Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1-PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC AN SƠN (HẠ LONG - QUẢNG NINH) môn vật lý (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.52 KB, 6 trang )

Mã đề 758/ Trang
1

CÔNG TY PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC AN SƠN
TP. HẠ LONG – QUẢNG NINH

Biên soạn: Thầy Trương Văn Thanh

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: VẬT LÝ. THỜI GIAN: 90 PHÚT
Họ tên thí sinh:…………………………………
Số báo danh…………………………………… Trường:………………………………………….

MÃ ĐỀ 758

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương quy ước. D. theo chiều âm quy ước.
Câu 2: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ.
Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω , cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 1/(10π)H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
xoay chiều u = U
0
sin100 π t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai
đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là
A. 10
-4


/(2π)F B. 10
-3
/(π)F C. 3,18µ F D. 10
-4
/(π)F F
Câu 4 : Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm với tần số f
1
; f
2
; f
3
. Biết rằng tại mọi
thời điểm li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức
3
1 2
1 2 3
x
x x
v v v
+ =
. Tại thời điểm t, các vật
cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm; 2 cm và x
0
. Giá trị x
0
gần giá trị nào
nhất sau đây:
A. 2 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm
Câu 5: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện
trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosϕ là hệ số công suất của

mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
A. ∆P = R
2
2
)cos(
P
U
ϕ
. B. ∆P = R
2
2
)cos(
ϕ
U
P
. C.∆P=
2
2
)cos(
ϕ
U
PR
. D.∆P = R
2
2
)cos(
ϕ
P
U
.

Câu 6: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu
hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng
không.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu 7: Bố trí một thí nghiệm dùng con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường. Các số liệu đo được
như sau:
Lần đo Chiều dài dây treo (m) Chu kì dao động (s) Gia tốc trọng trường
1 1,2 2,19 ?,??
2 0,9 1,90 ?,??
3 1,3 2,29 ?,??
Gia tốc trọng trường là
A. g = 9,86 m/s
2
± 0,045 m/s
2
. B. g = 9,84 m/s
2
± 0,045 m/s
2
.
Mã đề 758/ Trang
2

C. g = 9,79 m/s
2
± 0,0576 m/s
2

. D. g = 9,76 m/s
2
± 0,056 m/s
2
.
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
(
)
1 1
os 3
x A c t cm
ω π
= +

(
)
2
5 os
x c t cm
ω ϕ
= +
. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động
này có dạng
(
)
os 6
x Ac t cm
ω π
= +
. Thay đổi A

1
để biên độ A có giá trị lớn nhất A
max
. Giá trị đó bằng
A.
5 3
cm
B. 10
cm
C. 5
cm
D. 10 3
cm

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện
có dung kháng Z
C
, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
và 3Z
L
= 2Z
C
. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình
vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173V. B. 86 V.
C. 122 V. D. 102 V.








Câu 10: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức
cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì
mức cường độ âm tại A và C là
A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB.
C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB.
Câu 11: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 5/9
kg đang dao động điều hòa với biên độ A = 2,0 cm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm
vật m qua vị trí mà động năng bằng thế năng, một vật nhỏ khối lượng m
0
= m/2 rơi thẳng đứng và
dính vào m. Khi qua vị trí cân bằng, hệ (m + m
0
) có tốc độ
A. 5√12 cm/s. B. 30√4 cm/s. C. √(10/3) cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với
4bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 13: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều .
B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

Câu 14: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Phát biểu
nào sau đây là đúng ?
A. Tại thời điểm t
1
, gia tốc của vật có giá trị dương
B. Tại thời điểm t
4
, li độ của vật có giá trị dương
C. Tại thời điểm t
3
, li độ của vật có giá trị âm
D. Tại thời điểm t
2
, gia tốc của vật có giá trị âm



v
t
0
t
1
t
2
t
3
t
4

đề

758/ Trang
3

Câu 15: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc
n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra
là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p n, và f là
A.f = 60np. B. n = 60p/f C. f = 60n/p. D. n = 60f/p.
Câu 17: Đặt điện áp u =
180 2 cos t
ω
(V) (với
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R
là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện
áp u khi L=L
1
là U và ϕ
1
, còn khi L = L
2
thì tương ứng là
8
U và ϕ
2
.

Biết ϕ
1
+ ϕ
2
= 90
0
. Giá trị U bằng
A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.
Câu 18: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được
xác định bởi biểu thức
A. ω = 2π/
LC
B. ω= 1/π
LC
C. ω= 1/ 2
LC
π
D. ω = 1/
LC

Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10
m/s
2
,
2
10
π =
. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với
chu kì là
A. 2,0 s B. 2,5 s C. 1,0 s D. 1,5 s

Câu 20: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/6. Khi li độ tại M là 3
cm thì li độ tại N là -3 cm. Tính biên độ sóng A.
A. 6 cm.
B. 3√3 cm.
C. 5 cm.
D. √6 cm.
Câu 21: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn
l

. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con
lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là
3
T
. Biên độ dao động A của con lắc bằng
A.
2
l

B.
3
l

C.
2
l

D.
2
l



Câu 22: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa
cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao,
thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn
12 12
c t
f 2f
=
. Tập hợp tất cả các âm trong một
quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo
Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu
âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz
Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung
kháng Z
C
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
D. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Một mạch điện xoay chiều MN nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L (Z
L
= 100
Ω), điện trở R = 100√3 Ω và tụ điện C có điện dung thay đổi. A nằm giữa R và C. Điều chỉnh điện
dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Z
C
> Z

MN
.
B. u
MA
và u
MN
khác pha nhau π/2.
C. Z
C
< Z
MN
. D. các giá trị hiệu dụng U
C
> U
R
> U
L
.
C
A
B
R
L
M

đề
758/ Trang
4

Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực

của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là 2 Ω, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt
giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại của tụ là 2.10
-6
C. Biết khoảng
thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng
ba lần năng lượng trên cuộn cảm là π/6 µs. Giá trị E là
A. 6 (V). B. 2 (V). C. 4 D. 8 (V).
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác
định; R = 200

; tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U
1
và giá trị
cực đại là U
2
= 400 V.
Giá trị của U
1

A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J B. 10
-3
J C. 5.10
-3
J D. 0,02 J

Câu 28: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 29: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S
1
và S
2
cách nhau 16 cm, dao động
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S
1
S
2
. Trên d, điểm M ở
cách S
1
10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8 mm. B. 6,8 mm.

C. 9,8 mm. D. 8,8 mm.
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 50 N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,1. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s

2
. Từ gốc toạ độ là vị trí cân bằng người ta kéo vật tới toạ độ x=
+10 cm rồi thả nhẹ cho dao động theo phương ngang. Toạ độ ứng với tốc độ bằng 0 lần tiếp theo
A. 7,2 cm. B. -8,5 cm. C. 7,6 cm. D. -9,2 cm.
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định thì đồ thị biểu diễn
mối liên hệ giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn
mạch có dạng là
A. hình sin. B. đoạn thẳng. C. đường tròn. D. elip.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 50 Ω,
cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 Ω và tụ điện có dung kháng Z
C
thay đổi. Điều chỉnh Z
C
lần lượt
bằng 50 Ω, 100 Ω, 180 Ω và 200 Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt bằng U
C1
, U
C2
, U
C3
và U
C4
.
Trong số các giá trị điện áp hiệu dụng nói trên, giá trị lớn nhất là
A. U
C1
. B. U
C2
. C. U
C3

. D. U
C4
.
Câu 34: Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = U
0
cos ωt. Tần số góc ω
thay đổi được. Điều chỉnh tần số góc ω thấy khi giá trị của nó là ω
1
hoặc ω
2
( ω
2
< ω
1
) thì cường độ
R
C
L
M N
B
A

đề
758/ Trang
5

dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại n lần( n>1) . Biểu thức tính
R là:
A.
1 2

2
( )
1
R
L n
ω ω

=

B.
1 2
2
( )
1
L
R
n
ω ω

=

C .
1 2
2
( )
1
L
R
n
ω ω


=

D.
1 2
2
.
1
L
R
n
ω ω
=


Câu 35: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc 0,2
rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc
và có độ lớn 1T. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s
2
. Suất điện động cực đại suất hiện trên thanh treo
con lắc là
A. 0,45 V B. 0,63 V C. 0,32 V D. 0,22 V
Câu 36: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ
hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 37: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V.

Câu 38: Một khung dây điện phẳng gồm 100 vòng dây hình vuông cạnh 10 cm, có thể quay quanh
một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng của khung dây, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh
của khung. Cảm ứng từ tại nơi đặt khung là 0,2 T. Biết khung quay đều 300 vòng/phút, điện trở của
khung là 1 Ω và của mạch ngoài là 4 Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là
A. 0,628 A. B. 1,257 A. C. 6,280 A. D. 1,570 A.
Câu 39:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là
1 1
x A t 0 35 cm
cos( , )( )
= ω +

2 2
x A t 1 57 cm
cos( , )( )
= ω −
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có
phương trình là
x 20 t cm
cos( )( )
= ω + ϕ
. Giá trị cực đại của (A
1
+ A
2
) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm
Câu 40: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi .Nối hai cực của máy phát với một trạm

tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho
một xưởng cơ khí cách xa điểm M .Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động
là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động .Khi hệ số k =
3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta
phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện . Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện
là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho
tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động ?
. A. 93 B. 112 C. 8 4 D. 108
Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con
lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s
2
;
2
10
π =
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm B. 36 cm C. 38 cm D. 42 cm
Câu 42: Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Câu 43: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U√2cos100πt (V). Khi U = 100
V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π/3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là
50 W. Khi U = 100√3 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn
mạch trên điện trở R
0
có giá trị
A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. 73,2 Ω.

đề
758/ Trang

6

x (cm)
t (10
-
1
s)
x
1
x
2
Câu 44: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ,
không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π
2
(m/s
2
).
Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi C = C
1
dòng điện trong mạch là i
1
và công suất tiêu thụ của mạch là P
1
. Khi
C = C
2
< C

1
thì dòng điện trong mạch là i
2
và công suất tiêu thụ là P
2
. Biết P
2
= (7 - 4√3)P
1
và i
1

vuông pha với i
2
. Xác định góc lệch pha ϕ
1
và ϕ
2
giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i
1
và i
2
.
A. ϕ
1
= π/12 và ϕ
2
= -5π/12. B. ϕ
1
= -π/6 và ϕ

2
= π/3.
C. ϕ
1
= -π/3 và ϕ
2
= π/6. D. ϕ
1
= -π/4 và ϕ
2
= π/4.
Câu 46: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x
1
=
3cos (ωt – π/4) cm và x
2
= 4cos (ωt + π/4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A.5 cm. B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.
Câu 47
:
Cho hai dao động điều hoà, có li độ x
1
và x
2
như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở
cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:
A. 140
π
cm/s B. 100
π

cm/s
C. 200
π
cm/s D. 280
π
cm/s




Câu 48: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R = 100√3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện
có dung kháng Z
C
thay đổi. Khi Z
C
= Z
C1
=100 Ω hoặc khi Z
C
= Z
C2
= 300 Ω thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi Z
C
= Z
C1
là i
1
= 2√2cos(110πt +
π/12) (A) thì khi Z

C
= Z
C2
dòng điện qua mạch có biểu thức
A. i
2
= 2√2cos(110πt + 5π/12) (A). B. i
2
= 2cos(110πt - π/4) (A).
C. i
2
= 2cos(110πt + 5π/12) (A). D. i
2
= 2√2cos(110πt - π/4) (A).
Câu 49: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n
= F
0
cos10πt thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.
Câu 50: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ
x = 10cos(πt +
/ 6
π
) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Lấy
π
2
= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A
. 100
π
cm/s
2
.
B
. 100 cm/s
2
.
C
. 10
π
cm/s
2
.
D
. 10 cm/s
2
.


HẾT
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)



×