Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Phú Xuân - Đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.65 KB, 3 trang )

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 6
Trường THCS Phú xuân
Thời gian: …
I/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (4đ)
1/ What are ……… ? – They’re chairs.
A. this B. that C. it D. these
2/ That’s ……… eraser.
A. a B. an C. two D.
3/ She ……… on Hung Vuong Street.
A. lives B. live C. to live D. living
4/ My sister is ………. old.
A. age B. ages C. year D. years
5/ ……… is your name?
A. Where B. How C. What’s D. What
6/ Ba and Nam …… their name.
A. to spell B. spells C. spell D spelling
7/ Where do you go? ……………
A. I live in a countryside. C. I’m a student.
B. I go to school. D. She goes to school.
8/ ……… are five people in my family.
A. That B. have C. It D. There
9/ Where ………. she live?
A. is B. are C. do D. does
10/ How ………. is he?
A. age B. old C. year D. years
11/ How many ………. are there in your school?
A. a teacher B. teacher C. teachers D. the
teacher
12/ They live …… Ha Noi.


A. in B. on C. at D. up
13/ What do you do? …………………………
A. I live in Hue. C. I’m a teacher.
B. I’m 12. D. I’m Ha.
14/ These are ………… pens.
A. she B. he C. him D. her
15/ How many benches are there ……… the classroom?
A. at B. on C. of D. in
16/ How many people are there in your family?
A. There is four. C. There are four.
B. There be four. D. They are four.
II/ Đọc câu hỏi cho những câu trả lời sau:(2đ)
1/ …………………………………………….?
They are my sisters.
2/ …………………………………………….?
They are teachers.
3/ …………………………………………….?
She lives on Tran Hung Dao Street.
4/ …………………………………………….?
N- G- A, Nga
III/ Điền một từ thích hợp vào mỗi ô trống để hoàn thành đoạn văn sau?
(1,5đ)
This is Mrs Hoa. (1) ………… thirty- two years old. (2) ………. is a nurse.
There are five people in (3) ………. family: her grandfather, father, mother,
brother and she. Her grandfather’s (4) ……. is 78. Her father is (5)
………… engineer. Her mother (6) …………. a singer. Her
brother is a teacher.
IV/ Dịch sang tiếng anh: (0,5đ)
Trong gia đình Lan có hai anh trai và một em gái.
…………………………………………………………………………………

…………
V/Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
trong nhóm: (0,5đ)
1/ A. brother B. mother C. come D. open
2/ A. bag B. stand up C. table D. lamp
VI/ Tìm từ mà có phần trọng âm có dấu nhấn khác với những từ còn lại
trong nhóm: (0,5đ)
1/ A. teacher B. sister C. armchair D. stereo
2/ A. ruler B. clock C. board D. book
VII/ Hãy viết bằng tiếng anh để thực hiên các phép tính sau: (1đ)
Ex: 17 + 4 = Twenty one
1/ 12 x 4 = …………
2/ 50 – 25 = ………….
3/ 3 + 4 = ……………
4/ 6 x 2 = …………

………………………….Hết ………………………….

×