Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

10 Đề thi thử Quốc gia môn Vật Lý thầy nguyễn anh viên biên soạn (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 77 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 501
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ V
(25/01/2015)
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Mã đề thi 501
Câu 1: Một ống Cu-lit-giơ phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là 80 pm. Lấy hằng số Plăng
h = 6,625.10
-34
Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Nếu tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt thêm
5 kV thì tia X phát ra có tần số lớn nhất bằng
A. 2,568.10
18
Hz B. 4,958.10
18
Hz C. 4,187.10
18
Hz D. 3,425.10
18
Hz
Câu 2: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ. Pha ban đầu của dao động thứ nhất là

1
= 2/3 và của dao động tổng hợp là  = /4. Pha ban đầu của dao động thứ hai bằng
A. 0 B. -/6 C. -/3 D. -/12
Câu 3: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi
A. kim loại bị nung nóng B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại


C. kim loại bị bức xạ nhiệt D. có va chạm đàn hồi với kim loại
Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 2,4 m/s. Khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng kế tiếp trên
một hướng truyền sóng là 0,6 m. Tần số sóng bằng
A. 32 Hz B. 24 Hz C. 12 Hz D. 16 Hz
Câu 5: Theo thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm sáng là chùm các phôtôn.
B. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ như nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền đi.
D. Trong một chùm sáng đơn sắc, các phôtôn có năng lượng bằng nhau.
Câu 6: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 15 cm có phương trình
u
A
= u
B
= 6
2
cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Trên đoạn AB, hai điểm gần nhau
nhất mà phần tử sóng tại đó có cùng biên độ là 12 mm cách nhau là
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 3 cm
Câu 7: Vật dao động điều hoà có chu kì T = 0,6 s. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc
có độ lớn vận tốc không vượt quá 6 cm/s là 0,2 s. Biên độ dao động của vật bằng
A. 4 cm B. 3,6 cm C. 3 cm D. 2,4 cm
Câu 8: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, khi điện tích của một bản tụ có giá
trị cực đại thì cường độ dòng điện trong mạch
A. bằng 1/
2
lần giá trị cực đại B. có giá trị cực đại
C. bằng 0 D. có giá trị cực tiểu
Câu 9: Một con lắc đơn dao động tuần hoàn, khối lượng của vật là 0,2 kg, chiều dài dây treo là 0,5 m. Lấy
g = 10 m/s

2
. Lực căng cực đại của dây treo con lắc là 3,6 N. Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật bằng
A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 2 m/s D. 4 m/s
Câu 10: Chọn câu sai. Dao động duy trì
A. có biên độ không đổi B. có tần số bằng tần số riêng
C. có chu kì không đổi D. có biên độ phụ thuộc vào tần số của dao động
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 80 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có
cảm kháng bằng hai lần dung kháng. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện là 20 V. Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng
A. 0,5 B. 0,968 C. 0,707 D. 0,625
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời
hai đầu điện trở bằng 0 thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng
-90 V và điện áp tức thời hai đầu tụ điện bằng 180 V. Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở bằng
60
3
V thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng 45 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A. 60
2
V B. 120 V C. 75
2
V D. 90
2
V
Câu 13: Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có chu kì
Trang 2/5 - Mã đề thi 501
A. lớn hơn chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
B. bằng 2 lần chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
C. bằng chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
D. bằng một nửa chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
Câu 14: Một con lắc lò xo đặt trên mặt ngang, vật có khối lượng m = 100 gam. Đưa vật đến vị trí lò xo nén

11,5 cm rồi buông nhẹ, vật dao động tắt dần dọc theo trục lò xo. Biết quãng đường vật đi được trong chu kì đầu là
42 cm và tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 110 cm/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ của vật khi qua vị trí
lò xo không biến dạng lần thứ hai gần đúng bằng
A. 0,6 m/s B. 1,2 m/s C. 1 m/s D. 0,8 m/s
Câu 15: Thế năng của chất điểm dao động điều hoà
A. phụ thuộc vào pha của dao động B. tỉ lệ thuận với bình phương li độ dao động
C. bằng 0 tại vị trí cân bằng D. đạt cực đại tại hai biên
Câu 16: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,25 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,5 μm. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,08% công suất của chùm sáng kích thích.
Một phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích thích?
A. 425 B. 625 C. 2500 D. 500
Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn dao động kết hợp tại A và B, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
50 cm/s. Điểm M nằm trên vân cực đại, từ M đến đường trung trực của AB còn có hai vân cực đại khác. Biết
MA - MB = 6 cm. Điểm N nằm trên mặt nước có NA - NB = -9 cm. Trong khoảng giữa M và N còn có mấy vân
cực đại khác?
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 18: Một sợi dây AB có sóng dừng, đầu A gắn với một nguồn dao động điều hòa, đầu B để tự do. Sóng tới và
sóng phản xạ tại B
A. ngược pha B. lệch pha 90
0
C. cùng pha D. lệch pha 60
0
Câu 19: Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y- âng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại một điểm M
nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó
bằng 1,62 μm. Nếu bước sóng λ = 0,6 μm thì khoảng cách giữa 5 vân sáng kế tiếp bằng
A. 1,6 mm B. 3,2 mm C. 2 mm D. 4 mm
Câu 20: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha gồm hai dây đến nơi tiêu thụ ở xa 5 km, dây dẫn làm bằng
nhôm có suất điện trở là 2,5.10

-8
Ωm . Công suất và điện áp hiệu dụng truyền đi lần lượt là 200 kW và 5 kV, công
suất hao phí trên dây bằng 4% công suất truyền đi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Diện tích tiết diện của
dây bằng
A. 0,5 cm
2
B. 0,25 cm
2
C. 0,4 cm
2
D. 0,2 cm
2
Câu 21: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
và tần số thay đổi được. Khi tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì tổng trở của đoạn mạch tăng.
Chọn đáp án đúng
A. Đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng B. Đoạn mạch có dung kháng lớn hơn cảm kháng
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch tăng D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch giảm
Câu 22: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 20 cm có phương trình
u
A
= u
B
= 5cos40πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 72 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng, M cách
đều A và B, khoảng cách MA = 25 cm. Điểm C nằm trên đoạn AB và cách A là 1,9 cm. Trên đoạn CM, số điểm mà
phần tử sóng tại đó dao động với biên độ là 6 cm bằng
A. 9 B. 11 C. 8 D. 10
Câu 23: Chọn đáp án sai. Tia X
A. làm phát quang một số chất B. không gây được hiện tượng quang điện
C. làm ion hóa không khí D. có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 24: Công thoát của êlectron khỏi nhôm là 3,45 eV. Lấy h = 6,625.10

-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Để êlectron bật khỏi bề mặt
tấm nhôm thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng
A.   0,37 m B.   0,38 m C.  = 0,39 m D.   0,36 m
Câu 25: Trong thí nghiệm Y- âng, ánh sáng chiếu vào khe F là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 μm,
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,8 m. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa cách nhau
4,8 mm là vị trí của hai vân sáng. Trên đoạn MN có 5 vân tối. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 1,5 mm B. 1,2 mm C. 0,9 mm D. 0,6 mm
Câu 26: Trong máy phát thanh vô tuyến điện không có bộ phận
A. micrô B. tách sóng C. khuếch đại D. biến điệu
Trang 3/5 - Mã đề thi 501
Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn dao động kết hợp, cùng phương có phương trình là u
1
= a
1
cos(ωt) và
u
2
= a
2
cos(ωt + π/2). Phần tử sóng tại những điểm trên vân cực đại dao động với biên độ A là
A. A =
2
2
2
1
aa 
B. A = |a

1
| + |a
2
| C. A = (a
1
+ a
2
)/2 D. A =
2/)(
2
2
2
1
aa 
Câu 28: Trong thí nghiệm Y - âng, chiếu sáng khe F đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu tím có bước sóng
λ
1
= 0,42 μm và màu đỏ λ
2
= 0,70 μm. Hai điểm C và D nằm trong vùng giao thoa trên màn và ở cùng một phía so
với vân sáng chính giữa O. Điểm C là vị trí vân tối thứ 4 của bức xạ màu tím, điểm D là vị trí vân tối thứ 10 của
bức xạ màu đỏ. Trong khoảng giữa C và D, tổng số vị trí vân sáng có màu tím và màu đỏ bằng
A. 14 B. 16 C. 13 D. 17
Câu 29: Hai con lắc đơn có chiều dài là l và 4l dao động điều hòa ở cùng một nơi. Trong cùng một thời gian, khi
con lắc có chiều dài l thực hiện được 8 dao động thì con lắc có chiều dài 4l thực hiện được
A. 4 dao động B. 32 dao động C. 2 dao động D. 16 dao động
Câu 30: Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu
A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần
C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần

D. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần
Câu 31: Ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng trong thuỷ tinh và trong chân không lần lượt là 456 nm và 642 nm. Tốc
độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s, tốc độ truyền ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh là:
A. 1,96.10
8
m/s B. 2,28.10
8
m/s C. 1,85 .10
8
m/s D. 2,13.10
8
m/s
Câu 32: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ
điện là q = 6cos(10
6
t + π/3) nC. Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn
bằng
A. 3,6 mA B. 4,2 mA C. 3 mA D. 2,4 mA
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH, mạch đang có dao động điện từ tự do.
Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4cos(ωt + π/3) mA. Thời gian ngắn nhất từ
t = 0 đến khi tụ phóng hết điện là π/3 μs. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại bằng
A. 12 V B. 16 V C. 8 V D. 4 V
Câu 34: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có điện trở R = 48 Ω và một tụ điện có điện
dung C = (10
-4
/) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u = 120
2

cos(100t) V thì hệ số công suất của cuộn dây là 0,8. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch
bằng
A. 1,8 A B. 1,2 A C. 2 A D. 1,5 A
Câu 35: Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha với nhau thì
hai điểm đó
A. cách nhau một số bán nguyên lần bước sóng B. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần π
C. cách nhau một nửa bước sóng D. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần π
Câu 36: Trong thí nghiệm Y- âng, ánh sáng chiếu vào khe F là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến
0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm còn có những bức xạ khác cũng cho vân
sáng tại đó, số bức xạ đó bằng
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 37: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, đại lượng không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu là
A. lực kéo về B. cơ năng C. vận tốc D. chu kì
Câu 38: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm và một
tụ điện có điện dung biến đổi. Điện dung của tụ điện này có thể thay đổi từ 16C
0
đến 100C
0
. Khi điện dung của tụ
điện là 25C
0
thì máy bắt được sóng có bước sóng là 50 m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng thay đổi
A. từ 40 m đến 100 m B. từ 60 m đến 120 m C. từ 80 m đến 160 m D. từ 20 m đến 80 m
Câu 39: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(100πt) V. Khi L = 2L
0

L = 4L

0
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng nhau và bằng 2 A. Khi L = 5L
0
/3 thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong mạch bằng
A. 5
2
/4 A B. 3
2
/4 A C. 3
2
/2 A D. 2
2
A
Câu 40: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất lỏng B. Chất khí ở áp suất cao
C. Chất khí ở áp suất thấp D. Chất rắn
Trang 4/5 - Mã đề thi 501
Câu 41: Có một số nguồn âm điểm giống nhau. A, B và C theo thứ tự là 3 điểm trên một hướng truyền âm,
AB = d, BC = d/3. Nếu đặt 4 nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại C là 25 dB. Khi không đặt nguồn âm nào tại
A, để mức cường độ âm tại C là 45 dB thì số nguồn âm phải đặt tại B là
A. 20 nguồn B. 10 nguồn C. 40 nguồn D. 25 nguồn
Câu 42: Đoạn mạch AB gồm: biến trở R nối tiếp với một cuộn dây (có độ tự cảm L và điện trở r = 25 Ω). Đặt vào
hai đầu AB một điện áp xoay chiều ổn định. Khi giá trị của biến trở R = 35 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch AB đạt cực đại và bằng 234 W. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ điện của biến trở R đạt cực đại là
(P
R
)
max
. Công suất cực đại (P

R
)
max
bằng
A. 156 W B. 165 W C. 132 W D. 144 W
Câu 43: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi với chu kì là T, tích điện q cho con lắc rồi cho dao động
trong một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là T’. T’ > T khi
A. điện trường hướng lên B. điện trường hướng xuống
C. q < 0 và điện trường hướng xuống D. q < 0 và điện trường hướng lên
Câu 44: Một dao động điều hòa có chu kì là 0,5 s thì thế năng của hệ dao động biến thiên với tần số bằng
A. 2 Hz B. 1 Hz C. 4 Hz D. 0,25 Hz
Câu 45: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, vật treo có khối lượng m = 200 gam. Kéo vật xuống
dưới vị trí cân bằng sao cho lò xo dãn 10,4 cm rồi truyền cho vật một vận tốc 24 cm/s dọc theo trục lò xo, vật dao
động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì động năng của vật là 0,16 J.
Lấy g = 10 m/s
2
; 
2
= 10. Lực mà lò xo tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng
A. 4 N B. 6 N C. 8 N D. 5 N
Câu 46: Khi êlectron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
E
n
= (-13,6/n
2
) eV (với n = 1; 2;3…). Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ một phôtôn có năng
lượng là 13,056 eV thì êlectron chuyển lên quĩ đạo thứ k. Biết bán kính Bo bằng 5,3.10
-11
m. Bán kính của quĩ đạo
thứ k bằng

A. 2,12.10
-10
m B. 8,48.10
-10
m C. 4,77.10
-10
m D. 1,325.10
-9
m
Câu 47: Đầu A của sợi dây AB gắn với một nguồn dao động điều hòa có tần số thay đổi được (đầu A là một điểm
nút), đầu B để tự do, trên dây có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là f thì trên dây có 4 điểm nút. Khi tần số
sóng trên dây là 5f thì số điểm bụng trên dây là
A. 18 B. 16 C. 22 D. 24
Câu 48: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ một dao động điều hoà theo thời gian. Biểu thức vận tốc
của dao động này là x(cm)
A. v = 4πcos(2,5πt - π/6) cm/s
2
B. v = 4πcos(2,5πt - 5π/6) cm/s 1/3 t(s)
C. v = 8πcos(2πt + 5π/6) cm/s
0
D. v = 8πcos(2πt + π/3) cm/s -4
Câu 49: Trên một sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng với M là một điểm bụng. Ngoài điểm M ra, trên dây còn
có nhiều nhất 2 điểm bụng khác dao động cùng pha với M và 2 điểm bụng dao động ngược pha với M. Khoảng
cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 8 cm. Chiều dài của dây bằng
A. 96 cm B. 160 cm C. 80 cm D. 196 cm
Câu 50: Một đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C = 2.10
-3
/(5) F và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. M là điểm nối giữa điện trở và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u

AB
= 100
3
cos(100πt) V thì các điện áp u
AN
và u
AB
lệch pha nhau 90
0
,
các điện áp u
MB
và u
AB
lệch pha nhau π/6. Điện trở R bằng
A. 25 Ω B. 25
2
Ω C. 25
3
Ω D. 25
6
Ω

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 501
Đáp án:
1.B 6.A 11.B 16.B 21.A 26.B 31.D 36.D 41.D 46.D
2.B 7.B 12.C 17.C 22.A 27.B 32.A 37.D 42.A 47.A
3.B 8.C 13.D 18.C 23.B 28.C 33.B 38.A 43.C 48.C
4.C 9.C 14.C 19.B 24.D 29.A 34.D 39.A 44.C 49.C

5.B 10.D 15.A 20.A 25.B 30.D 35.D 40.C 45.B 50.C
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT TỈNH BẮC NINH
Trường THPT Lý Thái Tổ
ĐỀ THI THỬTHPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07/3/2015
Mã đề thi 132
Câu 1: Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tương đương với một
dòng điện không đổi có cường độ I = 2 I
0
?
A. i=2I
0
cos(ωt+φ). B. i=I
0
2
cos(ωt + φ).
C. i=
2
I
0
cos(ωt + φ). D. i=I
0
cos(ωt + φ).
Câu 2: Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: (li độ
x tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x
1

= 12cos(20πt + π/3) và x
2
= 16cos(20πt +

2
). Biên độ
của dao động tổng hợp A = 20 (cm). Pha ban đầu 
2
là:
A.

2
= π/2. B.

2
= -π/2. C.

2
= π/6 D.

2
= - π/6.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực từ, muốn dòng điện xoay chiều mà máy
phát ra là 50Hz thì roto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1500v/phút B. 500v/phút C. 750v/phút D. 12,5v/phút
Câu 4: Hai con lắc đơn có chiều dài và kích thước các quả nặng như nhau nhưng một con lắc làm bằng
gỗ và một con lắc làm bằng kim loại chì. Cho hai con lắc dao động cùng lúc và cùng li độ cực đại trong
không khí thì con lắc nào sẽ dừng lại trước?
A. Không xác định được. B. Con lắc bằng chì.
C. Cả hai dừng lại cùng lúc. D. Con lắc bằng gỗ.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần từ dao động môi trường.
C. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
D. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ độ dao động của các phần từ dao động.
Câu 6: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T=1s. Muốn tần số dao động
của con lắc là f

= 0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là
A. m

= 3m B. m

= 4m C. m

= 5m D. m

= 2m
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc
độ nhỏ hơn
3
2
tốc độ cực đại là
A. T/6 B. 2T/3 C. T/12 D. T/3
Câu 8: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động.
Khi α = 0
0
, chu kỳ dao động riêng của mạch là T
1

(s). Khi α = 60
0
, chu kỳ dao động riêng của mạch
là 2T
1
(s). Để mạch này có chu kỳ dao động riêng là 1,5T
1
thì α bằng
A. 35
0
B. 45
0
C. 25
0
D.
30
0
Câu 9: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3

. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
3



. C.
2

. D.
2
3

.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng

= 0,6

m. Xét trên
khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm giữa M và N). Hỏi
trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
A. 33 vân sáng 34 vân tối B. 22 vân sáng 11 vân tối
C. 34 vân sáng 33 vân tối D. 11 vân sáng 22 vân tối
Câu 11 Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con
lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo
không biến dạng là:
A.
525

(s) B.
20

(s). C.

30

(s). D.
15

(s).
Câu 12: Chu kì dao động của vật là
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu.
C. khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật lập lại trạng thái dao động như cũ.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 13: Phát biểu nào sau đấy đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
C. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
D. Tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto.
Câu 14: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết
Vtu )100cos(2100


, C =
F

4
10

. Hộp kín X chỉ chứa
một phần tử (R hoặc cuộn dây thuần cảm), dòng điện trong mạch sớm pha

/3 so với điện áp giữa hai

đầu đoạn mạch AB. Hộp X chứa gì ? điện trở hoặc cảm kháng có giá trị bao nhiêu?
A. Chứa L; Z
L
= 100
3
 B. Chứa R; R = 100/
3

C. Chứa R; R = 100
3
 D. Chứa L; Z
L
= 100/
3

Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ biến
thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
D. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
Câu 16: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q =
q
o
cost. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
A.
2
o
q
. B.

2
o
q
. C.
4
o
q
. D.
22
o
q
.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò
xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ dao động của vật
là:
A. 6
3
cm B. 9cm C. 8cm D. 4,5cm
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc

,
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi
(nhưng S
1
và S
2
luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc
tăng khoảng cách S

1
S
2
một lượng
a
thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S
1
S
2
thêm
2 a
thì tại M là:
A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 .
Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 20: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông và vuông ở A, trong đó A và B là
2 nguồn sóng nước giống nhau và cách nhau 2cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường cực đại giao
thoa là 0,5cm. Để có đường cực tiểu giao thoa đi qua C thì khoảng cách AC phải bằng
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A. 2,75cm hoặc 0,58cm. B. 3,25cm hoặc 0,48cm.
C. 3,75cm hoặc 0,68cm D. 3,75cm hoặc 0,58cm
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nói tiếp. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây
thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm U
R
cực đại thì bằng 2 lần U
C.
Hỏi khi U

C
cực đại thì U
Cmax
bằng mấy lần U
R
A.
2 2
lần B. 2,5 lần. C. 2 lần. D. 1,5 lần.
Câu 22: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (L; r) và
tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở
hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: u
d
= 80
6
cos(ωt +
π
6
) V, u
C
= 40
2
cos(ωt –

3
) V,
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U
R
= 60
3
V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là

A. 0,753. B. 0,862. C. 0,664. D. 0,908.
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
B. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,38 0,76m m
  
 
. Bức xạ
đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
A.
0,675 m
 

B.
0,65 m
 

. C.
0,45 m
 

. D.
0,54 m
 

.

Câu 25: Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là
30 2 V
,
60 2 V

90 2 V
. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai
đầu mạch là
A. 90V B. 60V C. 81,96V D. 42,43V
Câu 26: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao
động với tần số 50Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Với điểm M có những khoảng d
1
và d
2
nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d
1
= 28cm và d
2
= 22 cm. B. d
1
= 24cm và d
2
= 20 cm.
C. d
1

= 25cm và d
2
= 21 cm. D. d
1
= 20cm và d
2
= 25 cm.
Câu 27: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào
hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có
dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C =
2.10
-6
F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn
cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10
-6
s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng:
A. 0,5 Ω B. 2,5 Ω C. 2 Ω D. 1 Ω
Câu 28: Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì
A. năng lượng của sóng âm và sóng ánh sáng đều bị giảm.
B. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của ánh sáng tăng.
C. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
D. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi.
Câu 29: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60
m; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ

2
= 80 m. Khi
mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. λ= 140 m. B. λ= 70 m. C. λ= 100 m. D. λ= 48 m.
Câu 30: Đặt điện áp
2 cosu U t


vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa các đại lượng là
A.
2 2
2 2
u i
1
U I
 
B.
2 2
2 2
u i
2
U I
 
C.

2 2
2 2
0 0
u i
2
U I
 
D.
2 2
2 2
u i
2
U I
 
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 31: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 10m là L= 70dB. Biết
cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Công suất của nguồn âm là
A. 1,256 mW. B. 3,14 mW. C. 6,28 mW. D. 12,57 mW.
Câu 32: Một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy có cùng công suất có thể hoạt động đồng thời , điện
sản xuất ra được đưa lên đường dây rồi truyền đến nơi tiêu thụ. Khi cho n tổ máy hoạt động đồng thời
thì hiệu suất truyền tải là 80% ; còn khi giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85% .
Hỏi số tổ máy phải giảm bớt thêm để hiệu suất truyền tải là 95% ? Coi điện áp nơi truyền đi là không
đổi.

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 33: Một vật khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có
vận tốc là v = 0,628m/s. Chọn gốc thời gian tại thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -5cm theo chiều
dương. Thời điểm thế năng bằng động năng là:
A.
24
11
2

k
t
(s) Với k = 1; 2; B.
424
5 k
t 
(s) Với k = 0; 1; 2;
C.
24
11
4

k
t
(s) Với k = 1; 2; D.
224
5 k
t 
(s) Với k = 0; 1; 2;
Câu 34: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q

0
,
U
0
lần lượt là điện tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
A. W =
2
1
CU
2
0
. B. W =
L
q
2
2
0
. C. W =
2
1
LI
2
0
. D. W =
C
q
2

2
0
.
Câu 35: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:
A. Cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
B. Làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
C. Làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
D. Cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos

t (có

thay đổi được trên đoạn [50

100;
] ) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100

, L =

1
(H); C =

4
10

(F). Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là

A. 200V; 100V. B.
3
3200
V; 100V. C. 200V; 100
3
V. D. 100
3
V; 100V.
Câu 37: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo
một con lắc đơn dài
1 ,l m
khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ.
Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy
2 2
10 / ; 10.g m s

 
Đến khi đạt độ cao
1500h m
thì con lắc đã thực hiện được số dao động là:
A. 20. B. 18. C. 10. D. 14.
Câu 38: Máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo hình sao có điện áp pha là 220V, tần số 50Hz nối với
3 tải tiêu thụ mắc đối xứng theo hình tam giác. Mỗi tải tiêu thụ gồm một điện trở thuần R = 30

, nối
tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = 0,4/

(H). Công suất tiêu thụ của toàn mạch là
A. 5226W B. 1742W C. 3625W D. 4750W
Câu 39: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q =

100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị
trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E = 0,12 MV/m.
Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường.
A. 18cm B. 13cm C. 7cm D. 12,5cm
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 0,5 m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 0,25 m/s.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
D. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích cho một số chất phát quang.
Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 480nm và λ
2
= 640nm. Kích thước
vùng giao thoa trên màn là L = 2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát
được trên màn là
A. 51. B. 61. C. 54. D. 72.
Câu 43: Chọn câu trả lời sai. Bước sóng được định nghĩa:
A. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Cả A, B đều đúng.
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng
pha.

Câu 44: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do.
Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối
thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số f
2
/f
1
là:
A. 3. B. 2. C. 7. D. 5.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=50Hz vào hai đầu một bóng đèn
huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60
2
V. Thời gian đèn sáng
trong mỗi phút là:
A. 40s B. 30s C. 20s D. 10s
Câu 46: Trên mặt nước, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S
1
và S
2
cách nhau 8cm. Về một phía của
S
1
S
2
lấy thêm hai điểm S
3
và S

4
sao cho S
3
S
4
= 4cm và hợp thành hình thang cân S
1
S
2
S
3
S
4
. Biết bước sóng λ
= 1cm. Hỏi đường cao của hình thang có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để trên S
3
S
4
có 5 điểm dao động cực
đại ?
A.
6 2( )cm
. B.
4( )cm
. C.
2 2( )cm
. D.
3 5( )cm
.
Câu 47: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc

để dây treo lệch góc
0

nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ
năng của con lắc bằng
A. mg

2
0

. B. 2mg

2
0

. C.
1
2
mg

2
0

. D.
2mg

2
0

.

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.
B. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải
sáng có màu cầu vồng.
C. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
D. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm treo tại nơi có g= 10m/s
2
. Dưới tác dụng của ngoại lực
tuần hoàn có tần số 1,25 Hz, con lắc dao động với biên độ A. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì:
A. Biên độ dao động giảm B. Biên độ dao động tăng.
C. Không thể xác định D.Biên độ dao động không đổi
Câu 50: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh
nằm ngang dưới góc tới 60
0
. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là
3

2
thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A. 1,10 B. 0,91 C. 1,73. D. 1,58.

HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Đáp án mã đề 132
1.A 6.B 11.D 16.A 21.B 26.A 31.D 36.B 41.C 46.D
2.D 7.B 12.C 17.A 22.D 27.D 32.D 37.C 42.B 47.C
3.B 8.C 13.B 18.C 23.C 28.B 33.B 38.A 43.C 48.B
4.D 9.D 14.B 19.C 24.B 29.D 34.C 39.B 44.A 49.A

5.D 10.C 15.B 20.D 25.C 30.D 35.C 40.A 45.A 50.A

Trang 1/4 – Mã đề 124
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
TỔ: VẬT LÝ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN THI: VẬT LÝ – LỚP 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi 8/2/2015

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động với phương trình tương ứng u
1
= acosωt và
u
2
= asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là S
1
S
2
= 3,25λ. Trên đoạn S
1

S
2
, số điểm dao động vớ i biên độ cực
đại và cùng pha với u
1

A. 4 điểm. B. 6 điểm. C. 3 điểm D. 5 điểm.
Câu 2: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18
cm, qua thấu kính cho ảnh A

. Chọn trụ c tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính củ a thấu kính, có cùng
chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A

. Khi A dao động trên trục Ox
với phương trình
x6cos(10t /2)=π+π
(cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phư ơ ng trình

x' 2cos(10 t / 2)=π+π
(cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. 9 cm. B. –18 cm. C. –9 cm. D. 18 cm.
Câu 3: Hai nguồn M và N cách nhau 20 cm trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50 Hz, cùng pha, tốc độ
truyền sóng trên mặt chát lỏ ng là 1 m/s. Trên MN số điểm không dao động là
A. 19 điểm. B. 21 điểm. C. 18 điểm. D. 20 điểm.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, tần số dao động của vật là
A. f = 4 Hz. B. f = 0,5 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 6 Hz.
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm, bề rộ ng
quang phổ bậc 3 là 2,16 mm và khoảng cách từ hai khe S
1
, S

2
đến màn là 1,9 m. Khoảng cách giữa hai khe
S
1
, S
2

A. a = 0,95 mm. B. a = 0,9 mm. C. a = 1,2 mm. D. a = 0,75 mm.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, Z
C
= 20 Ω, Z
L
= 60 Ω. Tổng trở của
mạch là
A. Z = 110 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 2500 Ω. D. Z = 50 Ω.
Câu 7: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương tŕnh
sóng : u = 4 cos (πt/3 - 2πx/3) cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. 0,5 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 1,5 m/s.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10 cm. Khi vật có li độ x = 3 cm
thì có vận tốc v = 16 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s. B. 2 s. C. 1,6 s. D. 0,5 s.
Câu 9: Một học sinh làm hai lần thí nghiệm sau đây:
Lần 1: Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 V, điện trở trong 1,5
Ω
nạp năng lượng cho tụ có
điện dung C. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối tụ với cuộn cảm thuần có đ ộ tự cảm L thì mạch dao động
có năng lượng 5
J.µ

Lần 2: Lấy tụ điện và cuộn cảm có điện dung và độ tự cảm giống như lần thí nghiệm 1 để mắc thành

mạch dao động LC. Sau đó nối hai cực của nguồn nói trên vào hai bản tụ cho đến khi dòng điện trong mạch
ổn định thì cắt nguồn ra khỏi mạch. Lúc này, mạch dao động với năng lượng 8
J.µ
Tần số dao động riêng của
các mạch nói trên là
A. 10 MHz. B. 0,3 MHz. C. 8 MHz. D. 0,91 MHz.
Câu 10: Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố đ ịnh, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),
biết BM = 14 cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là
A. 10. B. 21. C. 20. D. 19.
Câu 11: Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 cos100 π t(V) là
A. 110 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một
lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 8
0
theo phương vuông góc với
mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia
đỏ là n
d
= 1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới
Mã đề: 124
ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 2/4 – Mã đề 124
A. 8
0
. B. 4
0
. C. 3,5
0
. D. 2

0
.
Câu 13: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động riêng của
nước trong xô là 1 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ
A. v = 75 cm/s. B. v = 50 cm/s. C. v = 100 cm/s. D. v = 25 cm/s.
Câu 14: Ánh sáng đơn sắc tím có bước sóng là
A. 0,4 mm. B. 0,4 µm. C. 0,4 m. D. 0,4 nm.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 1,25cos(2πt - π/12) cm. Quãng đường vật đi được
sau thời gian t = 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 7,5 cm. B. 22,5 cm. C. 7,9 cm. D. 12,5 cm.
Câu 16: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền
tải là H
1
= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H
2
= 95% thì ta phải
A. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV. B. tăng điện áp lên đến 8 kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1 kV. D. tăng điện áp lên đến 4 kV.
Câu 17: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực căng của dây treo. B. do dây treo có khối lượng đáng kể.
C. do trọng lực tác dụng lên vật. D. do lực cản của môi trường.
Câu 18: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp
ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/2. C. lệch pha nhau π/3. D. cùng pha nhau.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 20: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ

10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. i = 6,0 mm. B. i = 0,4 mm. C. i = 4,0 mm. D. i = 0,6 mm.
Câu 21: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống
nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang
hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời đ iể m năng lượng điện trường
và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn
phần của mạch sau đó sẽ
A. giảm còn ½. B. giảm còn 3/4
C. giảm còn 1/4 D. không đổi

Câu 22: Từ thông qua một vòng dây dẫn là
( )
2
2.10
co s 100
4
tWb
π
π
π

#$
Φ= +
&'
()
. Biểu thức của suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = -2sin100πt V. B. e = -2sin(100πt + π/4) V.
C. e = 2sin(100πt + π/4) V. D. e = 2sin100πt V.
Câu 23: Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay

chiều có điện áp hiệu dụng U = 120 V, thì thấy điện áp u
Lr
hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng U
Lr
= 2U
RC

= 80
3
V. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Điện áp u
Lr
sớm pha hơn điện áp u
RC
là 2π /3.
B. Điện áp u
RC
vuông pha với điện áp toàn mạch.
C. Điện áp u
rc
chậm pha hơn dòng điện trong mạch
D. Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn mạch là π/6.
Câu 24: Cho hai dao động điều hoà với li độ x
1
và x
2
có đồ
thị như hình vẽ. Tổng tốc độ củ a hai dao đ ộ ng ở cùng một
thời điểm có giá trị lớ n nhất là
A. 140π cm/s. B. 200π cm/s.

C. 280π cm/s. D. 100π cm/s.

Câu 25: Mạch điện X (gồm 3 phần tử: R
1
, L
1
, C
1
mắc nối tiếp) có tần số góc khi cộng hưởng là ω
1
= 100π
rad/s

và mạch điện Y (gồm 3 phần tử: R
2
, L
2
, C
2
mắc nối tiếp) có tần số góc khi cộng hưởng là ω
2
= 120π
rad/s. Biết L
1
= 2L
2
. Mắc nối tiếp 2 mạ ch X và Y với nhau thì tần số góc ω khi cộng hưở ng của mạch này
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 107π rad/s. B. 113π rad/s. C. 114π rad/s. D. 109π rad/s.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?


Trang 3/4 – Mã đề 124
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 27: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng cách nhau 25 cm luôn lệch pha nhau π/4. Tốc độ truyền sóng nước là
A. 250 m/s. B. 1 km/s. C. 0,5 km/s. D. 500 m/s.
Câu 28: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là
A. cosϕ = 0,50. B. cosϕ = 0,15. C. cosϕ = 0,75. D. cosϕ = 0,25.
Câu 29: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δϕ = (2n + 1)
2
π
(với n

Z). B. Δϕ = 2nπ (với n

Z).
C. Δϕ = (2n + 1)π (với n

Z). D. Δϕ = (2n + 1)
4
π
(với n

Z).
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, toạ độ của chất điểm tại thời

điểm t = 1,5 s là
A. x = 1,5 cm. B. x = 0. C. x = - 5 cm. D. x = 5 cm.
Câu 31: Mạch dao động điện từ LC lí tưở ng đang hoạt động. Điện tích của mộ t bản tụ điện
A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
Câu 32: Động cơ điện là thiết bị
A. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. biến đổi cơ năng thành điện năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 33: Con lắc lò xo có k = 200 N/m, m
1
= 200 g. Kéo m
1
đến vị trí lò xo nén một đoạn π (cm) rồi buông
nhẹ. Cùng lúc đó một vật có khối lượng m
2
= 100 g bay theo phương ngang với vận tốc v
2
ngược chiều với
chiều chuyển động ban đầu của m
1
và cách vị trí cân bằng của m
1
một khoảng bằng a. Biết va chạm là hoàn
toàn đàn hồi. Để vật m
1
đứng yên sau va chạm thì vận tốc v
2
và khoảng cách a nhận giả trị nhỏ nhất là
A. v
2

= 1 m/s; a = 2,5 cm. B. v
2
= 0,5 m/s; a = 5 cm.
C. v
2
= 1 m/s; a = 5 cm. D. v
2
= 0,5 m/s; a = 2,5 cm.
Câu 34: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700 nm và trong chất lỏng trong suốt
là 560 nm. Chiế t suất của chấ t lỏ ng đối với ánh sáng đó là
Chọn:
A. 5/4. B. 0,85. C. 0,225. D. 0,8.
Câu 35: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
λ
= 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A. 1,5 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1 m.
Câu 36: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2 µH và một tụ
điện
1800C
0
=
pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là
A. 13,1 m. B. 11,3 m. C. 113 m. D. 6,28 m.
Câu 37: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1 µF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1 mH.
Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là
A. 1,6.10
3
Hz. B. 3,2.10
3

Hz. C. 3,2.10
4
Hz. D. 1,6.10
4
Hz.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thao ánh sáng, biết khoảng cách S
1
S
2
= a = 1,5 mm, khoảng cách
D = 3 m, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ
1
= 420 nm, là λ
2
= 560 nm, là λ
3
=
630 nm. Cho M, N nằm khác phía với vân trung tâm với OM = 15 mm, ON = 22 mm, nếu ở vị trí các vân
sáng của các bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì trên đoạn MN ta đếm được bao nhiêu vạch
sáng:
A. 96. B. 78. C. 85. D. 70.
Câu 39: Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm, trên cùng 1 phương truyền âm có L
M
= 30 dB,
L
N
= 10 d B. Nếu nguồn âm đó dặt tạ i M thì mứ c cường độ âm tạ i N khi đó là
A. 12 dB. B. 11 dB. C. 9 dB. D. 7 dB.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa tụ C = 10
-

3
/6π (F), đoạn MN chứa cuộn dây có r = 10
Ω
, độ tự cảm L = 3/10π (H), đoạn NB chứa biến trở R. Đặt
vào A, B một điện áp xoay chiều có tần số có thể thay đổi. Khi cố định f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu
dụng đoạn AM đạt giá trị cực đại là U
1
. Khi cố định R = 30
Ω
, thay đổ i tần số f thì điệ n áp hiệu dụng hai
đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại là U
2
. Khi đó U
1
/U
2
gần giá trị nào nhất sau đây?

Trang 4/4 – Mã đề 124
A. 3,2. B. 0,8. C. 1,6 . D. 6,3.
Câu 41: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
. Chiều dài củ a
con lắc là
A. l = 1,56 m. B. l = 2,45 m. C. l = 24,8 m. D. l = 24,8 cm.
Câu 42: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119 V – 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức
thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84 V. Thời gian bóng đèn sáng trong mộ t chu kỳ là
A. Δt = 0,0233 s. B. Δt = 0,0133 s. C. Δt = 0,0200 s. D. Δt = 0,0100 s.
Câu 43: Đặt điện áp u = U
0

cos(
ω
t + ϕ) (V) vào hai đầu đoạn mach RLC nối tiếp. Thay đổ i ω để điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi đó, độ lệch pha của u
RL
so với i là ϕ
1
và độ lệch pha của u so
với i là ϕ. Đặt y = tan(ϕ
1
- ϕ). Chọn đáp án đúng?
A. y ≤
22
. B. y <
32
. C. y >
22
. D. y


32
.
Câu 44: Một vật có khối lượng 750 g dao động điều hoà với biên độ 4 cm và chu kỳ T = 2 s. Năng lượng của
vật là
A. 0,6 J. B. 0,006 J. C. 6 J. D. 0,06 J.
Câu 45: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
có điênh áp hiệu dụng bằng 220 V, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng
của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 42 vòng. C. 30 vòng. D. 60 vòng.
Câu 46: Con lắc lò xo gồm vật m = 100 g và lò xo k = 100 N/m, (lấy π

2
= 10) dao động điều hoà với chu kỳ

A. T = 0,3 s. B. T = 0,1 s. C. T = 0,2 s. D. T = 0,4 s.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng a = 2 mm; D = 1 m. Nguồn ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 µm
chiếu vào 2 khe hẹp. Vị trí vân tối thứ 4 có tọa độ là
A. ±3,5 mm. B. ±0,875 mm. C. ±1 mm. D. ±1,125 mm.
Câu 48: Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10
-4
/π (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của
tụ điện là
A. Z
C
= 100 Ω. B. Z
C
= 25 Ω. C. Z
C
= 200 Ω. D. Z
C
= 50 Ω.
Câu 49: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u

= 120
2
cos100
π
t (V). Đ iện trở R =
50
3
Ω

, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H, điện dung C = 10
-3
/5π (F). Viết biểu thức cường độ dòng điện
và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên.
A. i = 1,2cos(100πt + π/6) A; P = 124,7 W. B. i = 1,2cos(100πt - π/6) A; P = 124,7 W.
C. i = 1,2
2
cos(100πt - π/6) A; P = 124,7 W. D. i = 1,2
2
cos(100πt +π/6) A; P = 124,7 W.
Câu 50: Một mạch dao động LC có L = 18 mH, C = 8 pF, lấy
2
π
=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện
đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
A. 2.10
-7
s. B. 10
-7
s. C. 10
-5
/75 s. D. 10
-6
/15 s.


HẾT















TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
TỔ: VẬT LÝ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN THI: VẬT LÝ – LỚP 12
Ngày thi 8/2/2015 – MÃ ĐỀ 124

Trang 5/4 – Mã đề 124
Câu 1: HD: Gọi M là một điểm trên S
1
S
2
Ta có
12
12
21 21
12
22

3
cos( ) ; cos( )
2
() ()
33
2cos( )cos( )
44
MM
MMM
dd
ua t u a t
dd dd
uu u a t
ππ
π
ωω
λλ
ππ
ππ
ω
λλ
=− =+−
−+
=+ = −+ +−

Tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với u
1
khi :
21
21

2
21 21
2
()
3
cos( ) 1
(0,75 )
4
0, 75 0,5
() (0,752)
3
2
4
03,2500,750,53,256,5 1,5
dd
dd k
dk
dd dd k
k
dkk
π
π
λ
λ
λλ
πλ
π
π
λ
λλλλ


$
−+ =±
%
−= +
$
%
⇔⇒=−
((
++=−
)
%
−=
%
)
≤≤ ⇔≤ − ≤ ⇔− ≤≤−

Chọn k = -5,-4,-3,-2 .
Câu 2: HD: Từ phương trình dao động ta nhận thấy ảnh và vật dao động cùng pha, suy ra ảnh và vật phải
cùng chiều, ảnh bằng 1/3 vật. Vật thật cho ảnh cùng chiều nên thấu kính là THPK. ⇒ d
2
= -d
1
/3 = -6 cm.
+ f =
21
21
dd
dd
+

=
cm9
6)(18
6)18(
−=
−+


Câu 3: D. 20 điểm.
Câu 4: Chọn: C
Câu 5: HD: bề rộng quang phổ bậc 3: Δi = 3(i
đ
– i
t
) = 3D(λ
đ
- λ
t
)/a ⇒ a = 3D(λ
đ
- λ
t
)/Δi = 0,95 mm
Câu 6: Chọn: D
Câu 7: Chọn: A
Câu 8: Chọn:C
Câu 9: B. 0,3 MHz.
Câu 10: B. 21.
Câu 11: Chọn: A
Câu 12: Chọn: B

Câu 13: Chọn: B
Câu 14: Chọn: B
Câu 15: Chọn D
Câu 16: Chọn: D
Câu 17: Chọn: D
Câu 18: Chọn: D
Câu 19: Chọn: B
Câu 20: B
Câu 21: D. không đổi
Câu 22: Chọn: C
Câu 23: HD: Từ giãn đồ vecto: U
2
+ U
2
RC
= U
2
Lr
⇒ U ⊥ U
RC
⇒ chọn: D
Câu 24: - Từ đồ thị ta dễ dàng có được phương trình dao động của hai vật:
x
1
= 8cos(20πt - π/2) cm;
x
2
= 6cos(20πt - π) cm
⇒ v
1

= -160πsin(20πt - π/2) = 160πcos(20πt - π) cm/s.
v
2
= -120πsin(20πt - π) = 120πcos(20πt - 3π/2) cm/s.
⇒ để v = (
21
vv +
)
max
⇒ v
max
=
ϕ
cosΔvv2vv
21
2
2
2
1
++
= 200π cm/s.
(giống như tổng hợp dao động)
Câu 25: + Ta có
=
2
1
ω
1/L
1
C

1
= 1/2L
2
C
1
;
=
2
2
ω
1/L
2
C
2
= 2/L
2
C
2
.
+ Khi mắc nối tiếp hai mạch thì tần số cộng hưởng.
ω
2
=
2211212121
21
21
21
21
C)L(L
1

C)L(L
1
CC)L(L
CC
CC
CC
)L(L
1
+
+
+
=
+
+
=
+
+
=
22211211
CLCL
1
CLCL
1
+
+
+



Trang 6/4 – Mã đề 124

=
=
+
+
+
2
2
2
2
2
1
2
1
ω
1
ω
2
1
ω2
1
ω
1
1
3
2
2
2
2
1
ω+ω

= 107,08π rad/s.
Câu 26: Chọn: A
Câu 27: Chọn: B
Câu 28: Chọn: B
Câu 29: Chọn: B
Câu 30: Chọn: C
Câu 31: Chọn: B
Câu 32: Chọn: B
Câu 33: HD: - Để m
1
đứng yên sau va chạm thì v
1
’ = 0 và vị trí va chạm phả i là vị trí cân bằng ⇒ v
1
= ωA =
1 m/s.
⇒ v
1’
= [2m
2
v
2
+ (m
1
– m
2
)v
1
]/ (m
1

+ m
2
) = 0 ⇒ v
2
= 0,5 m/s.
- a nhận giá trị nhỏ nhất khi vật m
1
chuyển động đến vị trí cân bằng lần đầu tiên hay ứng với thời gian t bé
nhất là T/4 ⇒ a = 2,5 cm.
Câu 34: Chọn: A
Câu 35: Chọn: B
Câu 36: Chọn: C
Câu 37: Chọn: A
Câu 38: HD: Khoảng vân của các bức xạ: i
1
=
a
D
1
λ
= 0,84 mm; i
2
=
a
D
2
λ
= 1,12 mm; i
3
=

a
D
3
λ
= 1,26
mm.
Số vân sáng của bức xạ λ
1
trong khoảng MN:
- 15 ≤ k
1
i
1
= 0,84k
1
≤ 22 > - 17,86 ≤ k
1
≤ 26,19 > -17 ≤ k
1
≤ 26 : có N
1
= 44 vân sáng
Số vân sáng của bức xạ λ
2
trong khoảng MN:
- 15 ≤ k
2
i
2
= 1,12k

2
≤ 22 > - 13,4 ≤ k
2
≤ 19,6 > -13 ≤ k
2
≤ 19 : có N
2
= 33 vân sáng
Số vân sáng của bức xạ λ
3
trong khoảng MN:
- 15 ≤ k
3
i
3
= 1,26k
3
≤ 22 > - 11,9 ≤ k
3
≤ 17,46 > -11 ≤ k
2
≤ 17 : có N
2
= 29 vân sáng
Trong đó
Vị trí 3 vân sáng trùng nhau: x = k
1
i
1
= k

2
i
2
= k
3
i
3
! 6k
1
= 8k
2
= 9k
3

Bội SCNN của 6, 8 và 9 là 72 !Suy ra: k
1
= 12n; k
2
= 9n; k
3
= 8n.
> x = 10,08n (mm) -15 ≤ x = 10,08n ≤ 22 > -1,49 ≤ n ≤ 2,18 > -1 ≤ n ≤ 2 : có 4 vân
* Vị trí hai vân sáng trùng nhau
* x
12
= k
1
i
1
= k

2
i
2
! k
1
λ
1
= k
2
λ
2
!42 k
1
= 56 k
2
!3 k
1
= 4 k
2

Suy ra: k
1
= 4n
12
; k
2
= 3n
12
. > x
12

= 3,36n
12
(mm)
-15 ≤ x
12
= 3,36n
12
≤ 22 > -4,46 ≤ n
12
≤ 6,55 > - 4 ≤ n
12
≤ 6 : có 11 vân
* x
23
= k
2
i
2
= k
3
3
2
! k
2
λ
2
= k
3
λ
3

!56 k
2
= 63 k
3
!8k
2
= 9 k
3

Suy ra: k
2
= 9n
23
; k
3
= 8n
23
. > x
23
= 10,08n
23
(mm)
-15 ≤ x = 10,08n
23
≤ 22 > -1,49 ≤ n
23
≤ 2,18 > -1 ≤ n
23
≤ 2 : có 4 vân
* x

13
= k
1
i
1
= k
3
i
3
! k
1
λ
1
= k
3
λ
3
!42 k
1
= 63 k
3
!2 k
1
= 3 k
3

Suy ra: k
1
= 3n
13

; k
3
= 2n
13
. > x
13
= 2,52n
13
(mm)
-15 ≤ x
13
= 2,52n
13
≤ 22 > -5,95 ≤ n
13
≤ 8,73 > -5 ≤ n
13
≤ 8 : có 14 vân
Trong số các vân sáng trùng nhau của từng cặp hai bức xạ có 4 vị trí của sự trùng nhau của cả 3 bức xạ
Do đó:Số vân sáng quan sát được trog khoảng MN là:
44 + 33 + 29 – 4 – (11- 4) – (4 - 4) – (14-4) = 85. Đáp án
Câu 39: HD:
Gọi P là công suất của nguồn âm
L
M
=10lg
0
I
I
M

L
N
=10lg
0
I
I
N
L
M
– L
N
= 10 lg
N
M
I
I
= 20 dB >
N
M
I
I
= 10
2
= 100
I
M
=
2
4
M

R
P
π
; I
N
=
2
4
N
R
P
π
; >
N
M
I
I
=
2
2
M
N
R
R
= 100 >
M
N
R
R
=10 > R

M
= 0,1R
N
R
NM
= R
N
– R
M
= 0,9R
N

Khi nguồn âm đặt tại M
L’
N
=10lg
0
'
I
I
N
với I’
N
=
2
4
NM
R
P
π

=
2
.81,0.4
N
R
P
π
=
81,0
N
I


Trang 7/4 – Mã đề 124
L’
N
=10lg
0
'
I
I
N
= 10lg(
81,0
1
0
I
I
N
) = 10lg

81,0
1
+ L
N
= 0,915 +10 = 10,915 ≈ 11 dB
Câu 40: C. 1,6 .
Câu 41: Chọn: D
Câu 42: B. Δt = 0,0133 s.
Câu 43: - Ta có: tan
ϕ
1
=
R
Z
L
, tan
ϕ

=
R
ZZ
cL


- Lúc đó: y = tan(
ϕ
1
-
ϕ
) =

)(
.1
tantan1
tantan
2
1
1
CLL
C
CL
L
CL
L
ZZZR
RZ
R
ZZ
R
Z
R
ZZ
R
Z
−+
=

+


=

+

ϕϕ
ϕϕ
(1).
- Thay đổi
ω
để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại thì

2
2
1
2
R
C
L
L

=
ω
=>
2
2
2
R
C
L
Z
L


=
;
2
2
2
R
C
L
C
L
Z
C

=
.
Đặt
.x
C
L
=
=>
2
2
2
Rx
Z
L

=
;

2
2
2
Rx
xZ
C

=
. Thay vào (1) ta đ ư ợ c:
y =
)
2
2
2
2
(
2
2
2
2
2
22
2
2
Rx
x
RxRx
R
Rx
xR



−−
+

=
x
Rx
R
Rx
xR


+

2
2
2
2
2
2
2
=
R
Rx
x
2
2
2
2




y =
2
222
2
)1(1
22
)2(
22
x
RRxR
x
−−
=

.
- Do:
2
2
)1(1
x
R
−−
< 1 (không lấy = 1 vì khi đó mẫu số của y = 0)
=> y >
22
. (không lấy dấu "=").
Câu 44: Chọn: B

Câu 45: Chọn: D
Câu 46: Chọn: C
Câu 47: Chọn: B
Câu 48: Chọn: D
Câu 49: Chọn: C
Câu 50: A


HẾT



Trang 1/8 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s.
Câu 1: Một mạch dao dộng điện từ duy trì với tần số góc


. Điện tích cực đại của tụ là q
0
. Nhiệt lượng Q
toả ra trong một chu kỳ trên cuộn cảm có điện trở thuần R là
A. Q =
2

q
0
2
R. B. Q = ωq
0
2
R. C. Q = ω
2
q
0
2
R. D. Q = ωπq
0
2
R.
Câu 2: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng

1
= 0,40 m; 
2
= 0,56 m và 
3

= 0,72 m. Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí
mà tại đó chỉ có vân sáng đơn sắc là
A. 94. B. 104. C. 126. D. 180.
Câu 3: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra
từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. Cường độ âm khác nhau. B. Tần số âm khác nhau.
C. Biên độ âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau.
Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ.
A. Dao động duy trì có chu kì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
Câu 5: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp
hiệu dụng trên điện trở là 100 V, ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là
100 6
V thì điện
áp tức thời trên tụ là
200 6
V
3
. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 240 V. B. 200 V. C. 400 V. D.
200 3
3
V.
Câu 6: Hai khe Y-âng cách nhau 2 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng: 0,40  m    0,75  m.
Khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Tại điểm M cách vân trắng trung tâm 1,8 mm có các bức xạ
cho vân sáng là
A. 0,60 m; 0,48 m; 0,40 m. B. 0,40 m; 0,60 m; 0,58 m.

C. 0,60 m; 0,48 m; 0,75 m. D. 0,64 m; 0,40 m; 0,58 m.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều U = 198 V không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai
truờng hợp vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi chưa nối tắt tụ là
A. 442,74 V. B. 88,55 V. C. 114,32 V. D. 140,01 V.
Câu 8: Một vật bị nung nóng không thể phát ra bức xạ nào sau đây?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia X
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có cường độ
2 2 cos(100 / 6) i t
 
Chọn phát biểu sai.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
C. Tần số là 100.
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
D. Pha ban đầu của dòng điện là

/6.
Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất tiêu thụ (tải)
luôn giữ không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giả
sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí trên đường dây giảm đi 100 lần so với trường hợp đầu
thì điện áp hai đầu máy phát lên đến
A. 9,1U B. 20,01U C. 10,01U D. 100U
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn A, B dao động theo phương
thẳng đứng có phương trình
A B
u u 2cos60 t(cm)  
(với t tính bằng s). M là một điểm nằm trên đoạn
thẳng AB và cách trung điểm I của AB đoạn 1,25 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Tại thời điểm
khi li độ dao động của phần tử tại I là 2 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là

A. 1,85 cm. B. -0,77 cm. C. 1,73 cm. D. -3,97 cm.
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 40 g, lò xo có độ cứng k = 20 N/m.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
,
tốc độ cực đại mà vật đạt được là
A. 1,24 m/s. B. 1,34 m/s. C. 1,35 m/s. D. 1,25 m/s.
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện
gồm một tụ điện cố định C
0
mắc nối tiếp với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 14 nF đến 404 nF.
Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 30 m đến 120 m. C
0
có giá trị là
A. 116 nF. B. 471 nF. C. 12 nF. D. 91 nF.
Câu 14: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C.
Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 9 V cung cấp cho mạch một năng lượng 2.10
-7
J rồi cho
mạch dao động thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1
s
dòng điện trong mạch triệt tiêu. L có giá trị
gần nhất với giá trị là
A. 0,04 mH. B. 0,08 mH. C. 0,06 mH. D. 0,02 mH.
Câu 15: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả
0,525 m.  
Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là
A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu vàng. C. ánh sáng màu lục. D. ánh sáng màu đỏ.
Câu 16: Để đo độ sâu của một vị trí trên biển, người ta dùng một thiết bị gọi là SONA (gồm các bộ phận

chính là bộ phát tần số siêu âm, bộ thu tín hiệu phản xạ, hiển thị). Khoảng thời gian kể từ khi SONA phát
tín hiệu sóng siêu âm hướng về đáy biển đến khi SONA thu được tín hiệu phản xạ của sóng siêu âm là 5s
và hiển thị độ sâu của đáy biển tại vị trí vừa đo là 3762,5m. Tốc độ truyền sóng siêu âm trong nước biển

A. 1505m/s B. 752,5m/s C. 376,25m/s D. 3010m/s
Câu 17: Một khung dây phẳng, quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường
đều có cảm ứng từ
B

. Tại thời điểm suất điện động tức thời bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng thì
véc tơ pháp tuyến
n

hợp với véc tơ
B

một góc là
A. 120
0
. B. 60
0
. C. 150
0
. D. 30
0
Câu 18: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,44 m  
. Công suất bức xạ điện
từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 2,21.10

20
. B. 4,52.10
18
. C. 2,21.10
19
. D. 4,52.10
19
.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp
  
180cos 100u t V
 
   
thì cường độ dòng điện
qua mạch
  
2sin 100 6i t A
 
  
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A.
90 3
W B. 360W C. 180W D. 90W
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 120 g và một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=
22 cm, độ cứng k = 50 N/m. Con lắc dao động không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng góc
0
30 
so

với phương ngang. Trong một chu kỳ dao động tỉ số giữa thời gian lò xo nén và thời gian lò xo dãn bằng
3, g = 10 m/s
2
. Chiều dài cực đại của lò xo là
A. 22,5 cm. B. 23,7 cm. C. 24.9 cm. D. 23,4 cm.
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn thuần cảm có độ tự
cảm thay đổi được một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 144 V không đổi. Điều chỉnh độ tự
cảm sao cho điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại
Lmax
U 180
V. Lúc này điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện có giá trị lần lượt là
A. U
R
= 86,4 V; U
C
= 64,8 V. B. U
R
= 76,4 V; U
C
= 76,4 V.
C. U
R
= 96,5 V; U
C
= 48,5 V. D. U
R
= 74,6 V; U
C

= 64,7 V.
Câu 22: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Trong hệ trục tọa độ vuông góc, đồ thị quan hệ giữa động
năng của vật và ly độ của vật là
A. đường parabol B. đường elip C. đường hình sin D. đường thẳng
Câu 23: Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu
được điện áp tối đa là:
A. 200 V B. 100
2
V C. 50
2
V D. 100 V
Câu 24: Trong mạch (R
1
, L
1
, C
1
) mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với tần số góc
0

. Trong
mạch (R
2
, L
2
, C
2
) mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với tần số góc 2
0


. Hệ số tự cảm L
1
= 2 L
2
.
Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch này với nhau thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện với tần số góc là
A.
0
2.
B.
0
2
.
3
  
C.
0
3.
D.
0
2
.
3
  
Câu 25: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
B. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hoà với động năng cực đại W

đ
= 1,28 mJ tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s
2
. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu hơn kém
nhau 9,6.10
-3
N. Chu kỳ dao động của vật là
A. 1,27 s. B. 1,59 s. C. 2,01 s. D. 3,17 s.
Câu 27: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
= acos50

t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động
với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách từ M đến AB có thể là
A. 2 cm. B. 1 cm.
C. 1,16 cm D. 1,66 cm.
Câu 28: Chiếu chùm bức xạ rất hẹp vào tâm của catôt phẳng của một tế bào quang điện. Anôt của tế bào
quang điện cũng có dạng bản phẳng song song và cách catôt một khoảng d = 3 cm. Đặt vào giữa anôt và
catôt một hiệu điện thế U
AK
= 5 V thì bán kính vùng trên bề mặt anôt có electron đập vào là R = 1,5 cm.
Động năng cực đại của electron khi đập vào anôt là
A.
85
eV

16
. B.
5
eV
16
. C.
5
eV
4
. D.
25
eV
4
.
Câu 29:
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả
như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục
tung. Sóng tới điểm B có biên độ a. Thời điểm ban đầu
hình ảnh sóng là đường nét liền đậm, sau thời gian

t
và 5t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường nét đứt và
đường nét liền mờ. Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ
dao động cực đại của điểm M là
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
A.
2
va
L


B.
3
2
va
L

C.
va
L

D.
2 3
va
L

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng

1
= 0,42

m và

2
=
0,70

m. Xét hai điểm M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O, với OM = 8 mm và ON = 24
mm. Trên đoạn MN số vân tối là
A. 2. B. 26. C. 10. D. 4.

Câu 31: Chọn phát biểu sai khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện.
A. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện
triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang
điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 32: Công thoát electron khỏi đồng là 4,47 eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng

= 0,14

m vào một
quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại là
A. 4,4 V. B. 6,67 V. C. 13,3 V. D. 2,57 V.
Câu 33: Để đo tốc độ truyền âm trong một thanh thép người ta bố trí một thanh thép thẳng dài 1350m.
Người A áp sát tai vào một đầu thành thép, người B dùng búa gõ vào đầu thanh thép còn lại. Khi người A
vừa nghe tiếng búa gõ chạy trong thanh thép thì lập tức đứng dậy và sau đó 3 giây mới nghe tiếng búa gõ
truyền trong không khí. Biết tốc độ truyền trong không khí là 340m/s. Tốc độ truyền âm trong thanh thép

A. 1391 m/s B. 1020 m/s C. 1350 m/s D. 1194 m/s
Câu 34: Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được đo bằng ampe kế nhiệt.
B. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. bằng giá trị trung bình chia cho
2
.
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 35: Chọn phát biểu sai khi nói về giao thoa ánh sáng
A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.

C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng.
Câu 36: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao
động có tần số f = 100 (Hz)  0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm
trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 (m)

0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB

A. v = 2(m/s)  0,84% B. v = 4(m/s)  0,016%
C. v = 4(m/s)

0,84% D. v = 2(m/s)

0,016%
Câu 37: Âm SOL phát ra từ hai nhạc cụ khác loại chắc chắn khác nhau về
A. âm sắc B. độ cao
C. độ to D. cường độ âm tại một vị trí
Câu 38: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm.
A. Sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
C. Sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí đều là sóng ngang.
D. Khi truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng ánh sáng và sóng âm đều giảm.
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
Câu 39: Người thợ xây dùng dây dọi (sợi dây không dãn, một đầu nối với viên bi sắt) để xác định
phương thẳng đứng. Cố định một đầu dây trên cao, một tay giữ viên bi và kéo căng dây hướng xuống. Vì
không thể kéo dây theo đúng phương thẳng đứng nên khi buông tay khỏi viên bi thì viên bi dao động nhỏ
trên một mặt phẳng thẳng đứng. Sau 20s kể từ khi buông tay thì thấy viên bi dừng hẳn (Lúc này người thợ
xây sẽ xác định được chính xác phương thẳng đứng). Biết viên bi nặng 100g; sợi dây dài 1m; lực cản của
môi trường là 0,001N; gia tốc trọng trường g = 10 = π

2
(m/s
2
). Ở thời điểm người thợ xây buông tay thì
dây dọi lệch khỏi phương thẳng đứng một góc gần đúng bằng
A. 2,92
0
B. 2,29
0
C. 2,68
0
D. 2,86
0
Câu 40: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ở thời điểm t dòng điện
trong mạch có cường độ 12 mA và đang tăng, ở thời điểm
3T
t
4

thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ
lớn 1,8 V. Điện dung của tụ là 318 nF, độ tự cảm có giá trị là
A. 11,3 mH . B. 7,1 mH. C. 7,2 mH. D. 11,2 mH.
Câu 41: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 6 nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 2,5 mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 5 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 4 mA,
thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm bằng
A. 4,3 V. B. 5 V. C. 2,6 V. D. 5,6 V.
Câu 42: Về giới hạn quang điện 
0
của kim loại dùng làm catôt tế bào quang điện (U
h

là độ lớn hiệu điện
thế hãm, f và  là tần số và bước sóng của ánh sáng kích thích, A là công thoát, v
0max
là vận tốc ban đầu
cực đại của quang êlectron). Biểu thức sau không đúng là
A. 
0
=
h
1
.
eU
f
-
c hc
B. 
0
=
hc
A
. C. 
0
=
h
1
.
eU
1
-
f 2hc

D. 
0
=
2
0max
1
mv
1
-
λ 2hc
.
Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc  tại vị trí có gia
tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn
A.

l
=
2
g

. B.

l
=
2
g

. C.

l =

g

. D.

l
=

g
.
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s, cơ năng E = 5.10
-4
J, lực hồi phục cực đại tác dụng
lên vật là 2.10
-2
N. Lúc t = 0, vật chuyển động nhanh dần theo chiều âm với gia tốc có độ lớn a = 4 m/s
2

2
=
10. Phương trình dao động của vật là
A.
10cos(4 )
3
x t


 
cm.
B.
2

10cos(4 )
3
x t


 
cm.
C.
x 5cos(4 t )
3

  
cm.
D.
2
x 5cos(4 t )
3

  
cm.
Câu 45: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá
trị hiệu dụng?
A. Điện áp . B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 46: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.

D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
Trang 6/8 - Mã đề thi 132
Câu 48: Khi mắc lần lượt một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện vào một điện áp
xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong các phần tử đó có giá trị tương ứng là 1,2 A; 0,9
A; 2,4 A, nếu mắc ba phần tử trên nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch rồi mắc vào điện áp này thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 0,92 A. B. 1,12 A. C. 0,82 A. D. 1,92 A.
Câu 49: Chọn phát biểu sai về sự tương tự giữa dao động với góc lệch nhỏ của con lắc đơn với dao động
điện từ trong mạch LC.
A. Lực cản môi trường (hay ma sát) làm tắt dần dao động con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm
tắt dần dao động điện từ trong mạch dao động.
B. Kéo con lắc đơn ra khỏi cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện.
C. Cơ năng của con lắc đơn tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động.
D. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại
khi dòng điện trong mạch cực đại.
Câu 50: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa. Trong dao động điều hòa
A. lực hồi phục luôn ngược pha với li độ
B. gia tốc của vật luôn trái dấu với li độ.
C. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau.
D. vật luôn chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí cân bằng ra hai biên.

HẾT
Trang 7/8 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
ĐÁP ÁN KTCL ÔN THI THPTQG LẦN 2 NĂM 2015
Môn: Vật lí
Mỗi đáp án đúng cho 0,2 điểm
Câu ĐÁP ÁN
Đề
gốc

Mã đề
061
Mã đề
104
Mã đề
132
Mã đề
209
Mã đề
238
Mã đề
628
Mã đề
743
Mã đề
986
1 C C B D C D B A A
2 A D B B D B D D C
3 B D A B C D C D D
4 B C A C B C C C D
5 C C B B C B A C A
6 A D B A C C D D D
7 B D A B B C A B A
8 C A C D A C C C A
9 C B B C C C B B B
10 A B A C A B C C B
11 A C B B B B D D B
12 B B C D A D D B A
13 C B C B D A D D C
14 C D B D C A B A C

15 A C A C A B B C D
16 B A C A D D B D A
17 A A C D A C A A C
18 B A D C A C C A B
19 B B D A D D D D C
20 A B B A A B A B B
21 C C C A D D A B A
22 C C D A A A C B C
23 C A C B A A C D C
24 D B A A A D D C D
25 D A A D D C B D B
26 C A D A B A C D A
27 C D D D D D D A A
28 A D C A D D C B D
29 A B B D B B B C C
30 D D C D D B D C B
31 C C D C B A B A A
32 C C A A D A B A D
33 D B D A D D A B D
34 A D D B C C A B C
35 B D A B C C C A D
36 D A A C B A B C B
37 C A A A A C D B B
38 D C C B B D D A B
39 B D D B C A A A B
40 A C D C D B A D B
41 A A A A C C C B D
42 B A D C A C B B C

×