Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử Vật lý chuyên Lý Tự Trọng lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.89 KB, 8 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/thithudaihoc
Trang 1/8 - Mã đề thi 146
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn thi: VẬT LÝ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
(Đề thi có 06 trang)
Mã đề thi: 146

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng.
Chất đó sẽ phát quang khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc:
A. lam. B. vàng. C. cam. D. đỏ.
Câu 2: Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia nào có
bước sóng nhỏ nhất ?
A. tia tử ngoại B. tia đơn sắc màu lục C. tia Rơnghen. D. tia hồng ngoại.
Câu 3: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A).
Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện
tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 3,2V B.
22
V C.
24
V D. 8V


Câu 4: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4
0
, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Sau lăng kính, người ta đặt màn quan sát
song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phẳng phân giác này 1,5m. Chiếu một
chùm tia sáng trắng vào mặt bên, gần góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Tính độ rộng của quang phổ trên màn quan sát.
A. 8,8mm B. 1,5mm C. 3,2mm D. 4,4mm
Câu 5: Một máy hạ áp lý tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số
vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở :
A. Không đổi B. Tăng hay giảm phụ thuộc số vòng dây quấn thêm
C. Giảm D. Tăng
Câu 6: Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân
3
7
Li đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt nhân X
giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng
của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 120
0
. D. 150
0
.
Câu 7: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của
lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ
ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.

Câu 8: Một con lắc đơn được treo trong thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều
hòa với chu kỳ T. Khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động của con lắc

2
3
T. N
ế
u thang máy
đ
i xu

ng nhanh d

n
đề
u v

i gia t

c a thì chu kì dao
độ
ng c

a con l

c là
A.
2
3
T

B.
2
T
C.
2
3
T
D.
3
2
T
Câu 9:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng, ngu

n phát
đồ
ng th

i hai b

c x


đơ
n s


c có
b
ướ
c sóng
λ
1
= 0,64
µ
m (màu
đỏ
) và
λ
2
= 0,48
µ
m ( màu lam) trên màn h

ng vân giao thoa. Trong
đ
o

n gi

a 3 vân sáng liên ti
ế
p cùng màu v

i vân trung tâm có s

vân

đỏ
và vân lam là
A.
4 vân
đỏ
, 6 vân lam
B.
6 vân
đỏ
, 4 vân lam
C.
7 vân
đỏ
, 9 vân lam
D.
9 vân
đỏ
, 7 vân lam
Câu 10:
Cho
đ
o

n m

ch xoay chi

u g

m

đ
i

n tr

R và t


đ
i

n C m

c n

i ti
ế
p. R là m

t bi
ế
n tr

, t


đ
i

n có

đ
i

n dung
)(
10
4
FC
π

=
.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

t
đ
i

n áp xoay chi

u


n
đị
nh U . Thay
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/thithudaihoc
Trang 2/8 - Mã đề thi 146
đổi R ta thấy với hai giá trị của R là: R = R
1
và R = R
2
thì công suất của mạch điện bằng nhau. Tính
tích
21
.RR
?
A.
4
21
10. =RR

B.
1
21
10. =RR

C.
2
21
10. =RR


D.
3
21
10=RR
Câu 11: Hạt nhân Pôlôni
210
84
Po
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là
10(g). Cho N
A
= 6,023.10
23
(mol
-1
). Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là:
A. 1,014.10
22
(nguyên tử) B. 1,021.10
23
(nguyên tử)
C. 2,054.10
22
(nguyên tử) D. 3,022.10
22
(nguyên tử)
Câu 12: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến thiên, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U
0

cos
ω
t. Điều chỉnh
điện dung để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U
Cmax
. Khi đó
A. vectơ
U

vuông góc với vectơ
R
U

. B. vectơ
U

vuông góc với vectơ
RL
U

.
C. vectơ
U

vuông góc với vectơ
RC
U

. D. vectơ
U


vuông góc với vectơ
LC
U

.
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp :
2 os(100 / 2)
u U c t
π π
= +
V, trong đó U không đổi. Khi L = L
1
=
1
π
H thì
công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Khi L = L
2
=
2
π
H thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm
đạt cực đại và bằng 100
2
V. Điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 100 V B. 100
2
V C. 200 V D. 200

2
V
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB. Đoạn AM gồm một biến trở R nối
tiếp một cuộn dây thuần cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Điện áp hai đầu mạch
tUu
ω
cos2=
. Biết điện áp hiệu dụng U
AM
=

U với mọi R. Hệ thức LCω
2
bằng
A.
2
1

B.
5
4

C.
1
D.
3
2

Câu 15:
T


i hai
đ
i

m c


đị
nh trên m

t ch

t l

ng có hai ngu

n sóng k
ế
t h

p A và B cách nhau 20c
m
giao thoa
đồ
ng pha, b
ướ
c sóng 9c
m
.

Đ
i

m M trong vùng giao thoa cách ngu

n A m

t kho

ng
l
sao
cho MA

AB .
Để
t

i M có
đượ
c c

c ti

u c

a giao thoa thì giá tr

c


a
l
min
là:
A.
9,55cm
B.
11,25cmm
C.
8,065cm
D.
10,22cm
Câu 16:
Trong quang ph

v

ch c

a nguyên t

hi
đ
rô, v

ch

ng v

i s


d

ch chuy

n c

a electron t

qu


đạ
o M v

qu


đạ
o K là:
µ
λ
1026,0
1
=
m, v

ch

ng v


i b
ướ
c sóng dài nh

t trong dãy Ban-me là
µ
λ
6566,0
2
=
m. B
ướ
c sóng dài nh

t c

a dãy Lai-man là:
A.
0,2432
µ
m.
B.
0,0608
µ
m.
C.
0,1216
µ
m.

D.
0,1824
µ
m.
Câu 17:
M

t m

u ch

t phóng x

v

i chu k

bán rã T.

th

i
đ
i

m t
1
t

s


gi

a h

t con và h

t m

là 7.

th

i
đ
i

m t
2
= t
1
+ 26,7 ngày, t

s


đ
ó là 63. Chu k

T c


a ch

t phóng x


đ
ó là:
A.
3,5 ngày
B.
8,9 ngày
C.
5,8 ngày
D.
10 ngày
Câu 18:
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
khi nói v

sóng c
ơ
?
A.
Sóng c

ơ
truy

n trong ch

t r

n g

m c

sóng ngang và sóng d

c.
B.
B
ướ
c sóng là kho

ng cách gi

a hai
đ
i

m trên cùng m

t ph
ươ
ng truy


n sóng mà dao
độ
ng t

i hai
đ
i

m
đ
ó cùng pha.
C.
Sóng c
ơ
lan truy

n qua các môi tr
ườ
ng khác nhau t

n s

c

a sóng không thay
đổ
i.
D.
Kho


ng cách gi

a hai
đ
i

m dao
độ
ng cùng pha trên ph
ươ
ng truy

n sóng b

ng s

nguyên l

n
b
ướ
c sóng .
Câu 19:
Trong thí nghi

m giao thoa ánh sáng v

i khe Y-âng, khi màn cách hai khe m


t
đ
o

n D
1
ta
thu
đượ
c m

t h

vân. Khi d

i màn
đế
n v

trí D
2
, quan sát h

vân trên màn lúc này có vân t

i th

t
ư
(

k

t

vân trung tâm) trùng v

i vân sáng b

c 3 c

a h

vân lúc
đầ
u. T

s


2
1
D
D
là:
A.
3
4

B.
2

1

C.
3
2

D.
6
7

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/thithudaihoc
Trang 3/8 - Mã đề thi 146
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học không giống nhau ở đặc điểm nào sau đây:
A. Đều là quá trình lan truyền dao động.
B. Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong môi trường truyền dao động.
C. Đều có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.
D. Đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa.
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10
-4
s. Thời gian giữa ba
lần liên tiếp dòng điện trên mạch có độ lớn lớn nhất là:
A. 3.10
-4
s. B. 9.10
-4
s. C. 6.10
-4
s. D. 2.10

-4
s.
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm q = Q
0
.cosωt. Khi
điện tích của tụ điện là q =
2
2
Q
0
thì năng lượng điện trường:
A. bằng năng lượng từ trường. B. bằng một nửa năng lượng từ trường.
C. bằng hai lần năng lượng từ trường. D. bằng ba lần năng lượng từ trường.
Câu 23: Điện năng được truyền tải đi xa bằng đường dây tải điện một pha có hệ số công
suất
cos
φ = 1
. Để giảm công suất hao phí trên đường dây đi k lần thì phải
A. giảm điện áp hai đầu đường dây đi
k
lần. B. tăng điện áp hai đầu đường dây đi k lần.
C. giảm điện áp hai đầu đường dây đi k lần. D. tăng điện áp hai đầu đường dây lên
k
lần.
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
))(
6
4cos(3
1
cmtx

π
π
−=

))(
6
4cos(4
2
cmtx
π
π
+=
. L

y
π
2
=

10.
Độ
l

n gia t

c l

n nh

t c


a v

t là
A.
6,9 m/s
2

B.
9,6 m/s
2

C.
7,09 cm/s
2

D.
10,06m/s
2

Câu 25:
Dao
độ
ng c

a m

t ch

t

đ
i

m là t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n
s

có ph
ươ
ng trình li
độ
l

n l
ượ

t là x
1
= cos(
π
t -
2
π
) và x
2
=
3
cos
π
t (v

i x
1
và x
2
tính b

ng cm, t
tính b

ng s). T

i th

i
đ

i

m
đầ
u tiên x
1
=

x
2
thì li
độ
c

a dao
độ
ng t

ng h

p là:
A.
3cm.
B.
2 3 cm.
C.
± 3 cm.
D.
3 cm
Câu 26:

Hai con l

c
đơ
n có chi

u dài l

n l
ượ
t
l
1
,
l
2

l
1
= 2
l
2
th

c hi

n dao
độ
ng bé t


i cùng m

t
n
ơ
i v

i t

n s

t
ươ
ng

ng f
1
, f
2
. Liên h

gi

a t

n s

c

a chúng là:

A.
f
1
=
2
f
2

B.
f
1
= 2f
2

C.
f
2
= 2f
1

D.
f
2
=
2
f
1

Câu 27:
M


t ch

t phát quang
đượ
c kích thích b

ng ánh sáng có b
ướ
c sóng 0,26µm thì phát ra ánh
sáng có b
ướ
c sóng 0,52 µm. Gi

s

công su

t c

a chùm sáng phát quang b

ng 20% công su

t c

a
chùm sáng kích thích. T

s


gi

a s

phôtôn ánh sáng phát quang và s

phôtôn ánh sáng kích thích
trong cùng m

t kho

ng th

i gian là
A.
1
5
.
B.
2
5
.
C.
1
10
.
D.
4
5

.
Câu 28:
M

t con l

c lò xo dao
độ
ng
đ
i

u hòa có ph
ươ
ng trình x = 6cos(2
π
t +
3
π
)(cm). T

i th

i
đ
i

m
t
1

v

t có li
độ
3
2
cm và có xu h
ướ
ng gi

m. Sau th

i
đ
i

m
đ
ó
s
24
5
li
độ
c

a v

t là
A.

-3
2
cm
B.
3cm
C.
-3cm
D.
-6cm
Câu 29:

Đ
i

n áp c

c
đạ
i gi

a an

t và cat

t c

a m

t


ng Cu-lít-gi
ơ
là U
o
= 25 kV. Coi v

n t

c ban
đầ
u c

a chùm electron phát ra t

cat

t b

ng không. Bi
ế
t h

ng s

Pl
ă
ng h = 6,625.10
-34
J.s ,
đ

i

n tích
nguyên t

b

ng 1,6.10
-19
C. T

n s

l

n nh

t c

a tia R
ơ
nghen do

ng này có th

phát ra là
A.
6,038.10
18
Hz.

B.
60,380.10
15
Hz.
C.
6,038.10
15
Hz.
D.
60,380.10
18
Hz.
Câu 30:
M

t ng

n
đ
èn phát ra ánh sáng
đơ
n s

c có λ = 0,6µm s

phát ra bao nhiêu photon trong 10s
n
ế
u công su


t
đ
èn là P = 10W.
A.
10,02 .10
20
photon
B.
5,02 .10
20
photon
C.
3,02 .10
20
photon
D.
3,2 .10
20
photon
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/thithudaihoc
Trang 4/8 - Mã đề thi 146
Câu 31: Một con lắc đơn dao động bé với chu kỳ T ở nơi có gia tốc g = 10m/s
2
. Quả cầu nhỏ của con lắc
có khối lượng 100g và được tích một điện lượng q. Khi đặt con lắc ấy vào vùng có điện trường đều
E

hướng thẳng đứng thì chu kỳ dao động của con lắc giảm đi 50%. Độ lớn của lực điện ảnh hưởng đến dao
động của con lắc là:

A. 5N B. 15N C. 10N D. 3N
Câu 32: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 33: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 65Hz. Họa âm thứ ba
có tần số
A. 97,5Hz. B. 195Hz. C. 220Hz. D. 168Hz.
Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T và khối lượng ban đầu là m
0
. Kết luận nào sau đây
nói về chất phóng xạ là không đúng.
A. Sau thời gian 3T thì khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7m
0
/8
B. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là m
0
/8
C. Sau thời gian 3T thì số mol chất phóng xạ còn lại bằng 1/8 số mol ban đầu
D. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875m
0

Câu 35: Đặt điện áp
2 cos
u U t
ω
=
vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với
tụ C . Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức

liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
2
2 2
1
U 2 u i L
C
ω
ω
 
 
= + −
 
 
 
 
 
B.
2
2 2
1 1
U u i L
2 C
ω
ω
 
 
= + −
 
 

 
 
 

C.
2
2 2
1
U u 2i L
C
ω
ω
 
= + −
 
 
D.
2
2 2
1
U u i L
C
ω
ω
 
= + −
 
 

Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 50g, lò xo có độ cứng 50N/m. Do có ma sát

nên con lắc dao động tắt dần chậm trên mặt phẳng nằm ngang. Biết rằng sau mỗi lần qua vị trí cân
bằng thì biên độ dao động của con lắc giảm đi 1mm. Lấy g = 10m/s
2
. Hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang là
A. 0,02. B. 0,03. C. 0,01. D. 0,05.
Câu 37: Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần ( e là cơ số
loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào sau đây là đúng ?
A.
2
ln
2
T
t =∆

B.
2
ln
2T
t =∆

C.
2
ln
T
t =∆

D.
T
t

2ln
=∆

Câu 38:
Cho
đ
o

n m

ch R,L,C n

i ti
ế
p, cu

n dây thu

n c

m.
Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u


n
đị
nh vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch, ta th

y c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua m

ch ch

m pha
π
/3 so v

i
đ

i

n áp trên
đ
o

n RL.
Để

trong m

ch có c

ng h
ưở
ng thì dung kháng Z
C
c

a t

ph

i có giá tr

b

ng
A.
R/

3
.
B.
R
3

C.
3R.
D.
R.
Câu 39:
T

i
đ
i

m O trong môi tr
ườ
ng
đẳ
ng h
ướ
ng, không h

p th

âm, có 4 ngu

n âm

đ
i

m, gi

ng
nhau v

i công su

t phát âm không
đổ
i. T

i
đ
i

m A có m

c c
ườ
ng
độ
âm 40 dB. N
ế
u mu

n t


i trung
đ
i

m M c

a
đ
o

n OA có m

c c
ườ
ng
độ
âm b

ng m

c c
ườ
ng
độ
âm t

i A thì ph

i t
ă

ng thêm hay gi

m
b

t s

ngu

n âm trên t

i O là bao nhiêu?
A.
t
ă
ng thêm 3 ngu

n.
B.
gi

m b

t 2 ngu

n.
C.
t
ă
ng thêm 1 ngu


n.
D.
gi

m b

t 3 ngu

n.
Câu 40:
Cho m

ch
đ
i

n nh
ư
hình v

.
Đ
i

n áp
đặ
t vào hai
đầ
u

đ
o

n m

ch có giá tr

hi

u d

ng không
đổ
i nh
ư
ng t

n s

thay
đổ
i
đượ
c. Khi t

n s

f = f
1
thì h


s

công su

t trên
đ
o

n AN là 0,6,
H

s

công su

t trên toàn m

ch là 0,8. Khi f = f
2
=

100Hz thì công su

t trên toàn m

ch c

c
đạ

i. Tìm
f
1
?
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/thithudaihoc
Trang 5/8 - Mã đề thi 146
A. 80Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có 3 bức xạ có bước sóng lần
lượt là λ
1
= 750nm, λ
2
= 675nm, λ
3
= 600nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu
khoảng cách đến hai khe bằng 1,5µm có vân sáng của bức xạ
A. λ
1
B. λ
2
C. λ
3
D. λ
2
và λ
3


Câu 42: Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 1cm, ở thời điểm
t+
4
T
vật có tốc độ 20cm/s. Giá trị của m bằng:
A. 0,25 kg B. 0,5 kg C. 1,2 kg D. 1,0 kg
Câu 43: Khi kích thích các nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng
lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 25 lần. Số các bức xạ tối đa mà nguyên
tử có thể phát ra là:
A. 8 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 44: Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm hai tụ điện có
điện dung lần lượt là C
1
= 3C
0
và C
2
= 2C
0
, mắc song song. Mạch đang hoạt động với năng lượng W,
ở thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì tháo nhanh tụ C
1
ra ngoài. Năng
lượng toàn phần của mạch sau đó bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu ?
A.
W
2
1
B.

W
10
7

C.
W
4
3

D.
W
5
2

Câu 45:
M

t máy bi
ế
n áp có t

s

gi

a s

vòng cu

n s

ơ
c

p và th

c

p là 4, hi

u su

t 90
%
. Cu

n s
ơ

c

p m

c vào m

ng
đ
i

n xoay chi


u có công su

t 10 kW và
đ
i

n áp hi

u d

ng 1000V. H

s

công su

t
c

a m

ch th

c

p là 0,8. C
ườ
ng
độ
dòng

đ
i

n ch

y trong cu

n th

c

p là:
A.
40A
B.
45A
C.
50A
D.
60A
Câu 46:
H

t nhân
Cl
37
17
có kh

i l

ượ
ng ngh

b

ng m
Cl
= 36,956563u. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng c

a n
ơ
trôn là
m
n
= 1,008670u, kh

i l
ượ
ng c

a prôtôn là m
p
= 1,007276u và u = 931,5
2

C
MeV
. N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t
riêng c

a h

t nhân
Cl
37
17
b

ng:
A.
7,36 MeV.
B.
8,25 MeV.
C.
9,27 MeV.
D.
8,57 MeV.
Câu 47:


Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch ch

a
đ
i

n tr

R, cu

n thu

n c

m L, t



đ
i

n C
n

i ti
ế
p. Khi n

i t

t t

C thì
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ

i

n tr

R t
ă
ng 2 l

n và dòng
đ
i

n trong
hai tru

ng h

p vuông pha v

i nhau. H

s

công su

t
đ
o

n m


ch lúc sau b

ng:
A.
5
1

B.
10
1

C.
10
3

D.
5
2

Câu 48:

Để
làm m

t cái qu

t
đ
i


n lo

i 120V- 60W ho

t
độ
ng bình th
ườ
ng d
ướ
i
đ
i

n áp xoay chi

u có
giá tr

hi

u d

ng 220V ng
ườ
i ta m

c n


i ti
ế
p qu

t v

i m

t bi
ế
n tr

. Ban
đầ
u bi
ế
n tr

có giá tr

67


thì
đ
o
đượ
c c
ườ
ng

độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng trong m

ch là 2A nh
ư
ng công su

t c

a qu

t
đ
i

n ch


đạ
t
90%. Mu


n qu

t ho

t
độ
ng bình th
ườ
ng thì ph

i
đ
i

u ch

nh bi
ế
n tr

nh
ư
th
ế
nào?
A.
gi

m
đ

i 9,1


B.
t
ă
ng thêm 6,2


C.
gi

m
đ
i 7,9


D.
t
ă
ng thêm 10,2


Câu 49:
Trên m

t s

i dây c
ă

ng ngang v

i hai
đầ
u c


đị
nh
đ
ang có sóng d

ng. Không xét các
đ
i

m
b

ng ho

c nút, quan sát th

y nh

ng
đ
i

m có cùng biên

độ


g

n nhau nh

t thì
đề
u cách
đề
u nhau
10cm. B
ướ
c sóng trên dây có giá tr

b

ng
A.
20cm
B.
40cm
C.
80cm
D.
10cm
Câu 50:
Hai con l


c lò xo A và B dao
độ
ng
đ
i

u hòa. Trong cùng m

t kho

ng th

i gian, A th

c hi

n
4 dao
độ
ng toàn ph

n, B th

c hi

n 5 dao
độ
ng toàn ph

n. T


s

kh

i l
ượ
ng các qu

c

u c

a A và B là
4
5
=
B
A
m
m
. T

s


độ
c

ng c


a lò xo c

a A và B là
B
A
k
k
b

ng
A.
0,4
B.
0,6
C.
0,8
D.
1,25
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/thithudaihoc
Trang 6/8 - Mã đề thi 146

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc
1,5rad/s
2
dưới tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là:
A. 1/3kg B. 2/3kg C. 4/3g D. 0,4/3kg
Câu 52: Phản ứng nhiệt hạch là sự

A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 53: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 1,67.10
8
m/s B. 2,41.10
8
m/s C. 2,75.10
8
m/s D. 2,24.10
8
m/s
Câu 54: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, tụ điện có điện dung C = 2nF. Tại thời điểm
1
t
thì
cường độ dòng điện là 5mA, sau thời điểm đó
4
1
chu k

hi

u
đ
i


n th
ế
gi

a hai b

n t

là u = 10V.
Độ

t

c

m c

a cu

n dây là:
A.
0,04mH
B.
8mH
C.
2,5mH
D.
1mH
Câu 55:
Khi chi

ế
u m

t b

c x


đ
i

n t

có b
ướ
c sóng
λ
1
= 0,30
µ
m vào catôt c

a m

t t
ế
bào quang
đ
i


n
thì x

y ra hi

n t
ượ
ng quang
đ
i

n,
độ
l

n hi

u
đ
i

n th
ế
hãm lúc
đ
ó là 2V. N
ế
u
đặ
t vào gi


a anôt và
catôt c

a t
ế
bào quang
đ
i

n trên m

t hi

u
đ
i

n th
ế
U
AK
= -2V và chi
ế
u vào catôt m

t b

c x



đ
i

n t


khác có b
ướ
c sóng
λ
2
= 0,15
µ
m thì
độ
ng n
ă
ng c

c
đạ
i c

a êlectron quang
đ
i

n ngay tr
ướ

c khi t

i anôt
b

ng:
A.
6,625.10
-19
J.
B.
3,425.10
-19
J.
C.
9,825.10
-19
J.
D.
1,325.10
-18
J.
Câu 56:
Khi chi
ế
u ánh sáng có b
ướ
c sóng
λ
vào cat


t c

a m

t t
ế
bào quang
đ
i

n thì dòng quang
đ
i

n
tri

t tiêu khi hi

u
đ
i

n th
ế
hãm là U
h
. N
ế

u gi

m b
ướ
c sóng
đ
i n l

n thì hi

u
đ
i

n th
ế
hãm t
ă
ng k l

n.
Gi

i h

n quang
đ
i

n c


a kim lo

i
đ
ó là
A.
0
1
k
n
λ λ

=

B.
0
1
k
k n
λ λ

=


C.
0
1
1
k

n
λ λ

=


D.
0
1
k n
k
λ λ

=


Câu 57:
M

t con l

c lò xo
đượ
c treo th

ng
đứ
ng g

m lò xo có

độ
c

ng k và v

t n

ng kh

i l
ượ
ng 2m.
T

v

trí cân b

ng
đư
a v

t t

i v

trí lò xo không b

bi
ế

n d

ng r

i th

nh

cho v

t dao
độ
ng. Khi v

t
xu

ng d
ướ
i v

trí th

p nh

t thì kh

i l
ượ
ng c


a v

t
độ
t ng

t gi

m xu

ng còn m

t n

a. B

qua m

i ma
sát và gia t

c tr

ng tr
ườ
ng là g. Biên
độ
dao
độ

ng c

a v

t sau khi kh

i l
ượ
ng gi

m là:
A.
3
mg
k

B.
3
2
mg
k

C.
mg
k

D.
2
mg
k


Câu 58:
Công su

t b

c x

c

a M

t Tr

i là 3,9.10
26
W. N
ă
ng l
ượ
ng M

t Tr

i t

a ra trong m

t ngày là
A.

3,3696.10
30
J.
B.
3,3696.10
29
J.
C.
3,3696.10
32
J.
D.
3,3696.10
31
J.
Câu 59:
M

t bánh xe có mômen quán tính
đố
i v

i tr

c quay c


đị
nh là 6 kgm
2


đ
ang
đứ
ng yên thì
ch

u tác d

ng c

a mômen l

c 30 Nm
đố
i v

i tr

c quay. B

qua m

i l

c c

n. Sau bao lâu, k

t


lúc
b

t
đầ
u quay, bánh xe
đạ
t t

i t

c
độ
góc có
độ
l

n 100 rad/s ?
A.
12s.
B.
15 s.
C.
20 s.
D.
30 s.
Câu 60:
M


t
đĩ
a ph

ng
đ
ang quay quanh tr

c c


đị
nh
đ
i qua tâm và vuông góc v

i m

t ph

ng
đĩ
a v

i
t

c
độ
góc không

đổ
i. M

t
đ
i

m b

t k

n

m

mép
đĩ
a
A.
không có c

gia t

c h
ướ
ng tâm và gia t

c ti
ế
p tuy

ế
n.
B.
có c

gia t

c h
ướ
ng tâm và gia t

c ti
ế
p tuy
ế
n.
C.
ch

có gia t

c h
ướ
ng tâm mà không có gia t

c ti
ế
p tuy
ế
n.

D.
ch

có gia t

c ti
ế
p tuy
ế
n mà không có gia t

c h
ướ
ng tâm.


H

T
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/thithudaihoc
Trang 7/8 - Mã đề thi 146

made cauhoi dapan
146

1

A
146


2

C
146

3

C
146

4

D
146

5

D
146

6

C
146

7

C
146


8

A
146

9

A
146

10

A
146

11

A
146

12

B
146

13

B
146


14

A
146

15

C
146

16

C
146

17

B
146

18

B
146

19

D
146


20

B
146

21

C
146

22

A
146

23

D
146

24

B
146

25

D
146


26

D
146

27

B
146

28

C
146

29

A
146

30

C
146

31

D
146


32

D
146

33

B
146

34

A
146

35

B
146

36

D
146

37

C
146


38

B
146

39

D
146

40

A
146

41

A
146

42

A
146

43

C
146


44

B
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/thithudaihoc
Trang 8/8 - Mã đề thi 146
146

45

B
146

46

D
146

47

D
146

48

C
146

49


B
146

50

C
146

51

B
146

52

C
146

53

D
146

54

B
146

55


A
146

56

B
146

57

A
146

58

D
146

59

C
146

60

C



×