Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề toán thi thử THPT QG năm 2015 đề số 192

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.8 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2015
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
3
32y x x   
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
 
C
của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
 
C
tại giao điểm của (C) với đường thẳng
2yx  
biết
tọa độ tiếp điểm có hoành độ dương .
Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình
3sin2 2cos cos2 1xxx  
.
b) Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 1 3 0i z i   
.Tìm modun của số phức
w1iz z  


.
Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình
3
3
2log ( 1) log (2 1) 2xx   
.
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
3 3 2 2
22
4 11 7 9 17 15 0
( 1) ( 2) ( 1)( 2) 1
x y x y xy x y
x y x y

       


      


, với x, y là số thực
Câu 5 ( 1,0 điểm). Tính tích phân
 
1
2x
0
xI x x e d

.
Câu 6 ( 1,0 điểm). Cho hình chóp

.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
3a
, hình chiếu của
S
lên mặt
phẳng
()ABC
là điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
3AB AH
, góc tạo bởi
SC
và mặt phẳng
()ABC
bằng
0
60
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABC
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA


BC
.
Câu 7 ( 1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành
ABCD
biết phương trình
AC

10xy  
, điểm
(1;4)G
là trọng tâm tam giác
ABC
, điểm
(0; 3)K 
thuộc đường cao kẻ từ
D
của tam
giác
ACD
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình bình hành biết diện tích tứ giác
AGCD
bằng 32 và điểm
A

tung độ dương .
Câu 8 ( 1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
(1;3; 1)A 
,
( 1;1;3)B 
và đường thẳng

12
:
2 1 1
x y z
d



. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
và tìm tọa độ điểm
C
trên
d
sao cho tam giác
ABC
cân tại
C
.
Câu 9 ( 0,5 điểm). Gọi S là tập hợp các bảng kí tự gồm 8 ô trống mà bạn Hùng đã lập ra , trong đó xếp ngẫu
nhiên các chữ cái Đ, O, Đ, A, I, H, O, C vào 8 ô trống . Tính xác suất để bạn Hùng xếp được dòng chữ ĐO
ĐAI HOC .
Câu 10 ( 1,0 điểm). Cho các số thực không âm
,,abc
thỏa mãn
2 2 2
3abc  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
2 2 2 2 2 2

1 16
1
ab bc ca
P
abc
a b b c c a
  


  
.
Hết
Họ và tên thí sinh : Số báo danh


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2015.

Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
a
* Txđ : R
* Sự biến thiên :
Giới hạn :
limy , lim
x
x
y



   
.
Bảng biến thiên :
2
' 3 3, ' 0 1y x y x      


x -

-1 1 +


y’ - 0 + 0 -
+

0
y
-4 -


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( ; 1) 

(1; )
, đồng biến trên (-1; 1).
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và giá trị cực tiểu y(-1) = -4 . Hàm số đạt cực đại tại x = 1
và giá trị cực đại y(1) = 0 .


* Đồ thị : HS tự vẽ đồ thị hàm số
0,25

0,25










0,25


0,25
b
Hoành độ giao điểm của (C) và đt y = -x -2 là nghiệm phương trình :
3
3 2 2 0, 2x x x x x         

2x
(thỏa mãn ).
Với x = 2 thì y(2) = -4 , y’(2) = -9 . Phương trình tiếp tuyến là : y = -9x+14.
0,50

0,50
2

a
pt
2cos ( 3sinx cos 1) 0 cos 0x x x     
hoặc
3sinx - cosx +1 =0
.
Với
cos 0 2
2
x x k


   
.
Với
3sinx - cosx +1 =0
14
sin( ) 2 , 2 .
6 2 3
x x k x k


       

Vậy phương trình có ba họ nghiệm :
4
2 , 2 , 2 .
23
x k x k x k


  
    

0,25





0,25
b
Ta có
13
2
1
i
zi
i

  

suy ra . Modun của w là
w5
.

0,50
3

Đk: x > 1 , bpt
3 3 3

log ( 1) log (2 1) 1 log ( 1)(2 1) 1x x x x        

1
( 1)(2 1) 3 2
2
x x x       
.Kết hợp đk suy ra
12x
.
0,25

0,25
4

Lấy vế cộng vế hai phương trình ta được
3 2 3 2 3 3
4 12 9 6 12 9 0 4( 1) ( 2) 3( 1)x x x y y y x y x            
.
Đặt u = x +1 , v = y – 2 hệ pt trở thành
33
22
43
1
u v u
u v uv




  




3 3 2 2 3
2 2 2 2
4 3 ( ) ( ) 0 1
1
11
u v u u v uv u v u v
uv
u v uv u v uv

       


  


  
     



.
Với u = v = 1 thì x = 0 và y = 3. Với u = v = -1 thì x= -2 và y = 1 .
Vậy : hệ phương trình có nghiệm (x ; y) là (0 ; 3) , (-2 ; 1) .


0,25


0,25


0,25


0,25
5

I =
11
2
00
x
x xdx xe dx

. Tính
1
5
1
2
10
0
22
55
I x xdx x  


Tính
11

22
2 2 1 2 2 1
2 0 0
00
1 1 1
2 2 2 4 4 4
x x x x
x e e
I xe dx e e dx e      

.
Vậy
2
12
13
4 20
e
I I I   


0,50




0,50
6

*
2

0
1 9 3
.3 .3 .sin60
24
ABC
a
S a a


.Áp dụng ĐL cosin trong tam giác ACH
2 2 2 2
2 . .cos 7 7HC AC AH AC AH CAH a HC a     
.
Vì SH
()ABC
nên góc giữa SC và (ABC) là
0
60SCH 
. Trong tam giác vuông SHC ta

.tan 21SH HC SCH a
. Vậy
2
.
1 9 7

34
S ABC ABC
a
V S SH



.


0,25



0,25



0,25






0,25
* Kẻ AD // BC thì d(SA, BC) = d(BC,(SAD)) =
d(B,(SAD)) mà AB= 3AH nên d( B, (SAD)) =
3d(H,SAD). Kẻ HI

AD do AD

SH nên
AD


(SHI) suy ra (SHI)

(SAD) theo giao
tuyến SI , kẻ HK

SI thì HK = d(H, (SAD))
Trong tam giác vuông AHI : HI = AH.sin
HAI

=
3
2
a
.
Trong tam giác vuông SHI :
2 2 2 2
1 1 1 29
21HK HI HS a
  
suy ra HK =
21
29
a

.
Vậy : d(SA,BC) = 3
21
29
a





A
B
D
S
C
H
I
K


7

Phương trình DK : x + y +3 =0 , gọi D(t; - t -3)
ta có d(D, AC ) = d(B, AC) = 3d(G, AC) =
3
2


t = 1 hoặc t = - 5

D(1; -4) hoặc D(-5; 2)
(loại D(-5;2) vì D, G khác phía với AC) .
Ta có
2GD GB


B(1; 8)


phương trình BD : x = 1 .


A
B
D
C
G
K


0,25
0,25






0,25

0,25

Gọi A(a; a+1) ,
4 4 1
24 ( , ). 24
3 3 2
AGCD
AGC ACD ABC ABD ABD

S S S S S S d A BD BD       

112 48a   
a = 5 hoặc a = -3 suy ra A(5; 6) hoặc A( -3; -2) (loại).
AD BC
C(-3; -2) . Vậy : A(5; 6) , B(1; 8) , C(-3; -2) , D(1; -4).
8

* Ta có
( 2; 2;4)AB   
, trung điểm của đoạn AB là I(0 ; 2 ; 1).
PT mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB là : x + y - 2z = 0.
* Vì C thuộc d và tam giác ABC cân tại C nên C là giao điểm của d và (P) do đó tọa độ C
là nghiệm của hệ
20
12
2 1 1
x y z
x y z
  








6
4

1
x
y
z








. Vậy : C(-6; 4; -1).


0,50


0,50
9

Xếp 8 chữ cái Đ, O, Đ, A, I, H, O, C vào 8 ô trống .
Chọn 2 ô trống trong 8 ô trống để xếp hai chữ Đ có
2
8
C
cách , chọn 2 ô trống trong 6 ô
trống xếp hai chữ O có
2
6

C
cách , xếp 4 chữ A, I, H, C vào 4 ô trống còn lại có 4! cách suy
ra có
22
86
4!CC
=
8!
2!2!
cách xếp .
Trong tất cả các cách xếp 8 chữ cái vào 8 ô trống thì chỉ có 1 cách xếp được dòng chữ
ĐO ĐAI HOC .
Vậy : xác suất là p


2!2!
8!


1
10080
.




0,25




0,25

10

Từ gt suy ra
2
( ) 3
2
abc
ab bc ca
  
  
,
4 4 4
2 2 2 2 2 2
9 ( )
2
abc
a b b c c a
  
  

Áp dụng BĐT Côsi
4 2 4 2
3 3 2a a a a a a a     

4 4 4
9 2( )a b c a b c      
nên
2

4 4 4
( ) 1 32
2( )
2(9 ( )) 4
abc
P
abc
abc
  


   

2
( ) 1 16
2( )
1
abc
abc
abc
  


  

Đặt t = a + b + c thì t
3;3





2
1 16
2
1
t
P
t
t




Xét hàm số f(t) =
2
1 16
2
1
t
t
t



trên
3;3



ta có f’(t) =

2
33
1 1 8 1 1 8
0
2 2 6 2
( 1) 4
t
t
     

nên f(t) nghịch biến trên
3;3



do đó f(t)

f(3) =
28
3
. Vậy minP =
28
3
khi a = b = c.





0,25


0,25







0,50

×