỡm:
3( 1) 2
y x
= +

3 5

y x
= +

0,25
2
(1,0ủ)

a)

(0,5 ủim)
Tỡm cỏc nghi
m ca ph
ng tr
ỡnh
2
cos cos3 2cos
x x x
+ =
.


Phng trỡnh ủó cho tng ủng vi:
(
)
2
2cos2 .cos 2cos 2cos cos 2 cos 0
x x x x x x
= =

cos 0

cos2 cos
x
x x
=



=


0,25
2
( )
2
3
x k
k
x k




= +




=




.
0,25
b)

(0,5 ủim)
Tỡm s phc
z
sao cho
| 4 | = | |
z z

v
( 4)( 2 )
z z i
+ +
l s thc.

Gi
(
)
2
, , 1
z a bi a b R i
= + =
. T gi thit ta cú:
2 2 2 2
| 4 | | | ( 4) 2
z z a b a b a
= + = + =


0,25

2/5
Từ ñó:
2 ; 2
z bi z bi
= + = −

[
]
( 4)( 2 ) (6 ) 2 (2 ) 12 (2 ) (12 4 )
z z i bi b i b b b i
⇒ + + = + + − = − − + −
Suy ra:
12 4 0 3
b b
− = ⇒ =
.
ðáp số:
2 3
z i
= +
.
0,25
3
(0,5ñ)

Gi
ải ph

ương tr
ình

2.9 3.4 5.6
x x x
+ =
.


TXð:
D
=
R
. Chia 2 vế của phương trình cho
4 0
x
>
ta ñược:
9 3
2. 5. 3 0
4 2
x x
   
− + =
   
   
.
ðặt
3
0

2
x
t
 
= >
 
 
ta có:
2
2 5 3 0
t t
− + =

0,25
3
1;
2
t t
⇔ = =
.

3
1 1 0
2
x
t x
 
= ⇒ = ⇒ =
 
 

. •
3 3 3
1
2 2 2
x
t x
 
= ⇒ = ⇒ =
 
 
.
Tập nghiệm của phương trình ñã cho là
{
}
0; 1
S =
.
0,25
4
(1,0ñ)

Tính tích phân:
1
3
0
1
.
3 1
x
I x e dx

x
 
= +
 
+
 



1 1
3
0 0
3 1
x
x
I xe dx dx
x
= +
+
∫ ∫
.
• Tính
1
3
0
x
A xe dx
=

: ðặt

3 3
1
' 1; '
3
x x
u x u v e v e
= ⇒ = = ⇒ =

1
1
3 3
0
0
1 1
.
3 3
x x
A x e e dx
⇒ = −

.
0,25
( )
1
3
3 3 3 3
0
1 1 1 1 2 1
1 .
3 9 3 9 9

x
e
A e e e e
+
= − = − − =
0,25
• Tính
1
0
3 1
x
B dx
x
=
+

: ðặt
2
2
1 2
3 1 3 1 .
3 3
t
t x t x x dx t dt

= + ⇒ = + ⇒ = ⇒ =

1 2; 0 1.
x t x t
= ⇒ = = ⇒ =

Suy ra:
( )
2
2
1
2
1
9
B t dt
= −


0,25
2
3
1
2 1 8
.
9 3 27
B t t
 
= − =
 
 
Từ ñó:
3
2 1 8
9 27
e
I A B

+
= + = + ⇒

3
2 11
9 27
I e= +
. 0,25
5
(0,5ñ)






Có 10 ñội bóng (trong ñó có Việt Nam và Thái Lan). Bốc thăm ngẫu nhiên ñể chia thành 2
bảng A và B, mỗi bảng 5 ñội. Tìm xác suất ñể Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng.

Gọi M là biến cố: “Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng”.
Số biến cố ñồng khả năng: Số cách chia 10 ñội bóng thành 2 bảng ñều nhau
5 5
10 5
( ) . 252
n C CΩ = =
.
0,25
Xét số cách chia mà Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng:
• Chọn bảng (A hoặc B): có 2 cách
• Chọn nốt 3 ñội còn lại: có

3
8
C
cách. • Chọn 5 ñội của bảng kia: có
5
5
C
cách.


3 5
8 5
( ) 2. . 112.
n M C C= =
Suy ra: xác suất của biến cố M:
( ) 112
( )
( ) 252
n M
p M
n
= = =


4
9
.
0,25

3/5

H
A
C
C'
B'
A'
B
N
M
P
I
6
(1,0ñ)

Cho
(
)
3;2;3 , (1;0;2),
A B
( 2;3;4),
C


(4; 3;3)
D

. Lập phương trình mặt phẳng
( )
BCD
. Tìm

phương trình hình chiếu vuông góc của ñường thẳng
AB
lên mặt phẳng
( )
BCD
.


Ta có
( 3;3;2), (3; 3;1)
BC BD= − = −
 
.
( )
Mp BCD
ñi qua
(1;0;2)
B
và có vtpt
(
)
, 9;9;0 .
n BC BD
 
= =
 
  
Chọn
(1;1;0)
n =


.
0,25
Phương trình
( ) : 1( 1) 1( 0) 0( 2) 0
BCD x y z
− + − + − = ⇔

1 0
x y
+ − =
.
0,25
ðường thẳng
AB
cắt
( )
BCD
tại
(1;0;2)
B . Ta ñi tìm hình chiếu
'
A
của ñiểm
A
lên
( )
BCD
.
ðường thẳng


ñi qua
A
và vuông góc với
( )
BCD
có phương trình
3
2
3
x t
y t
z
= +


= +


=


( ).
t

R

' ( ) (3 ) (2 ) 1 0 2 '(1;0;3)
A BCD t t t A
= ∆ ∩ ⇒ + + + − = ⇒ = − ⇒

.
0,25
Hình chiếu vuông góc của
AB
ñi qua
, '
B A
nên có vtcp
' (0;0;1)
u BA= =
 
.
Phương trình
1
': 0
2
x
BA y
z t
=


=


= +


( ).
t


R

(Lưu ý: Học sinh viết
1 0 2
0 0 1
x y z
− − −
= =
thì không cho 0,25 ñiểm phần cuối này).
0,25
7
(1,0ñ)

Lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
có ñáy
ABC
là tam giác ñều cạnh
a
, ñỉnh
'
A
cách ñều
, ,
A B C
.
Góc giữa cạnh bên và mặt ñáy của lăng trụ bằng
0

60
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
. Xác ñịnh tâm và tính theo
a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
'.
A ABC
.


Xác ñịnh góc
0
60
:
• Gọi H là hình chiếu của A’ lên (ABC)
2 2
' '
HA HB HC AA A H
⇒ = = = −
suy ra H là tâm ñường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
• AH là hình chiếu của AA’ lên (ABC), suy ra

0
' 60 .
A AH
=


0,25
Tính thể tích lăng trụ:
. ' ' '
' .
ABC A B C ABC
V A H S
=


ABC

ñều cạnh a nên
2
1 3 3
. . .
2 2 4
ABC
a a
S a= =


0
2 3
' .tan60 . . 3 .
3 2
a
A H AH a
 
= = =
 

 

Suy ra:
2
. ' ' '
3
.
4
ABC A B C
a
V a
= =

3
3
4
a
.
0,25
Xác ñịnh tâm mặt cầu:
• Gọi P là trung ñiểm AA’. Kẻ ñường trung trực d của AA’ trong (A’AH). d cắt A’H tại I.

' . '
I d IA IA I A H IA IB IC
∈ ⇒ = ∈ ⇒ = =

I

là tâm mặt cầu cần tìm.
0,25

Tính bán kính R:
0
' 2 1 1 2 3
' . ' .2. .
cos30 2 3
3 3 3
A P a
R IA AA AH
= = = = = =

2
3
a
. 0,25

4/5
H
I
C
B
A
F
E
D
8
(1,0ñ)

Cho tam giác
ABC
nội tiếp ñường tròn tâm

(2;1)
I , bán kính
5
R
=
. Chân ñường cao hạ từ
, ,
B C A
của tam giác
ABC
lần lượt là
(4;2), (1; 2)
D E


F
. Tìm tọa ñộ tâm ñường tròn
nội tiếp của tam giác
DEF
biết rằng ñiểm
A
có tung ñộ dương.


Chứng minh
AI DE

:
• Tứ giác
BCDE

nội tiếp ñường tròn nên


AED BCD
=
.
• Kẻ tiếp tuyến
At
của
( ; )
I R
ta có:


BCD EAt
=



/ / .
AED EAt At DE AI DE
⇒ = ⇒ ⇒ ⊥

0,25
Tìm tọa ñộ ñiểm A:
• Phương trình
AI
qua I, vuông góc với
:
DE


3 4 10 0
x y
+ − =
.

2 2
6 (6; 2) (L)
10 3
; 25 4 12 0
2 ( 2;4) (TM)
4
t A
t
A t AI AI t t
t A
= ⇒ −


 
∈ ⇒ = ⇒ − − = ⇒
 

= − ⇒ −
 


0,25
Chứng minh trực tâm
H

của tam giác
ABC
là tâm ñường tròn nội tiếp tam giác
DEF
:




DEC DBC HEF
= = ⇒

EC
là phân giác trong của

DEF
.
• Tương tự:
DB
là phân giác trong của

EFD H BD CE
⇒ = ∩
là tâm ñường tròn nội tiếp

DEF
.
0,25
Tìm tọa ñộ ñiểm
H

:
• Phương trình
CE
qua
E
và vuông góc với
:
AE

2 5 0
x y
− − =

• Phương trình
BD
qua
D
và vuông góc với
:
AD

3 10 0
x y
− − =

• Từ ñó
H BD CE
= ∩ ⇒
(
)

3; 1
H

.
0,25
9
(1,0ñ)

Giải phương trình
2
8 10 11 14 18 11
x x x
+ + + + =
. (1)


ðK:
11
.
10
x ≥ −

(
)
(
)
(
)
2
(1) 4 2 1 10 11 2 3 14 18 2 4 0

x x x x x x
⇔ + − + + − − + + − − =

( )
(
)
(
)
2 2
2
2 2 1 2 2 1
4 2 1 0
10 11 2 3 14 18 2 4
x x x x
x x
x x x x
+ − + −
⇔ + − − − =
+ + + + + +

0,25

2
1
2 1 0 1;
2
x x x+ − = ⇔ = −
(tmñk). 0,25

1 1

( ) 2 0
10 11 2 3 14 18 2 4
f x
x x x x
= − − =
+ + + + + +

Ta có
11
'( ) 0 ( )
10
f x x f x
> ∀ ≥ − ⇒
ñồng biến trên
11
[ ; )
10
− +∞
.
0,25
Từ ñó
11
( ) 0
10
f x f
 
≥ − >
 
 
nên trường hợp này vô nghiệm. ðáp số:

1
1;
2
S
 
= −
 
 
.
Lưu ý: + Học sinh chỉ tìm ñược 1 nghiệm, cho ¼ ñiểm
+ Học sinh tìm ñược 2 nghiệm mà không CM ñược phần còn lại vô nghiệm, cho ½ ñiểm
• Có thể CM
( ) 0
f x
>
như sau:

11 11 4 11 9
10 11 2 3 2 3 ; 14 18 2 4 2 4
10 10 5 10 5
x x x x x
   
≥ − ⇒ + + + ≥ − + = + + + ≥ − + =
   
   



5 5
( ) 2 0

4 9
f x
⇒ > − − >
.
• Có thể nhẩm nghiệm và tách thành tích:
(1) ( 1)(2 1) ( ) 0
x x h x
⇔ + − =
rồi CM
( )
h x
vô nghiệm.
0,25

5/5
10
(1,0ñ)



Cho các số thực
, ,
x y z
dương và thỏa mãn
(
)
( )
2
2 2
4 1 16 3 .

x x x yz x y z
− + ≤ − +

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
2 3 3
3 ( 1) 16
10 3
2
1
y x x y
T
x z x
y
+ +
= + −
+
+
.

Từ giả thiết ta có:
(
)
( ) ( )
2 2
2
1
4 1 16 3 4 1 16 3 16 3.4
x x x yz x y z x yz y z yz yz
x

 
− + ≤ − + ⇒ + − ≤ − + ≤ −
 
 

2
1 1
4 3 1 1, 0 3 4 1 0 1 1 .
yz yz x t yz t t t yz y
x z
⇒ − ≥ + − ≥ = > ⇒ − + ≤ ⇒ ≤ ⇒ ≤ ⇒ ≥


0,25
( ) ( )
2
2 3 3 2 3 3
3 ( 1) 16 3 3 16
10 3 10 3
2 2
1 1
y x x y y xy y
T
z
x z x x yz x
y y
+ + +
= + − = + + −
+ +
+ +

.
Ta có: •
2
2 2
2 2
3 3
1 3
y xy y xy y y
yz
x x
x yz x
+ +
 
≤ ⇒ ≥ = +
 
 


( ) ( ) ( )
3 3 3
3 16 16 16
3 ( 1) ( 1) ( 1) 3 4.2 3 5
1 1 1
y y y y
z
y y y
+ ≥ + = + + + + + + − ≥ − =
+ + +



3 3
10 3. 10 3. 10 3. 10
3
2 1 1
y y y y
x x
x x
− ≥ − ≥ − = −
+ + +

Từ ñó:
2
3 5 10 .
y y y
T
x x x
 
≥ + + −
 
 

ðặt
4 2
0 ( ) 3 10 5
y
t T f t t t t
x
= > ⇒ ≥ = + − +
.
0,25

Ta có:
3 2
'( ) 4 6 10 2( 1)(2 2 5)
f t t t t t t
= + − = − + +
.
'( ) 0 1
f t t
= ⇔ =
.
BBT:
t
0 1
+∞

'( )
f t

- 0 +
( )
f t

5
+∞


-1

0,25
Suy ra

1
T
≥ − ⇒

0
1
t
MinT
>
= −
1 1.
t x y z
⇔ = ⇔ = = =

Cách 2:
Ta có: •
3 3
1
1 1
.1 .
2 1 1 3 2
3 3
y
y y y y
x
x x x x
+
= ≤ = ≤
+ + +
.


2 2 2
2 2 2
1 2 2 2 1
y y y y y
x x x x x
+ ≥ = ⇒ ≥ −
.
Suy ra:
1
1
2 1 3 5 10 3. . 1 1 1.
2
3
y
y y
x
T T MinT x y z
x x
+
≥ − + + − ⇒ ≥ − ⇒ = − ⇔ = = =

0,25

Hết

×