Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lý TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.14 KB, 28 trang )

Trang 4/6 - Mã đề: 262


 !
"#$%&'(&)*+,-
#&.-!*/!!/0*!1

2345#
65!2
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng
50 /k N m=
, một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng
1
100m g=
. Ban đầu giữ vật
1
m
tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật
nhỏ khác khối lượng
2
400m g=
sát vật
1
m
rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của
trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang
0,05.
µ
=
Lấy


2
10 / .g m s=
Thời gian từ khi thả
đến khi vật
2
m
dừng lại là:
2
2,16 s.
72
0,31 s.
2
2,06 s.
82
2,21 s.
6502
Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ
dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g =
9,8 m/s
2
. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
2
30 cm.
72
25 cm.
2
40 cm.
82
50 cm.
6512

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
2
14,64.
72
7,32.
2
21,96.
82
26,12.
6592
Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 10 (g), độ cứng lò xo K = 100
π
2
N/m dao
động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ).
Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
2
0,01 (s)
72
0,02 (s)
2
0,03 (s)
82
0,04 (s)
65:2
Phát biểu nào sau đây là ;$ khi nói về dao động cơ học?
2

Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao
động riêng của hệ.
72
Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấ.2
2
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
82
Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
65<2
Trong dao động của con lắc đơn:
2
Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở VTCB
72
Vận tốc đạt giá trị cực đại ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực đại ở biên độ
2
Vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên độ.
82
Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở VTCB
65=2
Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao động điều
hòa có đặc điểm nào kể sau:
2
Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của 2 dao động thành phần
72
Biên độ luôn bằng tổng các biên độ của 2 dao động thành phần
2
Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần
82
Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của 2 dao động thành phần

65>2
Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100 N/m và vật có khối lượng m = 500 g. Ban đầu kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn
chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì,
lấy g = 10 m/s
2
. Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng.
2
50 lần
72
150 lần
2
200 lần
82
100 lần
65)2
Một chất điểm có khối lượng m = 10 g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm, tần số 5 Hz. Lúc t
= 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo
thời gian:
2
x = 4cos(10πt + π/2) cm
72
x = 2cos(10πt- π/2) cm
2
x = 2cos10πt cm
82
x = 4cos5πt cm
Mã đề: 160
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65!*2

Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12 cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của
vật:
2
±6
2
cm
72
0
2
±6 cm
82
±12 cm
65!!2
Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D.
Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T
0
, con lắc thứ hai dao động
trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ
ρ
=
ε
D. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một
thời điểm t = 0, đến thời điểm t
0
thì con lắc thứ nhất thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động.
Chọn phương án đúng:
2

ε
t

0
= 4T
0

72

ε
t
0
= T
0
2

ε
t
0
= 2T
0
82

2
ε
t
0
= T
0
65!02
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe hẹp, để xác định khoảng vân người ta sử dụng thiết bị
cảm biến quang nhờ thước quay Panme mà ta có thể điều chỉnh dễ dàng vị trí của cảm biến. Biết rằng cảm
biến quang là thiết bị nhạy sáng, khi ánh sáng chiếu vào thì kim điện kế trên đồng hồ nhảy số thể hiện tương

ứng năng lượng mà ánh sáng chiếu vào. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 1,2 m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 600 nm. Trong khoảng OM
= 3,5 cm trên màn mà tại đó khi ta đặt thiết bị cảm biến hiện số "0" ứng với mấy vị trí: (O là vân trung tâm)
2
Không có vị trí nào
72
3
2
2
82
1
65!12
Hai vật A và B lần lượt có khối lượng m và 2m được nối với nhau và treo vào lò xo thẳng đứng nhờ
sợi dây mảnh không giãn, vật A ở trên, B ở dưới, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở VTCB người
ta cắt đứt dây nối giữa hai vật. Gia tốc của vật A ngay sau khi cắt bằng:
2
2g.
72
g/2.
2
0.
82
g.
65!92
Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có
sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng
thì tần số dao động của sợi dây là
2
10 Hz.
72

12 Hz.
2
50 Hz.
82
40 Hz.
65!:2
Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng
λ
:
2
Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động lan truyền được trong 1 chu kì.
72
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
2
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
82
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp nhau trong 1 hệ thống sóng nước.
65!<2
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
2
siêu âm.
72
nhạc âm.
2
âm mà tai người nghe được.
82
hạ âm.
65!=2
Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng

hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q
1
thì chu kỳ của con lắc là T
1
= 5T. Khi quả cầu của con
lắc tích điện q
2
thì chu kỳ là T
2
= 5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là
2
q
1
/q
2
= -1.
72
q
1
/q
2
= -1/7.
2
q
1
/q
2
= -7.
82
q

1
/q
2
= 1.
65!>2
Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm M hạ xuống thấp nhất là
2

1/120 .s
72

1/12 .s
2

1/ 60 .s
82

11/120 .s
65!)2
Đơn vị đo cường độ âm là
2
Oát trên mét vuông (W/m
2
).
72
Oát trên mét (W/m).
2

Niutơn trên mét vuông (N/m
2
).
82
Ben (B).
650*2

Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là:
2
10Hz.
72
8Hz.
2
4Hz.
82
16Hz.
650!2
Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm
mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g =
2
π
= 10
m/s
2
. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :
2
9,6 cm.
72
17 cm.

2
19,2 cm.
82
8,5 cm.
65002
Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối
lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc
v
o
= 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
Trang 4/6 - Mã đề: 262
2
10 cm.
72
2,5 cm.
2
12,5 cm.
82
5 cm.
65012
Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm
%02,0
và gia tốc trọng trường tăng
%01,0
.
2
nhanh sau một tuần:
( )

st 72.90
=∆
72

nhanh sau một tuần:
( )
st 072,9
=∆
2

Chậm sau một tuần:
( )
st 072,9
=∆
82

Chậm sau một tuần:
( )
st 72.90
=∆
65092

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M
là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
2
3,2 m/s.
72
4,8 m/s.

2
2,4 m/s.
82
5,6 m/s.
650:2
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
2
40dB.
72
8dB.
2
4dB.
82
80dB.
650<2
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
0,1rad
α
=
tại nơi có g = 10m/s
2

. Tại thời điểm
ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài
8 3s cm=
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị
trí có li độ 8 cm là
2
0,075m/s
2
.
72
0,506 m/s
2
.
2
0,5 m/s
2
.
82
0,07 m/s
2
.
650=2
Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cách nhau
( )
cm3

dao động với phương trình
( )
cmtauu
BA

π
100sin==
. Một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một vân cực đại là
trung trực của đoạn AB và 14 vân cực đại dạng hypecbol mỗi bên. Biết khoảng cách giữa hai vân cực đại ngoài
cùng đo dọc theo đoạn thẳng AB là
( )
cm8,2
. Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước.
2
40m/s
72
30m/s
2
20m/s
82
10m/s
650>2
Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động, biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi
thẳng là 0.05s, bề rộng bụng sóng là 4 cm. Tốc độ cực đại V
max
của bụng sóng là:
2
80 cm/s
72
24 m/s
2
8 cm/s
82
40

π
cm/s
650)2
Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
2
75,0 m.
72
3,0 km.
2

30,5 m.
82

7,5 m
651*2
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5
3
cos(6
π
t +
2
π
)
(cm). Dao động thứ nhất có biểu thức là x
1
= 5cos(6
π
t +
3

π
) (cm). Tìm biểu thức của dao động thứ hai.
2
x
2
= 5cos(6
π
t -
3
2
π
)(cm).
72
x
2
= 5
2
cos(6
π
t +
3
2
π
)(cm).
2
x
2
= 5
2
cos(6

π
t +
3
π
)(cm).
82
x
2
= 5cos(6
π
t +
3
2
π
)(cm).
651!2
Hai điểm M và N cách nhau 20 cm trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50 Hz, cùng pha, vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s . Trên MN số điểm không dao động là
2
21 điểm.
72
20 điểm.
2
18 điểm.
82
19 điểm.
65102
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
2,5 2x cm

=
thì
có vận tốc 50 cm/s. Lấy
2
10 / .g m s
=
Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
2
5,5s.
72
5s.
2

2 2 /15 .s
π
82

2 /12 .s
π
65112
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí
cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí
thấp nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường
là g. Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là
2

2mg
k
72


3mg
k
2

3
2
mg
k
82

mg
k
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65192
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8 cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định
O. Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
. Tìm chu kỳ dao động của hệ:
2
0,36 s.
72
0,18 s.
2
0,80 s.
82
1,8 s.
651:2
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha
với tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1

= 21 cm, d
2
= 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là
2
30 cm/s
72
80 cm/s
2
40 cm/s
82
60 cm/s
651<2
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
2
chu kì của nó tăng.
72
bước sóng của nó giảm.
2
tần số của nó không thay đổi.
82
bước sóng của nó không thay đổi.
651=2
Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x
1
= 2 cos (4t +
1
ϕ
)cm và x

2
= 2 cos( 4t +
2
ϕ
)cm. Với 0
πϕϕ
≤−≤
12
. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t +
6
π
)cm. Pha ban đầu
1
ϕ
là :
2
?
3
π
72
?
6
π
2

6
π
82

2

π
651>2
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt
là:
)cos(
111
ϕω
+= tAx
;
)cos(
222
ϕω
+= tAx
. Cho biết: 4
2
2
2
1
xx +
= 13(cm
2
) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ
x
1
=1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
2
6 cm/s.
72
9 cm/s.
2

12 cm/s.
82
8 cm/s.
651)2
Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các
vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con lắc
nào sẽ đến vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
2
Con lắc bằng chì.
72
Con lắc bằng nhôm.
2
Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.
82
Con lắc bằng gỗ.
659*2
Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ cách
( )
mS 3=∆
, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó vận tốc nào là không có lợi? Cho biết chu kì
dao động riêng của nước trong thùng là
( )
s,T
r
90=
.

2
Giá trị khác
72
10/9 m/s
2
0,76m/s
82
2/3m/s
2
 3@&4AB4;B44C D#-EF4D(G
659!2
Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
động lần lượt là x
1
= 10cos(
2
π
t + φ) cm và x
2
= A
2
cos(
2
π
t
2
π

) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(
2

π
t
3
π

) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là:
2

20 / 3
cm
72

10 3
cm
2

10 / 3
cm
82
20cm
65902
Tìm tốc độ truyền sóng cơ biểu thị bởi phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd) (m)
2
30m/s
72
40m/s
2
20m/s

82
kết quả khác
65912
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
2
80dB.
72
40dB.
2
8dB.
82
4dB.
65992
Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm
cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
α
= 0,09 rad rồi
thả nhẹ, khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g =
π
2
= 10 m/s
2

. Tốc
độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng:
2
0,5743m/s
72
0,2826 m/s
2
5,5 m/s
82
1 m/s
659:2
Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 lần và giảm
khối lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
2
giảm 6 lần
72
tăng 6 lần
2
tăng 2 lần
82
giảm 2 lần
659<2
Sóng dọc là sóng:
2
có phương dao động nằm ngang.
72
có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Trang 4/6 - Mã đề: 262
2
có phương dao động thẳng đứng.

82
có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
659=2
Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x(t) = Acos(
ω
t +
ϕ
) thì có động năng và
thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số
2

ω
' =
ω
/2
72

ω
' =
ω
2

ω
' = 2
ω
82

ω
' = 0
659>2

Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách
nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là
2
60 cm
72
120 cm
2
12 cm
82
6 cm
659)2
Một con lắc chiều dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao
động sẽ
2
Giảm 1,5 lần so với f
72
Tăng 1,5 lần so với f
2
Cả 3 phương án kia đều sai
82
không thay đổi
65:*2
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với ……… lớn,
âm thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ.
2
biên độ
72
tần số
2
tần số và biên độ

82
pha ban đầu
2
 3@&4AB4;B44CD#-EF6#4$A
65:!2
Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi
qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm
cho đĩa dừng lại có độ lớn là
2
246 J.
72
493 J.
2
123 J.
82
820 J.
65:02
Một bánh xe ban đầu đứng yên có momen quán tính 0,135 kgm
2
được tăng tốc đến tốc độ 50rad/s thì
công để tăng tốc cho bánh xe là:
2
100J.
72
0.
2
169J.
82
6,75J.
65:12

Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của trọng
lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc:
2
không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó.
72
phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc.
2
phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó.
82
không phụ thuộc vào gia tốc trọng tường tại vị trí con lắc dao động.
65:92
Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ
góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa:
2
không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
72
chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
2
chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
82
có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
65::2
Vật rắn quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu
ω
0
; quay được 20 vòng thì dừng hẳn. Biết trong
giây cuối cùng trước khi dừng, vật quay được một vòng. Tính
ω
0
.

2
Không tính được.
72
8
π
.
2
4
π
.
82
17,9
π
.
65:<2
Một đĩa tròn quay quanh trục với gia tốc
γ
= 0,349 rad/s
2
. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí
ϕ
0
= 0. Số vòng
quay được trong 18s đầu tiên là:
2
đáp án khác.
72
4,5 vòng.
2
18 vòng.

82
9 vòng.
65:=2
Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định:
2
Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
72
Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
2
Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
82
Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
65:>2
Một chất điểm quay quanh một trục cố định có mômen động lượng L. Nếu dịch chuyển vật ra xa trục
quay một khoảng bằng 6/5 khoảng cách ban đầu và vận tốc dài v giảm đi 3 lần thì mômen động lượng sẽ:
2
tăng 3,6 lần
72
giảm 3,6 lần
2
giảm 2,5 lần
82
tăng 2,5 lần
65:)2
Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10
-3
kg.m
2
. Vật
quay đều quanh trục quay ∆ với tốc độ góc 600 vòng/phút. Lấy π

2
=10, động năng quay của vật là
2
0,5 J.
72
20 J.
2
2,5 J.
82
10 J.
65<*2
Một vật rắn có momen quán tính I = 200 kg.m
2
, có momen động lượng L = 2000 kgm
2
/s. Động năng
quay có giá trị là
Trang 4/6 - Mã đề: 262
2
1 J
72
10 kJ
2
10 J
82
1 kJ
2222222222222222222222222222222222222222H-222222222222222222222222222222222222222222222
Trang 4/6 - Mã đề: 262
Trang 4/6 - Mã đề: 262


 !
"#$%&'(&)*+,-
#&.-!*/!!/0*!1
I. Phần chung:

65!2
Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100 N/m và vật có khối lượng m = 500 g. Ban đầu kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn
chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì,
lấy g = 10 m/s
2
. Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng.
2
100 lần
72
150 lần
2
50 lần
82
200 lần
6502
Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 10 (g), độ cứng lò xo K = 100
π
2
N/m dao
động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ).
Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
2
0,02 (s)

72
0,04 (s)
2
0,03 (s)
82
0,01 (s)
6512
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12 cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật:
2
±6 cm
72
±6
2
cm
2
±12 cm
82
0
6592
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:
)cos(
111
ϕω
+= tAx
;
)cos(
222
ϕω
+= tAx
. Cho biết: 4

2
2
2
1
xx +
= 13(cm
2
) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ
x
1
=1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
2
12 cm/s.
72
8 cm/s.
2
9 cm/s.
82
6 cm/s.
65:2
Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng
hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q
1
thì chu kỳ của con lắc là T
1
= 5T. Khi quả cầu của con
lắc tích điện q
2
thì chu kỳ là T
2

= 5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là
2
q
1
/q
2
= -7.
72
q
1
/q
2
= -1/7.
2
q
1
/q
2
= 1.
82
q
1
/q
2
= -1.
65<2
Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cách nhau
( )
cm3


dao động với phương trình
( )
cmtauu
BA
π
100sin==
. Một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một vân cực đại là
trung trực của đoạn AB và 14 vân cực đại dạng hypecbol mỗi bên. Biết khoảng cách giữa hai vân cực đại ngoài
cùng đo dọc theo đoạn thẳng AB là
( )
cm8,2
. Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước.
2
10m/s
72
40m/s
2
30m/s
82
20m/s
65=2
Hai điểm M và N cách nhau 20 cm trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50 Hz, cùng pha, vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s . Trên MN số điểm không dao động là
2
19 điểm.
72
20 điểm.
2
18 điểm.
82

21 điểm.
65>2
Phát biểu nào sau đây là ;$ khi nói về dao động cơ học?
2
Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao
động riêng của hệ.
72
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
2
Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
82
Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấ.2
65)2
Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
2

30,5 m.
72
75,0 m.
2

7,5 m
82
3,0 km.
65!*2
Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm
mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g =

2
π
= 10 m/s
2
.
Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :
2
8,5 cm.
72
9,6 cm.
2
17 cm.
82
19,2 cm.
65!!2
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
2
4dB.
72
80dB.
2
8dB.

82
40dB.
Mã đề: 194
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65!02
Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm
%02,0
và gia tốc trọng trường tăng
%01,0
.
2

nhanh sau một tuần:
( )
st 072,9
=∆
72

Chậm sau một tuần:
( )
st 72.90
=∆
2
nhanh sau một tuần:
( )
st 72.90
=∆
82


Chậm sau một tuần:
( )
st 072,9
=∆
65!12
Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao động
điều hòa có đặc điểm nào kể sau:
2
Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của 2 dao động thành phần
72
Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của 2 dao động thành phần
2
Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần
82
Biên độ luôn bằng tổng các biên độ của 2 dao động thành phần
65!92
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
2
hạ âm.
72
siêu âm.
2
âm mà tai người nghe được.
82
nhạc âm.
65!:2
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng
50 /k N m=
, một đầu cố

định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng
1
100m g=
. Ban đầu giữ vật
1
m
tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một
vật nhỏ khác khối lượng
2
400m g=
sát vật
1
m
rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương
của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang
0,05.
µ
=
Lấy
2
10 / .g m s=
Thời gian từ khi
thả đến khi vật
2
m
dừng lại là:
2
2,21 s.
72
2,06 s.

2
2,16 s.
82
0,31 s.
65!<2

Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là:
2
10Hz.
72
4Hz.
2
8Hz.
82
16Hz.
65!=2
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5
3
cos(6
π
t +
2
π
)
(cm). Dao động thứ nhất có biểu thức là x
1
= 5cos(6
π
t +
3

π
) (cm). Tìm biểu thức của dao động thứ hai.
2
x
2
= 5cos(6
π
t +
3
2
π
)(cm).
72
x
2
= 5
2
cos(6
π
t +
3
π
)(cm).
2
x
2
= 5cos(6
π
t -
3

2
π
)(cm).
82
x
2
= 5
2
cos(6
π
t +
3
2
π
)(cm).
65!>2
Một chất điểm có khối lượng m = 10 g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm, tần số 5 Hz. Lúc
t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo
thời gian:
2
x = 4cos5πt cm
72
x = 2cos(10πt- π/2) cm
2
x = 4cos(10πt + π/2) cm
82
x = 2cos10πt cm
65!)2
Hai vật A và B lần lượt có khối lượng m và 2m được nối với nhau và treo vào lò xo thẳng đứng nhờ
sợi dây mảnh không giãn, vật A ở trên, B ở dưới, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở VTCB người

ta cắt đứt dây nối giữa hai vật. Gia tốc của vật A ngay sau khi cắt bằng:
2
2g.
72
0.
2
g.
82
g/2.
650*2
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha
với tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 21 cm, d
2
= 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là
2
30 cm/s
72
40 cm/s
2
80 cm/s
82
60 cm/s
650!2
Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ
dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết
g = 9,8 m/s

2
. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
2
25 cm.
72
50 cm.
2
30 cm.
82
40 cm.
65002
Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm M hạ xuống thấp nhất là
Trang 4/6 - Mã đề: 262
2

1/120 .s
72

1/ 60 .s
2

1/12 .s
82

11/120 .s
65012
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Mốc thế năng ở

vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
2
14,64.
72
26,12.
2
21,96.
82
7,32.
65092
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe hẹp, để xác định khoảng vân người ta sử dụng thiết bị
cảm biến quang nhờ thước quay Panme mà ta có thể điều chỉnh dễ dàng vị trí của cảm biến. Biết rằng cảm
biến quang là thiết bị nhạy sáng, khi ánh sáng chiếu vào thì kim điện kế trên đồng hồ nhảy số thể hiện tương
ứng năng lượng mà ánh sáng chiếu vào. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 1,2 m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 600 nm. Trong khoảng OM
= 3,5 cm trên màn mà tại đó khi ta đặt thiết bị cảm biến hiện số "0" ứng với mấy vị trí: (O là vân trung tâm)
2
2
72
3
2
Không có vị trí nào
82
1
650:2
Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng
λ
:
2

Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
72
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp nhau trong 1 hệ thống sóng nước.
2
Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động lan truyền được trong 1 chu kì.
82
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
650<2
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
2
chu kì của nó tăng.
72
bước sóng của nó giảm.
2
tần số của nó không thay đổi.
82
bước sóng của nó không thay đổi.
650=2
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
0,1rad
α
=
tại nơi có g = 10m/s
2
. Tại thời điểm
ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài
8 3s cm=
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị
trí có li độ 8 cm là

2
0,07 m/s
2
.
72
0,075m/s
2
.
2
0,5 m/s
2
.
82
0,506 m/s
2
.
650>2
Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối
lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc
v
o
= 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
2
2,5 cm.
72
5 cm.
2
10 cm.
82

12,5 cm.
650)2

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M
là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
2
5,6 m/s.
72
4,8 m/s.
2
2,4 m/s.
82
3,2 m/s.
651*2
Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có
sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng
thì tần số dao động của sợi dây là
2
12 Hz.
72
40 Hz.
2
50 Hz.
82
10 Hz.
651!2
Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D.
Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T

0
, con lắc thứ hai dao động
trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ
ρ
=
ε
D. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một
thời điểm t = 0, đến thời điểm t
0
thì con lắc thứ nhất thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động.
Chọn phương án đúng:
2

ε
t
0
= 4T
0

72

ε
t
0
= 2T
0
2

ε
t

0
= T
0
82

2
ε
t
0
= T
0
65102
Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ cách
( )
mS 3=∆
, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó vận tốc nào là không có lợi? Cho biết chu kì
dao động riêng của nước trong thùng là
( )
s,T
r
90=
.
2
2/3m/s
72
0,76m/s
2
Giá trị khác
82
10/9 m/s

65112
Trong dao động của con lắc đơn:
2
Vận tốc đạt giá trị cực đại ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực đại ở biên độ
72
Vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên độ.
2
Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở VTCB
82
Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở VTCB
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65192
Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động, biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi
thẳng là 0.05s, bề rộng bụng sóng là 4 cm. Tốc độ cực đại V
max
của bụng sóng là:
2
80 cm/s
72
8 cm/s
2
40
π
cm/s
82
24 m/s
651:2
Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x
1

= 2 cos (4t +
1
ϕ
)cm và x
2
= 2 cos( 4t +
2
ϕ
)cm. Với 0
πϕϕ
≤−≤
12
. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t +
6
π
)cm. Pha ban đầu
1
ϕ
là :
2

2
π
72

6
π
2
?
6

π
82
?
3
π
651<2
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8 cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định
O. Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
. Tìm chu kỳ dao động của hệ:
2
0,18 s.
72
1,8 s.
2
0,80 s.
82
0,36 s.
651=2
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí
cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí
thấp nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường
là g. Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là
2

3mg
k
72

mg

k
2

2mg
k
82

3
2
mg
k
651>2
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
2,5 2x cm
=
thì
có vận tốc 50 cm/s. Lấy
2
10 / .g m s
=
Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
2
5,5s.
72

2 2 /15 .s
π
2
5s.

82

2 /12 .s
π
651)2
Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các
vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con lắc
nào sẽ đến vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
2
Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.
72
Con lắc bằng chì.
2
Con lắc bằng gỗ.
82
Con lắc bằng nhôm.
659*2
Đơn vị đo cường độ âm là
2
Niutơn trên mét vuông (N/m
2
).
72
Ben (B).
2
Oát trên mét vuông (W/m

2
).
82
Oát trên mét (W/m).
II.
Phần dành cho học sinh học chương trình cơ bản:
659!2
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là
10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
2
80dB.
72
40dB.
2
4dB.
82
8dB.
65902
Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x(t) = Acos(
ω
t +
ϕ

) thì có động năng và
thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số
2

ω
' = 2
ω
72

ω
' = 0
2

ω
' =
ω
/2
82

ω
' =
ω
65912
Tìm tốc độ truyền sóng cơ biểu thị bởi phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd) (m)
2
30m/s
72
kết quả khác
2
40m/s

82
20m/s
65992
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với ……… lớn,
âm thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ.
2
tần số và biên độ
72
biên độ
2
pha ban đầu
82
tần số
659:2
Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 lần và giảm
khối lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
2
tăng 2 lần
72
giảm 6 lần
2
tăng 6 lần
82
giảm 2 lần
659<2
Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách
nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là
2
120 cm
72

6 cm
2
12 cm
82
60 cm
659=2
Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm
cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
α
= 0,09 rad rồi
Trang 4/6 - Mã đề: 262
thả nhẹ, khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g =
π
2
= 10 m/s
2
. Tốc
độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng:
2
1 m/s
72
0,2826 m/s
2
5,5 m/s
82
0,5743m/s
659>2
Một con lắc chiều dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao
động sẽ
2

Tăng 1,5 lần so với f
72
Giảm 1,5 lần so với f
2
Cả 3 phương án kia đều sai
82
không thay đổi
659)2
Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
động lần lượt là x
1
= 10cos(
2
π
t + φ) cm và x
2
= A
2
cos(
2
π
t
2
π

) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(
2
π
t
3

π

) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là:
2

10 3
cm
72
20cm
2

10 / 3
cm
82

20 / 3
cm
65:*2
Sóng dọc là sóng:
2
có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
72
có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
2
có phương dao động thẳng đứng.
82
có phương dao động nằm ngang.
2

3@&4AB4;B44CD#-EF6#4$A
65:!2
Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của trọng
lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc:
2
phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó.
72
phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc.
2
không phụ thuộc vào gia tốc trọng tường tại vị trí con lắc dao động.
82
không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó.
65:02
Một vật rắn có momen quán tính I = 200 kg.m
2
, có momen động lượng L = 2000 kgm
2
/s. Động năng
quay có giá trị là
2
10 kJ
72
10 J
2
1 J
82
1 kJ
65:12
Một đĩa tròn quay quanh trục với gia tốc
γ

= 0,349 rad/s
2
. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí
ϕ
0
= 0. Số vòng
quay được trong 18s đầu tiên là:
2
4,5 vòng.
72
9 vòng.
2
đáp án khác.
82
18 vòng.
65:92
Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định:
2
Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
72
Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
2
Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
82
Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
65::2
Vật rắn quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu
ω
0
; quay được 20 vòng thì dừng hẳn. Biết trong

giây cuối cùng trước khi dừng, vật quay được một vòng. Tính
ω
0
.
2
17,9
π
.
72
8
π
.
2
4
π
.
82
Không tính được.
65:<2
Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi
qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm
cho đĩa dừng lại có độ lớn là
2
820 J.
72
246 J.
2
123 J.
82
493 J.

65:=2
Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10
-3
kg.m
2
. Vật
quay đều quanh trục quay ∆ với tốc độ góc 600 vòng/phút. Lấy π
2
=10, động năng quay của vật là
2
0,5 J.
72
10 J.
2
20 J.
82
2,5 J.
65:>2
Một bánh xe ban đầu đứng yên có momen quán tính 0,135 kgm
2
được tăng tốc đến tốc độ 50rad/s thì
công để tăng tốc cho bánh xe là:
2
6,75J.
72
0.
2
169J.
82
100J.

65:)2
Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ
góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa:
2
có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
72
chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
2
không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
82
chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65<*2
Một chất điểm quay quanh một trục cố định có mômen động lượng L. Nếu dịch chuyển vật ra xa trục
quay một khoảng bằng 6/5 khoảng cách ban đầu và vận tốc dài v giảm đi 3 lần thì mômen động lượng sẽ:
2
giảm 2,5 lần
72
giảm 3,6 lần
2
tăng 2,5 lần
82
tăng 3,6 lần
2222222222222222222222222222222222222222H-222222222222222222222222222222222222222222222
Trang 4/6 - Mã đề: 262
Trang 4/6 - Mã đề: 262

 !
"#$%&'(&)*+,-
#&.-!*/!!/0*!1

I. Phần chung:
65!2
Hai điểm M và N cách nhau 20 cm trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50 Hz, cùng pha, vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s . Trên MN số điểm không dao động là
2
18 điểm.
72
20 điểm.
2
19 điểm.
82
21 điểm.
6502
Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x
1
= 2 cos (4t +
1
ϕ
)cm và x
2
= 2 cos( 4t +
2
ϕ
)cm. Với 0
πϕϕ
≤−≤
12
. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t +
6
π

)cm. Pha ban đầu
1
ϕ
là :
2

6
π
72

2
π
2
?
3
π
82
?
6
π
6512
Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
2

30,5 m.
72
75,0 m.
2


7,5 m
82
3,0 km.
6592
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 21 cm, d
2
= 25 cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
2
30 cm/s
72
60 cm/s
2
40 cm/s
82
80 cm/s
65:2
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe hẹp, để xác định khoảng vân người ta sử dụng thiết bị
cảm biến quang nhờ thước quay Panme mà ta có thể điều chỉnh dễ dàng vị trí của cảm biến. Biết rằng cảm
biến quang là thiết bị nhạy sáng, khi ánh sáng chiếu vào thì kim điện kế trên đồng hồ nhảy số thể hiện tương
ứng năng lượng mà ánh sáng chiếu vào. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 1,2 m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 600 nm. Trong khoảng OM
= 3,5 cm trên màn mà tại đó khi ta đặt thiết bị cảm biến hiện số "0" ứng với mấy vị trí: (O là vân trung tâm)
2
Không có vị trí nào
72

1
2
2
82
3
65<2
Đơn vị đo cường độ âm là
2
Ben (B).
72
Niutơn trên mét vuông (N/m
2
).
2
Oát trên mét (W/m).
82
Oát trên mét vuông (W/m
2
).
65=2
Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao động điều
hòa có đặc điểm nào kể sau:
2
Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của 2 dao động thành phần
72
Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của 2 dao động thành phần
2
Biên độ luôn bằng tổng các biên độ của 2 dao động thành phần
82
Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần

65>2
Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100 N/m và vật có khối lượng m = 500 g. Ban đầu kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn
chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì,
lấy g = 10 m/s
2
. Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng.
2
150 lần
72
100 lần
2
50 lần
82
200 lần
65)2
Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng
λ
:
2
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
72
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
2
Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động lan truyền được trong 1 chu kì.
82
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp nhau trong 1 hệ thống sóng nước.
65!*2
Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các
vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3

con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con lắc
nào sẽ đến vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
2
Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.
72
Con lắc bằng chì.
2
Con lắc bằng gỗ.
82
Con lắc bằng nhôm.
Mã đề: 228
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65!!2
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí
cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí
thấp nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường
là g. Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là
2

3
2
mg
k
72

2mg
k

2

3mg
k
82

mg
k
65!02
Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D.
Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T
0
, con lắc thứ hai dao động
trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ
ρ
=
ε
D. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một
thời điểm t = 0, đến thời điểm t
0
thì con lắc thứ nhất thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động.
Chọn phương án đúng:
2

ε
t
0
= 2T
0
72


2
ε
t
0
= T
0
2

ε
t
0
= T
0
82

ε
t
0
= 4T
0

65!12
Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối
lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc
v
o
= 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
2

10 cm.
72
2,5 cm.
2
12,5 cm.
82
5 cm.
65!92
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8 cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định
O. Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
. Tìm chu kỳ dao động của hệ:
2
0,80 s.
72
0,36 s.
2
0,18 s.
82
1,8 s.
65!:2
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
2,5 2x cm
=
thì
có vận tốc 50 cm/s. Lấy
2
10 / .g m s
=

Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
2

2 2 /15 .s
π
72

2 /12 .s
π
2
5,5s.
82
5s.
65!<2
Trong dao động của con lắc đơn:
2
Vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên độ.
72
Vận tốc đạt giá trị cực đại ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực đại ở biên độ
2
Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở VTCB
82
Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở VTCB
65!=2
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt
là:
)cos(
111
ϕω
+= tAx

;
)cos(
222
ϕω
+= tAx
. Cho biết: 4
2
2
2
1
xx +
= 13(cm
2
) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ
x
1
=1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
2
12 cm/s.
72
9 cm/s.
2
6 cm/s.
82
8 cm/s.
65!>2
Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ
dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết
g = 9,8 m/s
2

. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
2
40 cm.
72
50 cm.
2
25 cm.
82
30 cm.
65!)2
Phát biểu nào sau đây là ;$ khi nói về dao động cơ học?
2
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
72
Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao
động riêng của hệ.
2
Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
82
Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấ.2
650*2
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5
3
cos(6
π
t +
2
π
)

(cm). Dao động thứ nhất có biểu thức là x
1
= 5cos(6
π
t +
3
π
) (cm). Tìm biểu thức của dao động thứ hai.
2
x
2
= 5
2
cos(6
π
t +
3
2
π
)(cm).
72
x
2
= 5
2
cos(6
π
t +
3
π

)(cm).
2
x
2
= 5cos(6
π
t +
3
2
π
)(cm).
82
x
2
= 5cos(6
π
t -
3
2
π
)(cm).
650!2
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
Trang 4/6 - Mã đề: 262
2
bước sóng của nó giảm.
72
bước sóng của nó không thay đổi.
2
tần số của nó không thay đổi.

82
chu kì của nó tăng.
65002
Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng
hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q
1
thì chu kỳ của con lắc là T
1
= 5T. Khi quả cầu của con
lắc tích điện q
2
thì chu kỳ là T
2
= 5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là
2
q
1
/q
2
= -1.
72
q
1
/q
2
= -7.
2
q
1
/q

2
= -1/7.
82
q
1
/q
2
= 1.
65012
Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cách nhau
( )
cm3

dao động với phương trình
( )
cmtauu
BA
π
100sin==
. Một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một vân cực đại là
trung trực của đoạn AB và 14 vân cực đại dạng hypecbol mỗi bên. Biết khoảng cách giữa hai vân cực đại ngoài
cùng đo dọc theo đoạn thẳng AB là
( )
cm8,2
. Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước.
2
30m/s
72
40m/s
2

10m/s
82
20m/s
65092
Hai vật A và B lần lượt có khối lượng m và 2m được nối với nhau và treo vào lò xo thẳng đứng nhờ
sợi dây mảnh không giãn, vật A ở trên, B ở dưới, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở VTCB người
ta cắt đứt dây nối giữa hai vật. Gia tốc của vật A ngay sau khi cắt bằng:
2
g/2.
72
2g.
2
0.
82
g.
650:2

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M
là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
2
2,4 m/s.
72
4,8 m/s.
2
3,2 m/s.
82
5,6 m/s.
650<2

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
2
26,12.
72
21,96.
2
14,64.
82
7,32.
650=2
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
2
hạ âm.
72
âm mà tai người nghe được.
2
nhạc âm.
82
siêu âm.
650>2
Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 10 (g), độ cứng lò xo K = 100
π
2
N/m dao
động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ).
Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là

2
0,04 (s)
72
0,03 (s)
2
0,01 (s)
82
0,02 (s)
650)2
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12 cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của
vật:
2
±12 cm
72
±6
2
cm
2
±6 cm
82
0
651*2
Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm
%02,0
và gia tốc trọng trường tăng
%01,0
.
2
nhanh sau một tuần:

( )
st 72.90
=∆
72

Chậm sau một tuần:
( )
st 72.90
=∆
2

Chậm sau một tuần:
( )
st 072,9
=∆
82

nhanh sau một tuần:
( )
st 072,9
=∆
651!2
Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có
sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng
thì tần số dao động của sợi dây là
2
12 Hz.
72
50 Hz.
2

10 Hz.
82
40 Hz.
65102
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là
10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
2
80dB.
72
40dB.
2
8dB.
82
4dB.
65112
Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ cách
( )
mS 3=∆
, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó vận tốc nào là không có lợi? Cho biết chu kì
dao động riêng của nước trong thùng là
( )
s,T

r
90=
.
2
2/3m/s
72
Giá trị khác
2
0,76m/s
82
10/9 m/s
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65192
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng
50 /k N m=
, một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng
1
100m g=
. Ban đầu giữ vật
1
m
tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một
vật nhỏ khác khối lượng
2
400m g=
sát vật
1
m
rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương

của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang
0,05.
µ
=
Lấy
2
10 / .g m s=
Thời gian từ khi
thả đến khi vật
2
m
dừng lại là:
2
2,21 s.
72
0,31 s.
2
2,06 s.
82
2,16 s.
651:2

Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là:
2
4Hz.
72
10Hz.
2
16Hz.
82

8Hz.
651<2
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
0,1rad
α
=
tại nơi có g = 10m/s
2
. Tại thời điểm
ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài
8 3s cm=
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị
trí có li độ 8 cm là
2
0,506 m/s
2
.
72
0,07 m/s
2
.
2
0,075m/s
2
.
82
0,5 m/s
2
.

651=2

Một chất điểm có khối lượng m = 10 g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm, tần số 5 Hz. Lúc
t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo
thời gian:
2
x = 4cos5πt cm
72
x = 2cos(10πt- π/2) cm
2
x = 4cos(10πt + π/2) cm
82
x = 2cos10πt cm
651>2
Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm M hạ xuống thấp nhất là
2

11/120 .s
72

1/12 .s
2

1/120 .s
82

1/60 .s

651)2
Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động, biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi
thẳng là 0.05s, bề rộng bụng sóng là 4 cm. Tốc độ cực đại V
max
của bụng sóng là:
2
8 cm/s
72
24 m/s
2
80 cm/s
82
40
π
cm/s
659*2
Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm
mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g =
2
π
= 10 m/s
2
.
Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :
2
8,5 cm.
72
9,6 cm.

2
17 cm.
82
19,2 cm.
2
3@&4AB4;B44CD#-EF4D(G
659!2
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
2
80dB.
72
40dB.
2
8dB.
82
4dB.
65902
Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm
cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
α
= 0,09 rad rồi
thả nhẹ, khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g =

π
2
= 10 m/s
2
. Tốc
độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng:
2
1 m/s
72
5,5 m/s
2
0,5743m/s
82
0,2826 m/s
65912
Tìm tốc độ truyền sóng cơ biểu thị bởi phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd) (m)
2
40m/s
72
kết quả khác
2
30m/s
82
20m/s
65992
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với ……… lớn,
âm thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ.
2
tần số và biên độ
72

tần số
2
pha ban đầu
82
biên độ
659:2
Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách
nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là
2
12 cm
72
6 cm
2
120 cm
82
60 cm
659<2
Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 lần và giảm
khối lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
2
tăng 2 lần
72
giảm 6 lần
2
giảm 2 lần
82
tăng 6 lần
Trang 4/6 - Mã đề: 262
659=2
Một con lắc chiều dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao

động sẽ
2
Cả 3 phương án kia đều sai
72
Giảm 1,5 lần so với f
2
không thay đổi
82
Tăng 1,5 lần so với f
659>2
Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x(t) = Acos(
ω
t +
ϕ
) thì có động năng và
thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số
2

ω
' =
ω
72

ω
' = 0
2

ω
' = 2
ω

82

ω
' =
ω
/2
659)2
Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
động lần lượt là x
1
= 10cos(
2
π
t + φ) cm và x
2
= A
2
cos(
2
π
t
2
π

) cm thì dao động tổng hợp là x
= Acos(
2
π
t
3

π

) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là:
2

10 / 3
cm
72

20 / 3
cm
2

10 3
cm
82
20cm
65:*2
Sóng dọc là sóng:
2
có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
72
có phương dao động nằm ngang.
2
có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
82
có phương dao động thẳng đứng.
III.

Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao:
65:!2
Một bánh xe ban đầu đứng yên có momen quán tính 0,135 kgm
2
được tăng tốc đến tốc độ 50rad/s thì
công để tăng tốc cho bánh xe là:
2
100J.
72
6,75J.
2
169J.
82
0.
65:02
Một chất điểm quay quanh một trục cố định có mômen động lượng L. Nếu dịch chuyển vật ra xa trục
quay một khoảng bằng 6/5 khoảng cách ban đầu và vận tốc dài v giảm đi 3 lần thì mômen động lượng sẽ:
2
tăng 3,6 lần
72
giảm 3,6 lần
2
giảm 2,5 lần
82
tăng 2,5 lần
65:12
Một vật rắn có momen quán tính I = 200 kg.m
2
, có momen động lượng L = 2000 kgm
2

/s. Động năng
quay có giá trị là
2
1 kJ
72
10 kJ
2
1 J
82
10 J
65:92
Vật rắn quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu
ω
0
; quay được 20 vòng thì dừng hẳn. Biết trong
giây cuối cùng trước khi dừng, vật quay được một vòng. Tính
ω
0
.
2
8
π
.
72
Không tính được.
2
4
π
.
82

17,9
π
.
65::2
Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của trọng
lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc:
2
phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó.
72
không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó.
2
phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc.
82
không phụ thuộc vào gia tốc trọng tường tại vị trí con lắc dao động.
65:<2
Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ
góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa:
2
không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
72
chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
2
chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
82
có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
65:=2
Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi
qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm
cho đĩa dừng lại có độ lớn là
2

246 J.
72
820 J.
2
123 J.
82
493 J.
65:>2
Một đĩa tròn quay quanh trục với gia tốc
γ
= 0,349 rad/s
2
. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí
ϕ
0
= 0. Số vòng
quay được trong 18s đầu tiên là:
2
9 vòng.
72
18 vòng.
2
4,5 vòng.
82
đáp án khác.
65:)2
Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định:
2
Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
72

Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
2
Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
82
Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65<*2
Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10
-3
kg.m
2
. Vật
quay đều quanh trục quay ∆ với tốc độ góc 600 vòng/phút. Lấy π
2
=10, động năng quay của vật là
2
0,5 J.
72
20 J.
2
2,5 J.
82
10 J.
2222222222222222222222222222222222222222H-222222222222222222222222222222222222222222222
Trang 4/6 - Mã đề: 262
Trang 4/6 - Mã đề: 262

 !
"#$%&'(&)*+,-
#&.-!*/!!/0*!1


2
345#

65!2
Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động, biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi
thẳng là 0.05s, bề rộng bụng sóng là 4 cm. Tốc độ cực đại V
max
của bụng sóng là:
2
24 m/s
72
80 cm/s
2
8 cm/s
82
40
π
cm/s
6502
Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ
dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết
g = 9,8 m/s
2
. Tính độ dài ban đầu của con lắc.
2
30 cm.
72
40 cm.

2
25 cm.
82
50 cm.
6512
Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
2
3,0 km.
72

30,5 m.
2

7,5 m
82
75,0 m.
6592
Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng
1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm
gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M
hạ xuống thấp nhất là
2

1/120 .s
72

1/ 60 .s
2


11/120 .s
82

1/12 .s
65:2
Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100 N/m và vật có khối lượng m = 500 g. Ban đầu kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn
chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì,
lấy g = 10 m/s
2
. Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng.
2
200 lần
72
100 lần
2
150 lần
82
50 lần
65<2
Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x
1
= 2 cos (4t +
1
ϕ
)cm và x
2
= 2 cos( 4t +
2
ϕ

)cm. Với 0
πϕϕ
≤−≤
12
. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t +
6
π
)cm. Pha ban đầu
1
ϕ
là :
2

6
π
72
?
3
π
2

2
π
82
?
6
π
65=2
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe hẹp, để xác định khoảng vân người ta sử dụng thiết bị
cảm biến quang nhờ thước quay Panme mà ta có thể điều chỉnh dễ dàng vị trí của cảm biến. Biết rằng cảm

biến quang là thiết bị nhạy sáng, khi ánh sáng chiếu vào thì kim điện kế trên đồng hồ nhảy số thể hiện tương
ứng năng lượng mà ánh sáng chiếu vào. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 1,2 m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 600 nm. Trong khoảng OM
= 3,5 cm trên màn mà tại đó khi ta đặt thiết bị cảm biến hiện số "0" ứng với mấy vị trí: (O là vân trung tâm)
2
3
72
1
2
2
82
Không có vị trí nào
65>2

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M
là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
2
3,2 m/s.
72
2,4 m/s.
2
5,6 m/s.
82
4,8 m/s.
65)2
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12 cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật:
2
0

72
±6
2
cm
2
±6 cm
82
±12 cm
65!*2
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha
với tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 21 cm, d
2
= 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là
2
40 cm/s
72
60 cm/s
2
30 cm/s
82
80 cm/s
65!!2
Trong dao động của con lắc đơn:
2
Vận tốc đạt giá trị cực đại ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực đại ở biên độ
72

Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở VTCB
2
Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở VTCB
Mã đề: 262
Trang 4/6 - Mã đề: 262
82
Vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên độ.
65!02
Phát biểu nào sau đây là ;$ khi nói về dao động cơ học?
2
Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấ.2
72
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
2
Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao
động riêng của hệ.
82
Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
65!12
Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao động
điều hòa có đặc điểm nào kể sau:
2
Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của 2 dao động thành phần
72
Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của 2 dao động thành phần
2
Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần
82
Biên độ luôn bằng tổng các biên độ của 2 dao động thành phần

65!92
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt
là:
)cos(
111
ϕω
+= tAx
;
)cos(
222
ϕω
+= tAx
. Cho biết: 4
2
2
2
1
xx +
= 13(cm
2
) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ
x
1
=1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
2
8 cm/s.
72
6 cm/s.
2
9 cm/s.

82
12 cm/s.
65!:2
Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm
%02,0
và gia tốc trọng trường tăng
%01,0
.
2
nhanh sau một tuần:
( )
st 72.90
=∆
72

Chậm sau một tuần:
( )
st 72.90
=∆
2

nhanh sau một tuần:
( )
st 072,9
=∆
82

Chậm sau một tuần:
( )

st 072,9
=∆
65!<2
Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D.
Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T
0
, con lắc thứ hai dao động
trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ
ρ
=
ε
D. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một
thời điểm t = 0, đến thời điểm t
0
thì con lắc thứ nhất thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động.
Chọn phương án đúng:
2

ε
t
0
= 4T
0

72

ε
t
0
= 2T

0
2

2
ε
t
0
= T
0
82

ε
t
0
= T
0
65!=2
Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cách nhau
( )
cm3

dao động với phương trình
( )
cmtauu
BA
π
100sin==
. Một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một vân cực đại là
trung trực của đoạn AB và 14 vân cực đại dạng hypecbol mỗi bên. Biết khoảng cách giữa hai vân cực đại ngoài
cùng đo dọc theo đoạn thẳng AB là

( )
cm8,2
. Tính tốc độ truyền pha dao động trên mặt nước.
2
40m/s
72
20m/s
2
30m/s
82
10m/s
65!>2
Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ cách
( )
mS 3=∆
, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó vận tốc nào là không có lợi? Cho biết chu kì
dao động riêng của nước trong thùng là
( )
s,T
r
90=
.
2
10/9 m/s
72
0,76m/s
2
Giá trị khác
82
2/3m/s

65!)2
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8 cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định
O. Hệ dao động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
. Tìm chu kỳ dao động của hệ:
2
0,36 s.
72
0,80 s.
2
0,18 s.
82
1,8 s.
650*2
Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các
vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con lắc
nào sẽ đến vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
2
Con lắc bằng nhôm.
72
Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.
2
Con lắc bằng gỗ.
82
Con lắc bằng chì.
650!2

Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
0,1rad
α
=
tại nơi có g = 10m/s
2
. Tại thời điểm
ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài
8 3s cm=
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị
trí có li độ 8 cm là
2
0,07 m/s
2
.
72
0,075m/s
2
.
2
0,506 m/s
2
.
82
0,5 m/s
2
.
65002


Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là:
2
10Hz.
72
16Hz.
2
8Hz.
82
4Hz.
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65012
Hai điểm M và N cách nhau 20 cm trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50 Hz, cùng pha, vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s . Trên MN số điểm không dao động là
2
20 điểm.
72
21 điểm.
2
18 điểm.
82
19 điểm.
65092
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5
3
cos(6
π
t +
2
π
)

(cm). Dao động thứ nhất có biểu thức là x
1
= 5cos(6
π
t +
3
π
) (cm). Tìm biểu thức của dao động thứ hai.
2
x
2
= 5
2
cos(6
π
t +
3
π
)(cm).
72
x
2
= 5
2
cos(6
π
t +
3
2
π

)(cm).
2
x
2
= 5cos(6
π
t -
3
2
π
)(cm).
82
x
2
= 5cos(6
π
t +
3
2
π
)(cm).
650:2
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí
cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí
thấp nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường
là g. Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là
2

mg
k

72

3
2
mg
k
2

3mg
k
82

2mg
k
650<2
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
2,5 2x cm
=
thì
có vận tốc 50 cm/s. Lấy
2
10 / .g m s
=
Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
2
5s.
72
5,5s.
2


2 /12 .s
π
82

2 2 /15 .s
π
650=2
Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng
hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q
1
thì chu kỳ của con lắc là T
1
= 5T. Khi quả cầu của con
lắc tích điện q
2
thì chu kỳ là T
2
= 5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là
2
q
1
/q
2
= -1/7.
72
q
1
/q
2

= -1.
2
q
1
/q
2
= -7.
82
q
1
/q
2
= 1.
650>2
Một chất điểm có khối lượng m = 10 g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm, tần số 5 Hz. Lúc
t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo
thời gian:
2
x = 2cos10πt cm
72
x = 2cos(10πt- π/2) cm
2
x = 4cos5πt cm
82
x = 4cos(10πt + π/2) cm
650)2
Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng
λ
:
2

Bước sóng là khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp nhau trong 1 hệ thống sóng nước.
72
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
2
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
82
Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động lan truyền được trong 1 chu kì.
651*2
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
2
26,12.
72
7,32.
2
14,64.
82
21,96.
651!2
Hai vật A và B lần lượt có khối lượng m và 2m được nối với nhau và treo vào lò xo thẳng đứng nhờ
sợi dây mảnh không giãn, vật A ở trên, B ở dưới, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở VTCB người
ta cắt đứt dây nối giữa hai vật. Gia tốc của vật A ngay sau khi cắt bằng:
2
g/2.
72
0.
2
g.
82

2g.
65102
Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 10 (g), độ cứng lò xo K = 100
π
2
N/m dao
động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ).
Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
2
0,02 (s)
72
0,03 (s)
2
0,04 (s)
82
0,01 (s)
65112
Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm
mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g =
2
π
= 10 m/s
2
.
Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :
2
9,6 cm.
72

8,5 cm.
2
19,2 cm.
82
17 cm.
Trang 4/6 - Mã đề: 262
65192
Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có
sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng
thì tần số dao động của sợi dây là
2
50 Hz.
72
40 Hz.
2
12 Hz.
82
10 Hz.
651:2
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng
50 /k N m=
, một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng
1
100m g=
. Ban đầu giữ vật
1
m
tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một
vật nhỏ khác khối lượng

2
400m g=
sát vật
1
m
rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương
của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang
0,05.
µ
=
Lấy
2
10 / .g m s=
Thời gian từ khi
thả đến khi vật
2
m
dừng lại là:
2
2,21 s.
72
0,31 s.
2
2,16 s.
82
2,06 s.
651<2
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
2

siêu âm.
72
nhạc âm.
2
hạ âm.
82
âm mà tai người nghe được.
651=2
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
2
80dB.
72
8dB.
2
40dB.
82
4dB.
651>2
Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối
lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc
v
o

= 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
2
12,5 cm.
72
2,5 cm.
2
5 cm.
82
10 cm.
651)2
Đơn vị đo cường độ âm là
2
Oát trên mét (W/m).
72
Niutơn trên mét vuông (N/m
2
).
2
Oát trên mét vuông (W/m
2
).
82
Ben (B).
659*2
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
2
chu kì của nó tăng.
72
tần số của nó không thay đổi.

2
bước sóng của nó không thay đổi.
82
bước sóng của nó giảm.
2
3@&4AB4;B44CD#-EF4D(G
659!2
Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
động lần lượt là x
1
= 10cos(
2
π
t + φ) cm và x
2
= A
2
cos(
2
π
t
2
π

) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(
2
π
t
3
π


) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là:
2

10 3
cm
72
20cm
2

10 / 3
cm
82

20 / 3
cm
65902
Sóng dọc là sóng:
2
có phương dao động thẳng đứng.
72
có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
2
có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
82
có phương dao động nằm ngang.
65912
Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 lần và giảm

khối lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
2
giảm 2 lần
72
giảm 6 lần
2
tăng 6 lần
82
tăng 2 lần
65992
Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách
nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là
2
120 cm
72
12 cm
2
60 cm
82
6 cm
659:2
Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x(t) = Acos(
ω
t +
ϕ
) thì có động năng và
thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số
2

ω

' =
ω
72

ω
' =
ω
/2
2

ω
' = 2
ω
82

ω
' = 0
659<2
Tìm tốc độ truyền sóng cơ biểu thị bởi phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd) (m)
2
kết quả khác
72
30m/s
2
40m/s
82
20m/s
659=2
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với ……… lớn,
âm thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ.

2
tần số
72
pha ban đầu
2
tần số và biên độ
82
biên độ

×