Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Trần Cao Vân - Đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.16 KB, 3 trang )

I. Hãy lắng nghe cẩn thận rồi điền vào mỗi chỗ trống một từ: (2.0đ)
Mr Hung : Good morning, Chau.
Chau : …………………… (1)…Mr.Hung
Mr Hung : Please sit ……………….(2)
Chau : ……………………(3)… you
Mr Hung : How ………………….(4)… are you?
Chau : I’m ……………………(5)… years old.
Mr Hung : …………………(6)… do you live?
Chau :I live ………………(7)… Tran Phu Street
Mr Hung : Is this ………………(8)…school?
Chau :Yes, This is my school
II.Hãy đọc kỹ đoạn văn trên rồi làm bài tập bên dưới: (1.5đ)
This is Hoa’s family. They are in their living room. There are five people in her
family. Her father is forty-eight years old. He is an engineer. Her mother is forty- three.
She is a doctor. Her brother is eighteen. He is a student. Her sister is ten. Hoa is twelve.
They are students.They live in a house in Ho Chi Minh City.
A)Viết T cho mỗi câu đúng và F cho mỗi câu sai:(0.5đ)
a. There are five people in Hoa’s family.
b. Her father is a doctor
B)1.Trả lời các câu hỏi sau : (0,5đ)
a. Where do they live?
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 6
Trường THCS Trần Cao Vân
Thời gian: …

2. Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau : (0,5đ)
She is a doctor.

III.Làm theo hướng dẫn trong ngoặc:(2.0đ)


1.two / one / desk / are/ chairs / room / and / his / there / in(Sắp xếp thành câu hoàn
chỉnh)
2.How many doors are…………………………?. (Điền một từ thích hợp vào chỗ trống)
3. This is her ruler. (Chuyển sang hình thức số nhiều)
4.That is my sister (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
5. His sister (be) …………an engineer. (Sử dụng hình thức đúng của động từ “tobe”)
6.There are two bench in my living room (Tìm và sửa sai)
IV. Chọn phương án đúng nhất: (2.0 đ)
1. That is my brother. ……………….name is Nam
A. His B. She C. Her
2. ………… he a student?
A. am B. is C. are
3. How many………….are there?
A. children B. student C. nurse
4. Is …………your pen? - No, This is my pen.
A. That B. This C. these
5. …………… does your mother do? – She’s a nurse
A. How B. What C. Who
6. These are …………………
A. bookshelves B. bookshelf C. shelf
7. Tìm từ có dấu trọng âm khác.
A. eraser B. pencil C. ruler
8. Tìm từ có cách phát âm khác.
A.close B. clock C. window
V. Hoàn thành đoạn hội thoại sau : (1,5đ)
- How old are you?.
- I’m fine.thanks
- No, I’m not eleven.
- Good afternoon, Ba.
- What do you do , Mai Anh?.

- Goodbye,
Lan : ……………………………………………….
Ba: Hi, Lan. How are you?
Lan: ……………………………… Ba, This is Mai Anh.
Ba: Hello, Mai Anh. ……………………………
Mai Anh: I’m a student. Are you a student?
Ba : Yes, I am. …………………………………….
Mai Anh: I’m eleven years old. Are you eleven?
Ba : …………………………………………… I’m twelve years old.
Mai Anh& Lan: ………………… Ba
Ba: Goodbye.
VI. Chọn câu thích hợp cho từng bức tranh sau : (1đ)
a. That is my teacher. c. That is my house
b. She is a student. d. He is a teacher

1 2…………… 3………………… 4……………

×