Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đề hoá lớp 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học sinh giỏi hoá học lớp 11 tham khảo bồi dưỡng (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.35 KB, 23 trang )

TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
S GD & T H NI DE THI HC SINH GII LP 11 THPT
Trng THPT Ba Vì Nm hc 2009 - 2010
CHNH THC Môn: Hoá Học
Câu 1 ( 5đ)
1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau :
+ H
2
SO
4
+ CO
2
+H
2
O A
3
(khí)
NH
3
A
1
A
2

P cao, t
0
+ NaOH
A
4
(khí)
Biết phân tử A


1
gồm C, H, O, N với tỉ lệ khối lợng tơng ứng 3 : 1 : 4 : 7 và trong phân tử chỉ có hai nguyên tử ni tơ.
2) Một hỗn hợp gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lợng 7 : 3. Lấy m (gam) hỗn hợp này cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HNO
3
thấy đã có 44,1 gam HNO
3
phản ứng, thu đợc 0,75m (gam) rắn, dung dịch B và 5,6 lít hỗn hợp khí (ĐKTC) gồm NO
và NO
2
. Hỏi cô cạn dung dịch B thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
Câu 2 (4 đ)
Đốt cháy 3,2 gam M
2
S ( Kim loại M trong hợp chất thể hiện số oxyhoá +1 và +2) trong oxy d. Sản phẩm rắn thu đợc đem
hoà tan trong một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
39,2% nhận đợc dung dịch muối có nồng độ 48,5%. Đem làm lạnh dung
dịch muối này thấy tách ra 2,5 gam tinh thể, khi đó nồng độ muối giảm còn 44,9%. Tìm công thức tinh thể muối tách ra.
Câu 3 ( 6 đ)
1) Đốt cháy hoàn toàn 0,012 mol một hiđrocacbon X. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nớc vôi trong, thấy xuất
hiện 4 gam kết tủa và khối lợng dd tăng thêm 0,560 gam . Lọc kết tủa, cho tiếp dung dịch Ba(OH)
2
đến d vào dung dịch lọc,
thấy xuất hiện 6,534 gam kết tủa.
a. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon X.
b. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên hiđrocacbon X, biết X không làm mất màu dd brom, chỉ làm mất màu dd
KMnO

4
khi đun nóng.
2) Phản ứng cộng hợp HBr với hợp chất A theo tỉ lệ 1 : 1 tạo ra hỗn hợp D gồm các chất là đồng phân của nhau, trong hỗn
hợp D có chứa 79,2% brom về khối lợng, còn lại là cacbon và hiđro. Biết tỉ khối của hỗn hợp so với oxi nhỏ hơn 6,5. Xác
công thức cấu tạo của A và các sản phẩm trong D.
Câu 4 ( 5đ )
Dung dịch X gồm hai axit HCl 0,001M và CH
3
COOH 0,1M.
a. Tính pH của dung dịch X. Biết axit CH
3
COOH có K
a
= 1,8.10
-5

b. Hoà tan 2,04 gam NaOH vào 1 lít dung dịch X thu đợc dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
Cho : H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Br = 80, Cl = 35,5, Na = 23, Ba = 137, Ca = 40, Cu = 64,
Fe = 56, S = 32.
Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố lớp 11 thpt
Hà nội Năm học 2001-2002
***** *****
đề cho khối chuyên môn thi :hóa học
Ngày thi :23-3-2002
Thời gian làm bài:120 phút
Câu I: (5 điểm )
1.Cho dung dịch Ba(NO
3
)
2

vào ống nghiệm chứa bột Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng .Những phản ứng nào có thể xảy ra .Viết
phơng trình của những phản ứng đó.Cho biết vai trò của ion NO
3
-
trong thí nghiệm trên.
2.Có 6 ống nghiệm chứa rieng rẽ 6 dung dịch sau :Pb(NO
3
)
2
,NH
4
Cl,NH
4
NO
3
,Na
2
SO
4
, KI,Ba(NO
3
)
2
.Không dùng thêm hoá
chất nào khác .làm thế nào để nhận ra các dung dịch trên,biết rằng PbI
2

là chất có màu vàng.
Câu II :(4 điểm )
Cho 1,1 -đibrômpropan phản ứng trong KOH đặc ,rợu với lợng d thu đợc chất A .Đun nóng chất A đến 600
0
C có mặt C hoạt
tính đợc 2 sản phẩm B và D .Chất B khi tham gia phản ứng brôm hoá có ánh sáng hoặc có mặt bột Fe ,trong mỗi trờng hợp
cho ta 1 sản phẩm monobrom.Chất D cũng tham gia phản ứng brôm hoá trong các điều kiện tợng tự nhng mỗi trờng hợp cho
3 sản phẩm brom hoá .Viết các phơng trình phản ứng .
Câu III: (3 điểm)
Một xicloankan nào đó có thể bị phân tích thành hỗn hợp 2 hiđrôcacbon theo phơng trình phản ứng :
n
1
C
2x+2
H
5x
n
2
C
3x
H
2x+2
+ n
3
C
4x-2
H
6x
Xác định công thức của các chất trên.Biết n
1

,n
2
,n
3
là hệ số của phơng trình
Câu IV: (5 điểm)
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 1
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
4,95 gam hỗn hợp 2 muối nitrat kim loại khan (trong đó có 1 muối của kim loại kiềm) đợc nung nóng .Sản phẩm tạo ra gồm
1,38 gam chất rắn A và hỗn hợp khí và hơi .Nếu đem hỗn hợp này nung đến 1000
0
C (p=1 atm) thì có thể tích là 6,26 lit khi
đó khí NO
2
bị phân tích thành NO và O
2
.Tìm công thức của 2 muối .
Câu V: (3 điểm )
Đốt cháy hòan toàn 3,36 lit (dktc ) hỗn hợp gồm 2 hiđrôcacbon .Khi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)
2
thu đợc 15 gam kết tủa và 1000 ml dung dịch muối có nồng độ 0,05 M ,dung dịch này có khối lợng lớn hơn khối l-
ợng của nớc vôi trong đã dùng là 3,2 gam .
Xác định công thức phân tử của các chất trên ,biết rằng số mol của các hiđrôcacbon có phân tử khối nhỏ bằng một nửa số
mol của hiđrôcacbon có phân tử khối lớn.
Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố lớp 11 thpt
Hà nội Năm học 2000-2001
***** *****
môn thi :hóa học
Ngày thi :17-3-2001

Thời gian làm bài:120 phút
Câu I: (6 điểm )
1.Hoàn thành các phơng trình ion theo sơ đồ sau:
As
2
S
3
+ Fe
2+
+ NO
3
-
+ H
+
AsO
4
2-
+ Fe
3+
+ SO
2
+ NO + H
2
O
FeS
2
+ H
+
+ SO
4

2-
Fe
3+
+ SO
2
+ H
2
O.
2.Trình bày các phơng pháp hoá học để phân biệt các dung dịch không màu sau mà chỉ cần dùng một kim loại làm thuốc thử
(không dùng thêm hoá chất nào khác ):NaOH ,HCl ,Na
2
SO
4
,H
2
SO
4
,NaCl,BaCl
2
,dung dịch NH
3
.
Câu II: (4 điểm)
Bố trí 4 bộ dụng cụ thí nghiệm nh hình vẽ rồi lần lợt đổ
vào mỗi bình 100 ml dung dịch khác nhau : Đ
Bình 1:là dung dịch Ba(OH)
2
0,001 M K
Bình 2: là dung dịch CH
3

COOH 0,001 M
Bình 3 :là dung dịch KOH 0,001 M
Bình 4:chỉ cho 100 ml H
2
O

Hãy so sánh độ sáng của đèn Đ ở mỗi bình trong các
thí nghiệm sau (sáng ,sáng mờ,hay không sáng) và giải thích các hiện tợng xảy ra :
Thí nghiệm 1:đóng khoá X
Thí nghiệm 2 :Đổ tiếp vào mỗi bình 100 ml dung dịch MgSO
4
0.001 M rồi đóng khoá K
Câu III :(6 điểm)Dung dịch A chứa KOH 0.2M và Ba(NO
3
)
2
0.1M ,dung dịch B chứa CuSO
4
,H
2
SO
4
,RSO
4
(R là kim loại hoá
trị II ,có hiđrôxit không tan và không lỡng tính )
.Đổ 1 lợng d dung dịch A vào 80 ml dung dịch B ,phản ứng xong lọc tách kết tủa ,cho tác dụng với lợng d dung dịch NH
3

;sau khi phản ứng hoàn toàn ,tách phần chất rắn không tan trong NH

3
đem nung thu đợc 1 lợng chất rắn đúng bằng 11,052
gam .Mặt khác nếu đổ 20 ml dung dịch A vào 20 ml dung dịch B nhận thấy trong dung dịch C tạo thành vừa hết axit ,thêm
tiếp lợng d dung dịch A vào hỗn hợp phản ứng lọc tách đợc 3,245 gam kết tủa.Nung kết tủa này tới khối lợng không đổi đợc
chất rắn K .Cho K tác dụng với lợng d dung dịch HCl ,nhận thấy sau phản ứng lợng chất rắn còn lại không tan trong axit đã
vợt quá 2,54 gam.Hãy xác định nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch B và R là kim loại nào trong số những kim
loại cho ở dới đây (bỏ qua hiện tợng thuỷ phân của các muối khi tan trong dung dịch H
2
O )
Câu IV : (4 điểm )Trong thành phần 1 hợp chất hữu cơ ,hiđro chiếm 16,13% khối lợng .Đốt cháy hoàn toàn 1 hợp chất này
thu đợc hỗn hợp khí A chỉ gồm CO
2
,H
2
O và N
2
có tỉ khối so với H
2
là 12,875.Dẫn A qua bình đựng H
2
SO
4
đặc ,d thấy khối l-
ợng bình này tăng 8,1 gam và hỗn hợp khí B đi ra khỏi bình có tỉ khối so với Oxi là d
B /oxi
=3,625/3.Hãy xác định công thức
phân tử của hợp chất hữu cơ này.
TRNG THPT NGUYN HU Kè THI TUYN CHN HC SINH GII
T HểA HC MễN HểA 11
THI GIAN LM BI: 120 PHT

Cõu1: (3)
1. X l nguyờn t thuc nhúm A, hp cht vi hidro cú dng XH
3
. Electron cui cựng trờn nguyờn t X cú tng 4 s lng
t bng 4,5.
a) Xỏc nh nguyờn t X, vit cu hỡnh electron ca nguyờn t.
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 2
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
b) iu kin thng XH
3
l mt cht khớ. Vit cụng thc cu to, d oỏn trng thỏi lai hoỏ ca nguyờn t trung tõm
trong phõn t XH
3
, oxit bc cao nht, hidroxit bc cao nht ca X.
c) Cho phn ng:
2XOCl
2XO + Cl
2
, 500
0
C cú K
p
= 1,63.10
-2
. trng thỏi cõn bng ỏp sut riờng
phn ca P
XOCl
=0,643 atm, P
XO
= 0,238 atm.

Tớnh P
Cl
2
trng thỏi cõn bng.
Nu thờm vo bỡnh mt lng Cl
2
trng thỏi cõn bng mi ỏp sut riờng phn ca XOCl bng 0,683
atm thỡ ỏp sut riờng phn ca XO v Cl
2
l bao nhiờu?
2. So sỏnh ln gúc liờn kt trong cỏc phõn t PX
3
(X: F, Cl, Br, I). Gii thớch?
Cõu 2: (2)
1) Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau:
a) Ca +dd Na
2
CO
3
;b) Na + dd AlCl
3
;c) dd Ba(HCO
3
)
2
+ dd NaHSO
4
;d) dd NaAlO
2
+ dd NH

4
Cl
2) Cú hn hp Na, Ba, Mg. Bng phng phỏp húa hc hóy tỏch riờng cỏc kim loi ra khi hn hp (khi lng mi kim
loi vn c bo ton).
Cõu 3: (2) Hũa tan hon ton 1,62 gam nhụm trong 280 ml dung dch HNO
3
1M c dung dch A v khớ NO (sn phm
kh duy nht). Mt khỏc, cho 7,35 gam hai kim loi kim thuc hai chu kỡ liờn tip vo 500ml dung dch HCl, c dung
dch B v 2,8 lớt khớ H
2
(ktc). Khi trn dung dch A vo dung dch B thy to thnh 1,56 gam kt ta.
a. Xỏc nh tờn 2 kim loi kim.
b. Tớnh nng mol/lớt ca dung dch HCl ó dựng.
Cõu 4: (2)
Cho hidrocacbon X tỏc dng vi dung dch brom d c dn xut tetrabrom cha 75,8% brom (theo khi lng). Khi cng
brom (1:1) thu c cp ng phõn cis-trans.
1) Xỏc nh cụng thc phõn t, cụng thc cu to v gi tờn ca X.
2) Vit phng trỡnh ca X vi:
a) Dung dch KMnO
4
(trong mụi trng H
2
SO
4
)
b) Dung dch AgNO
3
/NH
3
c) H

2
O (xỳc tỏc Hg
2+
/H
+
)
d) HBr theo t l 1:2
Cõu 5: (1)
A, B, D l cỏc ng phõn cú cựng cụng thc phõn t C
6
H
9
O
4
Cl, tha món cỏc iu kin sau :
36,1g A + NaOH d 9,2g etanol + 0,4 mol mui A1 + NaCl.
B + NaOH d mui B
1
+ hai ru (cựng s nguyờn t C) + NaCl
D + NaOH d mui D
1
+ axeton + NaCl + H
2
O.
Hóy lp lun xỏc nh cụng thc cu to ca A, B, D v vit cỏc phng trỡnh phn ng. Bit rng D lm quỡ tớm.
S GD & T NGH AN
TRNG THPT-DTNT CON CUễNG
THI CHN HC SINH GII TRNG NM HC 2008 - 2009
Mụn thi: HO HC LP 11
Thi gian : 150 phỳt (khụng k thi gian giao )

Cõu I:( 2 im )
A l dung dch cha 2,5 mol H
3
PO
4
. B l dung dch cha 6 mol NaOH. Nu t t B vo A v t t A vo B thỡ phn
ng cú gỡ khỏc nhau. Sau khi ht dung dch ny vo dung dch kia thỡ sn phm thu c l gỡ? Bao nhiờu mol?
Cõu II:( 3 im )
Vit phng trỡnh phn ng di dng phõn t v dng ion thu gn khi ho tan kim loi M hoỏ tr n bng dung dch HNO
3

to thnh mt trong cỏc sn phm kh sau: NO
2
, NO, N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3
v cho nhn xột v mi quan h gia s mol kim
loi ho tan, s mol ion NO
3
-
b tiờu tn v s oxi hoỏ ca ni t trong cỏc sn phm.
Cõu III:( 6 im )
Nung m gam CuS
2
trong oxi d thu c cht rn A v hn hp B gm 2 khớ. Nung A nhit cao ri cho khớ NH

3
i qua
d thu c cht rn A
1
. Cho A
1
tan hon ton trong dung dch HNO
3
c c dung dch A
2
. Cụ cn dung dch A
2
ri nung
nhit cao c cht rn A v hn hp khớ B
1
. Cho nc hp th hon ton B
1
iu kin thớch hp thnh 2,5 lớt dung
dch A
3
.
1. Vit phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng.
2. khi m = 6,4 gam thỡ:
a) pH ca dung dch A
3
l bao nhiờu?
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 3
TUN TËP §Ị THI HäC SINH GiáI KhèI 11
b) Nếu thể tích của hỗn hợp B là 4,375 lít ở 27
0

C và 0,984 atm thì thể tích oxi đã lấy dư bao nhiêu % so với lượng đã phản
ứng?
3. Nếu cho 9,6 gam A
1
tác dụng với 180ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thì thu được bao nhiêu lít NO
( sản phẩm khử duy nhất) ở đktc?
Câu IV:( 4 điểm )
1.Từ metan và các chất vơ cơ cần thiết em hãy viết phương trình phản ứng ( ghi rõ điều kiện nếu có ) để điều chế:
Metanol, Natriphenolat, phenol, axitpicric, m- bromnitrobenzen, o- bromnitrobenzen.
2.Viết cơng thức cấu tạo và gọi tên các hợp chất mạch hở có cơng thức phân tử C
3
H
6
Cl
2
.
CâuV:( 5 điểm )
Trong một bình kín dung tích 4 lít chứa hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon ( A và B ) và 9,6 gam oxi, nhiệt độ và áp suất
trong bình là 109,2
0
C và 2,9 atm. Bật tia lửa điện đốt cháy hết hỗn hợp X, sau đó đưa nhiệt độ bình về 136
0
C, áp suất trong
bình là p. Cho tất cả khí trong bình sau khi đốt cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng H

2
SO
4
đậm đặc và bình 2 đựng KOH đặc.
Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 3,78 gam và bình 2 tăng 7,04 gam.
1. Tính áp suất p.
2. Xác định cơng thức phân tử các hiđrocacbon biết rằng chúng có cùng số ngun tử hiđro và số mol của A gấp 6 lần số
mol của B.Cho biết A và B đều ở thể khí.
3. Xác định cơng thức cấu tạo và gọi tên B biết B phản ứng với bạc nitrat trong amoniac.


KỲ THI OLYMPIC TRÙN THỚNG 30/4
LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỚ H́
ĐỀ THI MƠN HĨA 11
Thời gian làm bài 180 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Chú ý: Mỡi câu hỏi thí sinh làm trên 01 tờ giấy riêng biệt
I.3(1đ) So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của các chất sau: NF
3
, BF
3
.
Câu II (4đ)
II.1(1,5đ) Viết phương trình phản ứng và xác định thành phần giới hạn của hỗn hợp khi trộn H
2
SO
4
C
1
M với Na

3
PO
4
C
2
M trong trường hợp sau: 2C
1
> C
2
> C
1

II.2(0,5đ) Tính pH của dung dịch H
3
PO
4
0,1M
II.3(1đ) Cần cho vào 100ml dung dịch H
3
PO
4
0,1M bao nhiêu gam NaOH để thu được dung dịch có pH= 4,72.
Cho: H
2
SO
4
: pK
a2
= 2 ; H
3

PO
4
: pK
a1
= 2,23 , pK
a2
= 7,21 , pK
a3
= 12,32
II.4(1đ)Cho biết chiều hướng của phản ứng oxi hóa - khử:
2FeF
3
+ 2I
-
2Fe
2+
+ I
2
+ 6F
-
Biết : E
o
Fe
3+
/Fe
2+
= 0,77V E
o
I
2

/2I
-
= 0,54V
Q trình : Fe
+3
+ 3F
-
 FeF
3
β = 10
12,06
(Bỏ qua q trình tạo phức hiđroxo của Fe
3+
, Fe
2+
)
Câu III (4đ)
III.1(2đ) Khi hòa tan SO
2
vào nước có các cân bằng sau :
SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3

(1)

H
2
SO
3
 H
+
+ HSO
3
-
(2)
GI¸O VI£N: TRÇN H÷U TUỸN TRêng thpt vò quang 09.444.789.66 – 0393509744 4
Câu I (4 đ)
I.1(1,5đ) Đối với phản ứng : A
k1
k2
→
¬ 
B
Các hằng số tốc độ k
1
= 300 giây
-1
; k
2
= 100 giây
-1
. Ở thời điểm t = 0 chỉ có chất A và khơng có chất B . Hỏi trong bao lâu
thì một nửa lượng ban đầu chất A biến thành chất B?
I.2(1,5đ) Cho 2 cặp oxi hoá khử : Cu
2+

/ Cu
+

0
1
0,15E V=
I
2
/ 2I
-

0
2
0,62E V=
2.1. Viết các phương trình phản ứng oxi hoá khử và phương trình Nernst tương ứng. Ở điều
kiện chuẩn có thể xảy ra sự oxi hoá I
-
bằng ion Cu
2+
?
2.2. Khi đổ dung dòch KI vào dung dòch Cu
2+
thấy có phản ứng
Cu
2+
+ 2I
-
CuI

+

1
2
I
2
Hãy xác đònh hằng số cân bằng của phản ứng trên . Biết tích số tan T của CuI là 10
-12

TUN TËP §Ị THI HäC SINH GiáI KhèI 11
HSO
3
-
 H
+
+ SO
3
2-
(3)
Hãy cho biết nồng độ cân bằng của SO
2
thay đổi thế nào ở mỗi trường hợp sau (có giải thích).
1.1 Đun nóng dung dịch
1.2 Thêm dung dịch HCl
1.3 Thêm dung dịch NaOH
1.4 Thêm dung dịch KMnO
4
III.2(2đ) Cho m
1
gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m
2
gam dung dịch HNO

3
24%. Sau khi các kim loại tan hết có 8,96
lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N
2
O, N
2
bay ra (ở đktc) và dung dịch A. Thêm một lượng vừa đủ O
2
vào X, sau phản
ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (ở đktc). Tỷ khối của Z
đối với H
2
bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào A để được lượng kết tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa.
Tính m
1
, m
2
. Biết lượng HNO
3
lấy dư 20% so với lượng cần thiết.
Cho Mg = 24; Al = 27; N = 14; Na = 23; O =16; H = 1.
Câu IV (4 ) đ
IV.1(1,5 ) đ Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo không vòng, có công thức phân tử C
4
H
7
Cl và có cấu hình E. Cho X tác
dụng với dung dòch NaOH trong điều kiện đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm bền có cùng công thức C
4
H

8
O . Xác
đònh cấu trúc có thể có của X.
IV.2 (1 )đ Cho buten – 2 vào dd gồm HBr , C
2
H
5
OH hoà tan trong nước thu được các chất hữu cơ gì ? Trình bày cơ
chế phản ứng tạo thành các chất trên .
IV.3(1,5đ) Phân tích 1 terpen A có trong tinh dầu chanh thu được kết quả sau: C chiếm 88,235% về khối lượng, khối
lượng phân tử của A là 136 (đvC)
A có khả năng làm mất màu dd Br
2
, tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:2, khơng tác dụng với AgNO
3
/NH
3
. Ozon
phân hồn tồn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on heptanal. Xác định cơng thức cấu tạo của A.
Xác định số đồng phân lập thể (nếu có).
Cho C = 12; H = 1.
Câu V (4đ)
V.1(2đ) Từ các chất ban đầu có số ngun tử cacbon ≤ 3, viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) điều
chế: Axit xiclobutancacboxylic và Xiclopentanon .
V.2(2đ)
Từ dẫn xuất halogen có thể điều chế được axit cacboxylic theo sơ đồ sau :
RX
 →

+ ).( khaneteMg
RMgX
 →
+ ).(
2
khaneteCO
R-COOMgX
2
MgX
HX

+
R-COOH
Dựa theo sơ đồ trên từ metan hãy viết phương trình phản ứng điều chế:Axit metyl malonic
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2007 - 2008
MƠN: HĨA HỌC LỚP 11
Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu I (4 điểm)
1. Xét hợp chất với hidro của các ngun tố nhóm VA. Góc liên kết HXH (X là kí hiệu ngun tố nhóm VA) và nhiệt độ
sơi được cho trong bảng dưới đây.
Đặc điểm NH
3
PH
3
AsH
3
SbH

3
Góc HXH 107
o
93
o
92
o
91
o
Nhiệt độ sơi (
o
C) -33,0 -87,7 -62,0 -18,0
So sánh và giải thích sự khác biệt giá trị góc liên kết và nhiệt độ sơi của các chất này.
2. Khi cho NH
3
vào dung dịch AgNO
3
thì thấy có vẩn đục màu trắng tan lại ngay trong NH
3
dư, nhưng khi thêm AsH
3
vào
dung dịch AgNO
3
thì lại thấy xuất hiện kết tủa Ag và dung dịch thu được có chứa axit asenơ. Viết phương trình phản
ứng và giải thích tại sao có sự khác biệt này.
3. Xét phản ứng tổng hợp amoniac : N
2
(k) + 3H
2

(k) ⇄ 2NH
3
(k)
Ở 450
o
C hằng số cân bằng của phản ứng này là K
P
= 1,5.10
-5
. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
nếu ban đầu trộn
N
2
và H
2
theo tỉ lệ 1:3 về thể tích và áp suất hệ bằng 500 atm.
GI¸O VI£N: TRÇN H÷U TUỸN TRêng thpt vò quang 09.444.789.66 – 0393509744 5
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Cõu II (4 im)
1. Trn ln 7 mL dung dch NH
3
1M v 3 mL dung dch HCl 1M thu c dung dch A. Thờm 0,001 mol NaOH vo dung
dch A thu c dung dch B.
(a) Xỏc nh pH ca cỏc dung dch A v B, bit
5
NH
10.8,1K
3


=
.
(b) So vi dung dch A, giỏ tr pH ca dung dch B ó cú s thay i ln hay nh ? Nguyờn nhõn ca s bin i ln
hay nh ú l gỡ ?
2. Tớnh th tớch dung dch Ba(OH)
2
0,01M cn thờm vo 100 mL dung dch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu c 4,275 gam kt
ta.
Cõu III (4 im)
1. Chn cht phự hp, vit phng trỡnh (ghi rừ iu kin phn ng) thc hin bin i sau :
2. Dung dch A gm 0,4 mol HCl v 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
. Cho m gam bt Fe vo dung dch khuy u cho n khi phn
ng kt thỳc thu c cht rn X gm hai kim loi, cú khi lng 0,8m gam. Tớnh m. Gi thit sn phm kh HNO
3
duy
nht ch cú NO.
Cõu IV (4 im)
1. Di õy l cỏc giỏ tr nhit núng chy v nhit sụi ca n-pentan v neopentan. Gii thớch s khỏc bit nhit
núng chy v nhit sụi gia cỏc cht ny.
n-Pentan Neopenta
n

Nhit sụi (
o
C) 36 9,5
Nhit núng chy (
o
C) -130 -17
2. X, Y, Z ln lt l ankan, ankadien liờn hp v ankin, iu kin thng tn ti th khớ. t chỏy 2,45 L hn hp ba
cht ny cn 14,7 L khớ O
2
, thu c CO
2
v H
2
O cú s mol bng nhau. Cỏc th tớch khớ u o 25
o
C v 1 atm.
(a) Xỏc nh cụng thc phõn t ca X, Y v Z.
(b) Y cng Br
2
theo t l mol 1:1 to ba sn phm ng phõn. Dựng c ch phn ng gii thớch s hỡnh thnh cỏc sn
phm ny.
3. Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng :
Cõu V ( 4 im)
1. Cht X cú cụng thc phõn t C
7
H
6
O
3
. X cú kh nng tỏc dng vi dung dch NaHCO

3
to cht Y cú cụng thc
C
7
H
5
O
3
Na. Cho X tỏc dng vi anhirit axetic to cht Z (C
9
H
8
O
4
) cng tỏc dng c vi NaHCO
3
, nhng khi cho X
tỏc dng vi metanol (cú H
2
SO
4
c xỳc tỏc) thỡ to cht T (C
8
H
8
O
3
) khụng tỏc dng vi NaHCO
3
m ch tỏc dng c

vi Na
2
CO
3
.
(a) Xỏc nh cu to cỏc cht X, Y, Z, T v vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra. Bit cht X cú kh nng to liờn kt
H ni phõn t.
(b) Cho bit ng dng ca cỏc cht Y, Z v T
2. t chỏy hon ton 10,08 L hn hp khớ gm hai ankanal A v B thu c 16,8 L khớ CO
2
. Nu ly cựng lng hn hp
ny tỏc dng hon ton vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
thỡ thu c 108 gam Ag kim loi.
(a) Xỏc nh A v B, bit cỏc khớ u o 136,5
o
C v 1 atm.
(b) Tin hnh phn ng canizaro gia A v B. Cho bit sn phm to thnh v gii thớch.
Thi HSG 11 năm học 1993-1994 (vòng 1)
Câu 1 : 4,0 điểm
1) Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt 5 dung dịch không màu là NaCl , BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, Ag
2

SO
4
, H
2
SO
4
.
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 6
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Không dùng các hóa chất khác, hãy xác định từng chất trong mỗi ống nghiệm.
2) Cân bằng theo phơng pháp o xi hóa-khử ; cho biết các quá trình oxi hóa, quá trình khử và viết các phơng trình dới dạng
ion thu gọn của các phản ứng sau :
a. FeS + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
b. Cu
2
S + HNO
3
> Cu(NO

3
)
2
+ CuSO
4
+ NO
2
+ H
2
O
c. Zn + HNO
3
> Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Câu 2 : 4,0 diểm
1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ :
dd NH
3
A + AgNO
3
> B + C + Ag (1)

(t
0
)
B + NaOH > D + H
2
O + NH
3
(2)
(nung , CaO)
D + NaOH > E + Na
2
CO
3
(3)
(a.s .k.t)
E + Cl
2
> X + Hcl (4)
X + NaOH > C
2
H
5
OH + G (5)
Biết B là muối amoni của a xit hữu cơ đơn chức.
2) Công thức của một số hiđrocacbon có dạng : (C
x
H
2x + 1
)
n

. Hãy biện luận để xác định các hiđrocacbon đó thuộc hiđro
cacbon loại đồng đẵng nào ? cho ví dụ minh họa.
Câu 3 : 6 điểm
Trong một bình kín dung tích V lit (không có không khí) có chứa m gam hỗn hợp 2 muối NH
4
HCO
3
và (NH
4
)
2
SO
4
. Sau
khi nung hỗn hợp trên ở nhiệt độ cao (900
0
C) đến phản ứng hoàn toàn thì áp suất bình ở nhiệt độ này là P
1
.
Mặt khác, nếu cũng cho m gam hỗn hợp muối trên tác dụng hết với khí NH
3
rồi sau đó cho sản phẩm khí thu đợc vào bình
trên và tiến hành thí nghiệm tơng tự thì áp suất là P
2
. Biết rằng P
2
= 1,2 P
1
.
Xác định % khối lợng từng muối trong hỗn hợp trên.

Câu 4 : 6 điểm
A là este tạo bỡi rợu đa chức và axit đơn chức no. Khi cho bay hơi hoàn toàn 1,16 gam A trong bình kín dung tích 0,6lit ở
136,5
0
C thì áp suất trong bình là 0,28atm.
Khi thủy phân 2,32gam este trên cần dùng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 0,1M và thu đợc 2,6gam hỗn hợp 2 muối của 2
axit đơn chức no trong cùng 1 dãy đồng đẵng.
Biết rằng trong phân tử este A, gôc axit chứa ít Cacbon nhièu gấp hai lần gốc axit kia.
1) Xác định công thức phân tử của axit và rợu tạo thành este A.
2) Tính khối lợng muối thu đợc trong hỗn hợp .

đề thi HSG năm học 1993-1994 (vòng 2)
Câu 1 : 4 điểm
1. Hợp chất A có công thức là MX
x
trong đó M chiếm 46,67% về khối lợng ; M là kim loại , X là phi kim ở chu kì 3.
Trong hạt nhân của M có n - p = 4 ; của X có n' = p' , trong đó n , n' , p , p' là số
notron và proton. Tổng số proton trong MX
x
là 58 .
a) Xác định tên và số khối của M ; tên và số thứ tự của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn. Viết cấu hình electron
của nguyên tố X.
b) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
* MX
x
+ O
2
> ? + ?
* Dạng ion : MX
x

+ HNO
3
(đ, t
0
) > NO
2
+
XO
2x
2-
+ ? + ?
2. Cho phản ứng : 2SO
2
+ O
2
<====> 2SO
3
ở t
0
C , nồng độ lúc cân bằng của các chất là : [SO
2
] = 0,2mol/lit ; [O
2
] = 0,1 mol/lit ; [SO
3
] = 1,8mol/lit .
Hỏi tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch sẽ thay đổi nh thế nào và cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch về phía
nào khi thể tích của hỗn hợp giảm xuống 3 lần.
Câu 2 : 4 điểm
1. Cho C

2
H
6
O , C
3
H
8
O , C
3
H
6
O
2
là công thức phân tử của 5 chất hữu cơ đơn chức : A, B, C, D, E ; trong đó :
* A, E tác dụng đợc với Na .
* B , D, E tác dụng đợc với NaOH
+NaOH + A
* D > D' > C
Hãy xác định 5 chất trên.
2. Một hỗn hợp gồm rợu etylic , axit axetic, phenol tan lẫn vào nhau. Trình bày phơng pháp hóa học để tách riêng từng chất
dới dạng tinh khiết.
Câu 3 : 5 điểm
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 7
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Trong một bình kín dung tích 56 lit chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0
0

C và 200atm (có một ít chất xúc tác).
Nung nóng bình một thời gian, sau đó đa nhiệt độ về 0
0
C thì áp súat trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu.
1) Tính hiệu suất phản ứng điều chế NH
3
.
2) Lấy 1/2 lợng NH
3
tạo thành ở trên thì diều chế đợc bao nhiêu lit dung dịch NH
3
25%
(d = 0,907g/ml) ?
3) Láy 1/2 lợng NH
3
còn lại trên thì điều chế đợc bao nhiêu lít dung dịch HNO
3
67%
(d = 1,40g/ml), biết hiệu suất quá trình điều chế HNO
3
là 80% .
4) Lấy V ml dung dịch HNO
3
ở trên, pha loãng bằng nớc đợc dung dịch mới, hòa tan vừa đủ 4,5 gam Al thì giải phóng hỗn
hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 16,75.
Tính thể tích các khí và thể tích V.

Câu 4 : 7 điểm
Cho hỗn hợp a xit hữu cơ A, B tác dụng với rợu đa chức C ta thu đợc hỗn hợp nhiều este , trong đó có este E.
1. Để đốt cháy hết 1,88gam chất E cần một lợng vừa đủ là 1,904 lit O
2
(đktc) , thu đợc CO
2
và hơi nớc theo tỉ lệ thể tích tơng
ứng là 4 : 3
Hãy xác định công thức phân tử của E , biét rắng tỉ khối hơi của E so với không khí gần bằng 6,5 .
2. Thủy phân hoàn toàn 1,88gam E bằng dung dịch NaOH sau đó đem cô cạn thì thu đợc rợu đa chức và 2,56gam chất rắn X
(X gồm NaOH d và hỗn hợp muối của 2 axit hữu cơ đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn X trong oxi d ta thu đợc hơi nớc và muối
Na
2
CO
3
. Hòa tan hoàn toàn lợng muối Na
2
CO
3
này bằng axit HCl thấy thoát 0,448 lit khí (ở đktc)
Hãy xác định các công thức cấu tạo có thể có của E (không cần viết các đồng phân
axit; nếu có)
Đề thi HSG Dak Lak năm 1995-1996 (vòng 1)
Câu 1 : 6 điểm
1) Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn, B thuộc nhóm V. ở trạng thái
đơn chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 23 .
a. Hãy viết cấu hình electron của A và B.
b. Từ đơn chất A , B và các điều kiện, hóa chất cần thiết khác, hãy viết các phơng trình điều chế 2 a xit mà trong đó A , B
có số oxi hóa dơng cao nhất.
2) a. Có hỗn hợp NH

4
Cl và MgCl
2
ở dạng rắn. Hãy nêu các cách thích hợp để tách riêng hai muối đó ; hãy cho biết cách
nào là đơn giản nhất ?
b. Phòng thí nghiệm cần điều ché dung dịch FeCl
3
cho học sinh thực hành. Hiện có dung dịch HCl , đinh sắt ; hãy tìm
thêm các điều kiện cần thiết đơn giản nhất cùng hai chất đã có để điều chế dung dịch FeC
3
; viết các phơng trình phản ứng
cho quá trình điều chế này.
Câu 2 : 5 điểm
Hãy lý luận để dự đoán sản phẩm và hoàn thành các phơng trình phản ứng o xi hóa - khử sau : a) Na
2
SO
3
+ KMnO
4

+ H
2
SO
4
>
b) Na
2
SO
3
+ KMnO

4
+ KOH >
c) Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
O >
Câu 3 : 4 điểm
Trong phòng thí nghiệm Hóa học, ngời ta dự định làm kết tủa CdS từ một dung dịch có chứa Cd
2+
và Zn
2+
( có nồng độ
[Cd
2+
] = [Zn
2+
] = 0,2M ) bằng cách làm bão hòa một cách liên tục dung dịch trên với H
2
S .
a) Phải điều chỉnh pH của dung dịch trong giới hạn nào để có thể làm kết tủa một lợng tối đa CdS mà không làm kết tủa
ZnS .
b) Tính nồng độ Cd
2+
còn lại trong dung dịch khi ZnS bắt đầu kết tủa.
Cho : * dung dịch bão hòa H

2
S có [H
2
S] = 0,1M
* H
2
S có K
1
= 1,0 .10
-7
, K
2
= 1,3.10
-13
* T
CdS
= 10
-28
, T
ZnS
= 10
-22

(trong đó T là tích số tan của một muối ít tan trong dung dịch bão hòa muối đó ; nó bằng tích nồng độ với lũy thừa thích hợp
của các ion của muối ít tan đó và có giá trị hằng định ở một nhiệt độ thích hợp, trong dung môi xác định. Chẳng hạn :
M
x
A
y
<====> xM

y+
+ yA
x-

T
M
x
A
y
=
C C
M A
y+ x-
x y
.
).
Câu 4 : 5 điểm
Sau khi nung 9,056 gam hỗn hợp hai muối Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
theo phản ứng :
2M(NO
3
)
2

> 2MO + 4 NO
2
+ O
2
thì thu đợc 1,456 lit hỗn hợp khí (đktc) có khối lợng riêng là là 1,9285g/lit và chất rắn A . Lấy chất rắn A nhận đợc cho tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
0,5M thì phải dùng hết 64ml và thu đợc 4,848 gam kết tủa.
a) tính thành phần % các chất trong chất rắn A thu đợc thu đợc sau phản ứng.
b) Tính hiệu suất phân hủy nhiệt của hai phản ứng.
c) Nếu thay dung dịch H
2
SO
4
bằng dung dịch Na
2
SO
4
d thì nhận đợc bao nhiêu gam kết tủa ?
(Cho Pb = 207 ; Cu = 64 ; O = 16 ; Na = 23 ; S = 32 ; H = 1 ; N = 14 )
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 8
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Đề thi HSG khánh hòa năm 1995-1996 (vòng 2)
Câu 1 : 4 điểm
1) Công thức phân tử của một rợu A là C
n
H
m

O
x
. Vậy m và n phải có giá trị nh thế nào để cho rợu là rợu no ? Từ đó rút ra
công thức chung cho các rợu no bát kì (đơn chức cũng nh đa chức).
2) Cho 3 chất A, B, C đều là hợp chất thơm có công thức phân tử là C
7
H
8
O. Khi cho mỗi chất trên tác dụng lần lợt với Na
và NaOH thì thấy :
* A phản ứng với cả hai.
* B chỉ phản ứng với Na.
* C không phản ứng.
a. Hãy viết công thức cấu tạo của A , B , C và viết các phơng trình phản ứng xãy ra.
b. Hãy vận dụng quy luật thế ở vòng bezen, viết phơng trình điều chế A từ Toluen.
3) Tỉ lệ số mol H
2
O và CO
2
biến đổi trong khoảng nào khi đốt cháy các hiđro thuộc dãy đồng đẵng của metan, etylen,
axetylen, benzen.
Câu 2 : 4,5 điểm
Dùng 500ml dung dịch NaOH 0,2M mới đủ tác dụng hết 10,1gam chất hữu cơ D. Cô cạn dung dịch ta thu đợc 9,5 gam
chất rắn E.
Hãy viết công thức cấu tạo của D và E .
Câu 3 : 6 điểm
Hỗn hợp X gồm 1 a xit và 2 anđehyt , cả 3 chất đều no và đơn chức. Lấy q gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3

NH

3
thu đợc 54,0gam Ag. Dùng 2q gam X tác dụng với lợng d dung dịch Na
2
CO
3
thu đợc 0,616 lít CO
2
. Phải dùng 10,472
lit oxi mới đủ đốt hết q gam trên. Các thể tích khí đo ở 27,3
0
C và 1 atm. Lợng a xit sau tráng bạc có thể trung hòa hết 150ml
KOH 0,5M. Giả thiết hiệu suất các phản ứng đạt 100% .
1) Hãy cho biết công thức cấu tạo vắn tắt của các chất trên.
2) Dẫn sản phẩm đốt cháy trên vào bình chứa 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M.
a. Khối lợng bình tăng bao nhiêu ?
b. Lợng kết tủa thu đợc bao nhiêu ?
Câu 4 : 5,5 điểm
Đốt cháy hoàn toàn p gam hỗn hợp A gồm hai chất X , Y thuộc dãy đồng đẵng của anđehyt fomic thu đợc 14,08 gam CO
2
. Cho p gam hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với Ag
2
O (d) trong dung dịch NH
3
thu đợc 25,92 gam Ag.
1) Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của X và Y, biết tỉ khối hơi của từng chất đối với N
2
đều nhỏ hơn 3.
2) Tính thành phần % theo khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.

3) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp A đối với N
2
.

S GD&T VNH PHC

CHNH THC
K THI CHN HSG LP 11 THPT NM HC 2009 2010
THI MễN: HểA HC
Dnh cho hc sinh trng THPT khụng chuyờn
Thi gian lm bi : 180 phỳt, khụng k thi gian phỏt .

Bi 1. Cho 20,80 gam hn hp X gm Fe, FeS, FeS
2
, S tỏc dng vi dung dch HNO
3
c núng d thu c V lớt khớ NO
2
(l sn phm kh duy nht, o ktc) v dung dch A. Cho A tỏc dng vi dung dch Ba(OH)
2
d thu c 91,30 gam kt
ta.
1. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra di dng phng trỡnh ion thu gn?
2. Tớnh V v s mol HNO
3
cn dựng oxi húa hon ton hn hp X ?
Bi 2. Cho 11,9 gam hn hp Al v Zn tan hon ton trong dung dch cha NaNO
3
v NaOH d thu c 4,928 lớt hn hp
hai khớ (ktc). Cho hn hp khớ qua bỡnh ng CuO d, un núng sau phn ng thy khi lng bỡnh gim 4 gam.

1. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra
2. Tớnh % khi lng ca hn hp u
Bi 3. Thờm t t 17,85 ml dung dch km clorua 17% (d =1,12g/ml) vo 25 ml dung dch kali cacbonat 3,0 mol/lớt (d =
1,30 g/ml) to ra kt ta cacbonat baz. Sau phn ng lc b kt ta, tớnh nng % cỏc cht trong nc lc.
Bi 4. Hp th ht V lớt khớ CO
2
(ktc)vo dung dch cha a mol NaOH c dung dch A. Bit rng nu cho t t dung
dch HCl vo dung dch A thỡ phi mt 50ml dd HCl 1M mi thy bt u cú khớ thoỏt ra. Mt khỏc cho dung dch Ba(OH)
2
d vo dung dch A c 7,88 gam kt ta. Tớnh V (ktc) v s mol NaOH trong A.
Bi 5. Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng theo s , ghi rừ iu kin phn ng ( nu cú)
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 9
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
C
2
H
2
CH
3
CHO
A
B
C
D
A
E
A
F
Bi 6. Mt hn hp Y gm Al v Fe. Cho 22 gam Y tỏc dng vi 2 lớt dung dch HCl 0,3M thu c V lớt khớ H
2

(ktc).
1. Chng minh rng hn hp Y khụng tan ht. Tớnh
2
H
V
(ktc).
2. Cho 22 gam Y tỏc dng vi clo d thu c m
1
gam mui. Nu cho 22 gam Y tỏc dng vi Iot d thu c m
2
gam
mui. Bit m
2
m
1
= 139,3 gam. Tớnh khi lng mi kim loi trong 22 gam Y.
Bi 7. Ho tan 0,54 gam Al trong 0,5 lớt dung dch H
2
SO
4
0,1M c dung dch A. Thờm V lớt dung dch NaOH 0,1M vo
dung dch A thu c dung dch B v kt ta C. Nung kt ta C n khi lng khụng i ta c cht rn nng 0,51 gam.
Tớnh th tớch dung dch NaOH 0,1M ó dựng.
Bi 8. t chỏy hon ton 10,4 gam cht hu c X ri dn sn phm chỏy qua bỡnh 1 cha H
2
SO
4
c v bỡnh 2 cha 600
ml dung dch Ba(OH)
2

1M, thy khi lng bỡnh 1 tng 5,4 gam, bỡnh 2 tng 37 gam ng thi xut hin 78,8 gam kt ta.
1. Xỏc nh cụng thc phõn t ca X. Bit khi lm bay hi 10,4 gam X thu c th tớch khớ bng th tớch ca 3 gam
C
2
H
6
cựng iu kin nhit v ỏp sut.
2. X cú mt ng phõn X
1
, bit rng khi cho 3,12 gam X
1
phn ng va vi 96 gam dung dch Br
2
5% trong búng
ti. Nhng 3,12 gam X tỏc dng ti a vi 2,688 lớt H
2
(ktc) khi un núng cú xỳc tỏc Ni. Vit cụng thc cu to v gi tờn
X
1
3. X cú ng phõn X
2
cha cỏc nguyờn t cacbon ng nht, khi tỏc dng vi Cl
2
khi cú chiu sỏng thu c mt dn
xut mono clo duy nht. Xỏc nh cụng thc cu to ca X
2
.
Đề thi học sinh giỏi khối 11
Môn: Hoá ( thời gian 120)
Bài1: Khi cho 2 khí khác nhau tác dụng với nhau trong 1 buồng phản ứng có đầy đủ các điều kiện thích hợp ngời ta thu

đợc 1 hỗn hợp gồm 3 khí. Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí đó qua 1 ống thuỷ tinh đốt nóng có đựng một lợng d CuO, sau đó dẫn qua
H
2
O thì thu đợc 1 khí còn lại.
Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí trên qua Cu(OH)
2
trong nớc d thì thu đợc 2 khí còn lại.
Hỏi 2 khí ban đầu là gì? Viết các PT phản ứng.
Bài 2:
a/ - Cho biết độ tan của canxi sunphat là 0,2g trong 100 g H
2
O (ở 20
o
C) và khối lợng riêng của dung dịch CaSO
4
bão hoà
d= 1g/ml. Hỏi khi trộn 50 ml dung dịch CaCl
2
0,012M với 150ml dung dịch Na
2
SO
4
0,004M (ở 20
o
C) có kết tủa xuất hiện
không.
b/ - Từ các chất FeS, Zn, MnO
2
, (NH
4

)
2
CO
3
và các dung dịch HCl, NaOH, HNO
3
có thể điều chế đợc những khí gì
( không dùng thêm hoá chất) khác kể cả O
2
, viết phơng trình phản ứng.
Bài 3:
a/ - Có 3 kim loại giống nhau về dạng bề ngoài. Nếu cho chúng tác dụng với dung dịch axit và dung dịch NaOH ta có các
kết quả sau:
Thuốc thử Kim loại I Kim loại II Kim loại III
HCl - + +
HNO
3
đ + - +
NaOH - + +
(+) Có phản ứng ( - ) Không phản ứng
Xác định 3 kim loại . Viết phơng trình phản ứng.
b/ - Cho biết A, B, C, D, E là các hợp chất của Natri cho A lần lợt tác dụng với các dung dịch B, C thu đợc các khí tơng
ứng X, Y. Cho D, E lần lợt tác dụng với nớc thu đợc các khí tơng ứng Z, T. Biết X, Y, Z, T là các khí thông thờng chúng tác
dụng với nhau từng đôi một. Tỉ khối của X so với Z bằng 2 và tỉ khối của Y so với T cũng bằng 2. Viết tất cả các ph ơng trình
phản ứng xảy ra.
Bài 4: Hoà tan 48,8g hỗn hợp Cu và 10 oxit sắt trong dung dịch HNO
3
đủ thu đợc dung dịch A và 6,72 NO ( đktc) cô
cạn dung dịch A đợc 147,8g chất rắn.
1/ - XĐCTPT của oxit sắt.

GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 10
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
2/ - Cho cùng 1 lợng hỗn hợp trên tác dụng với 400ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ợc
dung dịch B và chất rắn D cho dung dịch B, phản ứng với dung dịch AgNO
3
d đợc kết tủa E. Tính khối lợng kết tủa của E.
3/ - Cho chất rắn D phản ứng với dung dịch HNO
3
. Tính thể tích khí NO thoát ra ở 27,3
0
C và 1 atm.
Bài 5: Hỗn hợp khí A gồm H
2
một Parafin và olefin là đồng đẳng liên tiếp. Cho 560 ml A qua ống chứa bột Ni nung
nóng đợc 448 ml hỗn hợp A
1
. Cho A
1
lội qua bình nớc Br
2
bị nhạt màu 1 phần và khối lợng bình nớc Brom tăng thêm 0,345 g
.Hỗn hợp A
2
đi ra khỏi bình nớc Brom chiếm thể tích 280 ml và có tỉ khối đói với không khí là 1,283, Xác định CTPT các
Hiđrocacbon và tính phần trăm thể tích các khí trong A Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các olefin phản ứng với tốc
độ nh nhau, các thể tích khí đó ở điều kiện.
S GIO DC V O TO
THNH PH NNG
HNG DN CHM Kè THI HC SINH GII THNH PH
NM HC 2004 - 2005

MễN: HểA HC LP 11
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu VI M (3 im)
1. Hóy so sỏnh v gii thớch s khỏc nhau v phõn cc phõn t, nhit sụi v mnh tớnh baz gia NH
3
v NF
3
.
2. N
2
O
4
phõn li 20,0% thnh NO
2
27
o
C v 1,00 atm. Hóy xỏc nh (a) giỏ tr K
p
; (b) phõn li ca N
2
O
4
ti 27
o
C v 0,10
atm; (c) phõn li ca 69g N
2
O
4
trong bỡnh 20 L 27

o
C.
3. Tớnh pH ca dung dch thu c khi thi ht 224 mL khớ CO
2
vo 200 mL dung dch NaOH 0,05M, bit axit cacbonic

35,6pK
1a
=
,
33,10pK
2a
=
.
Cõu VII (3 im)
1. Vit phng trỡnh phn ng xy ra khi cho NH
4
Cl tỏc dng vi CuO v vi ZnO. Cho bit ng dng thc t ca NH
4
Cl
tng ng vi cỏc phn ng ny.
2. Hũa tan 10,00 g hn hp gm Cu
2
S v CuS bng 200,0 mL dung dch MnO
4
-
0,7500 M trong mụi trng axit. Sau khi
un sụi ui ht khớ SO
2
sinh ra, lng MnO

4
-
cũn d trong dung dch phn ng va ht vi 175,0 mL dung dch Fe
2+
1,000 M.
(a) Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra (dng phng trỡnh ion thu gn).
(b) Tớnh phn trm khi lng CuS trong hn hp ban u.
Cõu VIII (4 im)
1. Ch dựng cht ch th phenolphtalein, hóy phõn bit cỏc dung dch NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, NaCl, Ca(NO
3
)
2
.
Cỏc phn ng minh ha vit di dng ion thu gn.
2. Hũa tan ht 2,2 g hn hp kim loi A gm st v nhụm trong 150 mL dung dch HNO
3
2M thu c dung dch B v 448
mL (ktc) khớ C gm N

2
O v N
2
cú t khi so vi khụng khớ bng 1,2414. Thờm 13,6 g NaOH nguyờn cht vo dung
dch B thu c kt ta D, lc kt ta D thu c dung dch nc lc E.
(a) Tớnh phn trm khi lng mi kim loi trong hn hp A ban u.
(b) Nung kt ta D n khi lng khụng i thỡ thu c bao nhiờu gam cht rn khan?
(c) Tớnh th tớch dung dch HCl 0,5M cn thờm vo dung dch E thu c 2,34 g kt ta.
Cõu IX (3 im)
1. Tớnh hiu ng nhit phn ng hidro húa etilen to etan, bit nhit chỏy ca C
2
H
6
v C
2
H
4
ln lt bng -368,4 kcal/mol
v -337,2 kcal/mol [sn phm chỏy l CO
2
(k) v H
2
O (l)], nhit hỡnh thnh H
2
O (l) l -68,32 kcal/mol.
2. (a) Vit cụng thc cu to v gi tờn anken ớt cacbon nht ng thi cú ng phõn hỡnh hc v ng phõn quang hc. (b)
Vit cỏc ng phõn hỡnh hc v quang hc ng vi cu to ú (s dng cụng thc Fisher) v xỏc nh cu hỡnh mi
ng phõn (Z/E v R/S). (b) Vit cu to cỏc sn phm chớnh hỡnh thnh khi cho anken trờn tỏc dng vi dung dch nc
brom cú lng nh mui natri clorua.
Cõu X (3 im)

1. Hidrocacbon A cú khi lng phõn t bng 80. Ozon phõn A ch to andehit fomic v andehit oxalic.
CH
O
H CH
O
C
O
H
andehit fomic
andehit oxalic
(a) Xỏc nh cu to v gi tờn A.
(b) Dựng c ch gii thớch cỏc sn phm hỡnh thnh khi cng Br
2
vo A theo t l mol 1:1, gi tờn cỏc sn phm ny.
2. Hp cht A cú cụng thc phõn t C
9
H
8
. A lm mt mu Br
2
trong CCl
4
; hidro húa A trong iu kin ờm du to ra C
9
H
10,
cũn

trong iu kin nhit v ỏp sut cao thỡ to ra C
9

H
16
; oxi húa mónh lit A sinh ra axit phtalic [1,2-C
6
H
4
(COOH)
2
].
Lp lun xỏc nh cu to ca A.
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 11
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Cõu XI (4 im)
Chia 3,584 L (ktc) hn hp gm mt ankan (A), mt anken (B) v mt ankin (C) thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 cho qua
dung dch AgNO
3
d trong NH
3
thy th tớch hn hp gim 12,5% v thu c 1,47g kt ta. Phn 2 cho qua dung dch
brom d thy khi lng bỡnh brom tng 2,22g v cú 13,6g brom ó tham gia phn ng. t chỏy hon ton khớ ra khi
bỡnh brom ri hp th sn phm chỏy vo dung dch Ba(OH)
2
d thỡ thu c 2,955g kt ta.
1. Xỏc nh cụng thc cu to A, B v C.
2. T A vit dóy chuyn húa (ghi rừ iu kin phn ng) iu ch 1,1-dibrompropan v 2,2-dibrompropan.
3. Vit phng trỡnh phn ng xy ra khi cho C tỏc dng vi dung dch KMnO
4
trong (i) mụi trng trung tớnh nhit
phũng v (ii) mụi trng axit (H
2

SO
4
) cú un núng.
S GIO DC V O TO
THNH PH NNG
HNG DN CHM THI HC SINH GII THNH PH
NM HC 2006 - 2007
MễN: HểA HC LP 11
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
CHNH THC
ny cú hai (2) trang
Cõu XII (4 im)
1. Tớnh pH ca dung dch thu c khi trn ln 50,0 mL dung dch NH
4
Cl 0,200 M vi 75,0 mL dung dch NaOH 0,100
M. Bit K
b
(NH
3
) = 1,8.10
-5
.
2. Phốn l mui sunfat kộp ca mt cation húa tr mt (nh K
+
hay NH
4
+
) v mt cation húa tr ba (nh Al
3+
, Fe

3+
hay Cr
3+
).
Phốn st amoni cú cụng thc (NH
4
)
a
Fe(SO
4
)
b
.nH
2
O. Hũa tan 1,00 gam mu phốn st vo 100 cm
3
H
2
O, ri chia dung
dch thu c thnh hai phn bng nhau. Thờm dung dch NaOH d vo phn mt v un sụi dung dch. Lng NH
3
thoỏt ra phn ng va vi 10,37 cm
3
dung dch HCl 0,100 M. Dựng km kim loi kh ht Fe
3+
phn hai thnh Fe
2+
.
oxi húa ion Fe
2+

thnh ion Fe
3+
tr li, cn 20,74 cm
3
dung dch KMnO
4
0,0100 M trong mụi trng axit.
(a) Vit cỏc phng trỡnh phn ng dng ion thu gn v xỏc nh cỏc giỏ tr a, b, n.
(b) Ti sao cỏc phốn khi tan trong nc u to mụi trng axit ?
Cõu XIII (4 im)
1. Vit phng trỡnh phn ng xy ra khi ln lt cho cỏc n cht As v Bi tỏc dng vi dung dch HNO
3
(gi thit sn
phm kh ch l khớ NO).
2. So sỏnh (cú gii thớch) tớnh tan trong nc, tớnh baz v tớnh kh ca hai hp cht vi hidro l amoniac (NH
3
) v
photphin (PH
3
).
3. Mt giai on quan trng trong quỏ trỡnh tng hp axit nitric l oxi húa NH
3
trong khụng khớ, cú mt Pt xỳc tỏc.
(a) Xỏc nh nhit phn ng ca phn ng ny, bit nhit hỡnh thnh cỏc cht NH
3
(k), NO (k) v H
2
O (k) ln lt bng
46 kJ/mol; + 90 kJ/mol v - 242 kJ/mol.
(b) Trong cụng nghip, ngi ta ó s dng nhit v ỏp sut th no quỏ trỡnh ny l ti u ? Ti sao ?

Cõu XIV (4 im)
1. Dựng hỡnh v, mụ t thớ nghim c tin hnh trong phũng thớ nghim xỏc nh s cú mt ca cỏc nguyờn t C v H
cú trong glucoz.
2. Hon thnh cỏc phn ng di õy. Xỏc nh sn phm chớnh ca mi phn ng v dựng c ch gii thớch s hỡnh thnh
sn phm chớnh ú.
(a) CH
3
-CH=CH
2
(propilen) + HCl
(b) CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
(ancol s-butylic)

C180,SOH
o
42
(c) C
6
H
5
CH
3
+ HNO
3



o
42
t,SOH
3. Dựng s xen ph obitan nguyờn t mụ t cỏc phõn t CH
3
-CH=C=CH-CH
3
(phõn t A) v CH
3
-CH=C=C=CH-
CH
3
(phõn t B). Cho bit A, B cú ng phõn hỡnh hc hay khụng ? Ti sao ?
Cõu XV (4 im)
1. Thi 672 mL (ktc) hn hp khớ A gm mt ankan, mt anken v mt ankin (u cú s nguyờn t cacbon trong phõn t
bng nhau) qua dung dch AgNO
3
/NH
3
, thỡ thy cú 3,4 AgNO
3
ó tham gia phn ng. Cng lng hn hp khớ A trờn
lm mt mu va ht 200 mL dung dch Br
2
0,15 M.
(a) Xỏc nh thnh phn nh tớnh v nh lng cỏc cht trong A
(b) ngh phng phỏp tỏch riờng tng cht ra khi hn hp A.
2. Oxi húa m gam hp cht hu c A bng CuO ri cho sn phm sinh ra gm CO
2

v hi H
2
O ln lt i qua bỡnh 1 ng
Mg(ClO
4
)
2
v bỡnh 2 ng 2 lớt Ca(OH)
2
0,0 2 M thỡ thu c 2 gam kt ta. Khi lng bỡnh 1 tng 1,08 gam v khi
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 12
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
lng CuO gim 3,2 gam, M
A
< 100. Oxi húa mónh lit A, thu c hai hp cht hu c l CH
3
COOH v
CH
3
COCOOH.
(a) Xỏc nh cụng thc cu to v gi tờn A.
(b) Vit cỏc dng ng phõn hỡnh hc tng ng ca A.
(c) Khi cho A tỏc dng vi Br
2
theo t l mol 1:1, thỡ to c nhng sn phm no ? Gii thớch.
Cõu XVI ( 4 im)
1. Trỡnh by phng phỏp phõn bit mi cp cht di õy (mi trng hp ch dựng mt thuc th n gin, cú vit phn
ng minh ha) :
(a) m-bromtoluen v benzylbromua
(b) phenylaxetilen v styren

2. T benzen v cỏc cht vụ c, xỳc tỏc cn thit khỏc cú , vit cỏc phng trỡnh phn ng húa hc iu ch :
(a) meta-clonitrobenzen
(b) ortho-clonitrobenzen
(c) axit meta-brombenzoic
(d) axit ortho-brombenzoic
3. Hidrocacbon X cú phõn t khi bng 128, khụng lm nht mu dung dch Br
2
. X tỏc dng vi H
2
(xỳc tỏc Ni, t) to cỏc
sn phm Y v Z. Oxi húa mónh lit Y to sn phm l axit o-phtalic, o-C
6
H
4
(COOH)
2
.
(a) Xỏc nh cu to v gi tờn X, Y, Z.
(b) Vit phn ng to ra sn phm chớnh, khi cho X ln lt tỏc dng vi dung dch HNO
3
c (H
2
SO
4
c xỳc tỏc) v
Br
2
(xỳc tỏc bt st). Bit mi phn ng, t l mol cỏc cht tham gia phn ng l 1:1.
S GD & T HI DNG
TRNG THPT NAM SCH II

Đề kiểm tra chất lợng
Môn hoá học: Lớp 11
Câu I:
Cho hợp chất MX
3
. Tổng số hạt proton, notron và electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Khối lợng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trong X
-
nhiều hơn M
3+
là 16
a) Xác định M và X
b) Viết 6 loại phơng trình khác nhau để điều chế MX
3
Câu II:
1/ Viết cấu hình electron của các nguyên tố có thể tạo thành cation (1+; 2+) và các anion (1-; 2-) có cấu hình của
khí hiếm agon
2/ Viết công thức cấu tạo các chất sau: HCl ; Al
2
O
3
; H
2
SO
4
; AlCl
3
Câu III:
1/ Viết các phơng trình phản ứng của các chất KMnO
4

, Zn, FeS, Na
2
SO
3
với dung dịch HCl. Các khí thu đợc thể hiện
tính oxi hoá khử nh thế nào? Vì sao? Cho ví dụ minh hoạ.
2/ Cân bằng các phơng trình phản ứng sau theo phơng pháp thăng bằng electron:
KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O

KBr + PbO
2
+ HNO
3
Pb(NO
3
)
2
+ Br
2
+ KNO
3
+ H
2
O
KClO
3
+ NH
3
KNO
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O

K
2
Cr

2
O
7
+ NO + H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ HNO
3
+ H
2
O
CâuIV:
Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại M (hoá trị III không đổi ) trong 564 ml dung dịch HNO
3
10% (d= 1,05 g/ml) thu đợc
dung dịch A và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm N
2
O và NO có tỷ khối so với hiđro là 18,5.
1/ Xác định kim loại M.

2/ Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A
3/ Cho 800 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch A. Tính khối lợng kết tủa tạo thành sau phản ứng.
GD-T TNH BèNH NH THI H C SINH GII CP TRNG
Trng THPT TRNG VNG LP 11 THPT. NM HC 2010 - 2011
Mụn: HểA HC
Thi gian lm bi: 120 phỳt
Cõu I (5 im):
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 13
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
1. Dung dch X cha HCl 4M v HNO
3
aM. Cho t t Mg vo 100 ml dung dch X cho ti khi khớ ngng thoỏt ra thy tn
ht b gam Mg, thu c dung dch B ch cha cỏc mui ca Mg v thoỏt ra 17,92 lớt hn hp khớ Y gm 3 khớ. Cho Y qua
dung dch NaOH d thy cũn li 5,6 lớt hn hp khớ Z thoỏt ra cú
2
Z H
d
/
=3,8. Cỏc phn ng xy ra hon ton. Th tớch cỏc
khớ u o ktc. Tớnh a, b?
2. Cho 5,8 gam FeCO
3
tỏc dng vi dung dch HNO
3
va thu c dung dch X v hn hp Y gm CO
2
, NO.
Cho dung dch HCl d vo dung dch X c dung dch Y. Dung dch Y ho tan ti a m gam Cu to ra sn phm kh NO
duy nht. Tớnh m?
Cõu II : ( 4 im )

tan ca H
2
S trong dung dch HClO
4
0,003M l 0,1 mol / lit . Nu thờm vo dung dch ny cỏc ion Mn
2+
v Cu
2+
sao cho nng ca chỳng bng 2.10
-4
M thỡ ion no s kt ta di dng sunfat ?
Bit T
MnS
= 3.10
-14
, T
CuS
= 8.10
-37
;
2
21
1,3.10
H S
K

=
Cõu III : ( 2 im )
Cho dung dch CH
3

COOH 0,1M. Bit
3
5
1,75.10
CH COOH
K

=
.
a/ Tớnh nng ca cỏc ion trong dung dch v tớnh pH.
b/ Tớnh in li

ca axit trờn.
Cõu IV : (4 im )
Cho cỏc n cht A, B, C . Thc hin phn ng :
A + B X
X + H
2
O NaOH + B
B + C Y
Y + NaOH
1 : 1

Z + H
2
O
Cho 2,688 lit khớ X ( kc ) qua dung dch NaOH thỡ khi lng cht tan bng 2,22 gam .
Lp lun xỏc nh A, B, C v hon thnh phn ng .
Cõu V (5 im):
1. Cho 5,15 gam hn hp A gm Zn v Cu vo 140 ml dung dch AgNO

3
1M. Sau khi phn ng xong thu c 15,76 gam
hn hp kim loi v dung dch B. Chia B thnh hai phn bng nhau, thờm KOH d vo phn 1, thu c kt ta. Lc kt
ta, em nung n khi lng khụng i, c m gam cht rn.
a. Tớnh m?
b. Cho bt Zn ti d vo phn 2, thu c dung dch D. Cho t t V lớt dung dch NaOH 2M vo dung dch D thu c
2,97 gam kt ta. Tớnh V, cỏc phn ng xy ra hon ton.
2. Cho cỏc nhúm phõn t v ion sau:
+. NO
2
; NO
2
+
; NO
2
-
.
+. NH
3
; NF
3
.
a. Hóy cho bit dng hỡnh hc ca phõn t v ion ó cho, ng thi sp xp chỳng theo chiu gúc liờn kt chiu
gim dn. Gii thớch.
b. So sỏnh momen lng cc gia hai phõn t NH
3
v NF
3
. Gii thớch.
Đề thi học sinh giỏi khối 11

Môn: Hoá ( thời gian 120)
Bài1: Khi cho 2 khí khác nhau tác dụng với nhau trong 1 buồng phản ứng có đầy đủ các điều kiện thích hợp ngời ta thu đợc
1 hỗn hợp gồm 3 khí. Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí đó qua 1 ống thuỷ tinh đốt nóng có đựng một lợng d CuO, sau đó dẫn qua H2O
thì thu đợc 1 khí còn lại.
Nếu dẫn hỗn hợp 3 khí trên qua Cu(OH)2 trong nớc d thì thu đợc 2 khí còn lại.
Hỏi 2 khí ban đầu là gì? Viết các PT phản ứng.
Bài 2:
a/ - Cho biết độ tan của canxi sunphat là 0,2g trong 100 g H2O (ở 20oC) và khối lợng riêng của dung dịch CaSO4 bão hoà
d= 1g/ml. Hỏi khi trộn 50 ml dung dịch CaCl2 0,012M với 150ml dung dịch Na2SO4 0,004M (ở 20oC) có kết tủa xuất hiện
không.
b/ - Từ các chất FeS, Zn, MnO2, (NH4)2 CO3 và các dung dịch HCl, NaOH, HNO3 có thể điều chế đợc những khí gì
( không dùng thêm hoá chất) khác kể cả O2, viết phơng trình phản ứng.
Bài 3:
a/ - Có 3 kim loại giống nhau về dạng bề ngoài. Nếu cho chúng tác dụng với dung dịch axit và dung dịch NaOH ta có các kết
quả sau:
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 14
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Thuốc thử Kim loại I Kim loại II Kim loại III
HCl - + +
HNO3đ + - +
NaOH - + +
(+) Có phản ứng ( - ) Không phản ứng
Xác định 3 kim loại . Viết phơng trình phản ứng.
b/ - Cho biết A, B, C, D, E là các hợp chất của Natri cho A lần lợt tác dụng với các dung dịch B, C thu đợc các khí tơng ứng
X, Y. Cho D, E lần lợt tác dụng với nớc thu đợc các khí tơng ứng Z, T. Biết X, Y, Z, T là các khí thông thờng chúng tác dụng
với nhau từng đôi một. Tỉ khối của X so với Z bằng 2 và tỉ khối của Y so với T cũng bằng 2. Viết tất cả các phơng trình phản
ứng xảy ra.
Bài 4: Hoà tan 48,8g hỗn hợp Cu và 10 oxit sắt trong dung dịch HNO3 đủ thu đợc dung dịch A và 6,72 NO ( đktc) cô cạn
dung dịch A đợc 147,8g chất rắn.
1/ - XĐCTPT của oxit sắt.

2/ - Cho cùng 1 lợng hỗn hợp trên tác dụng với 400ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc
dung dịch B và chất rắn D cho dung dịch B, phản ứng với dung dịch AgNO3 d đợc kết tủa E. Tính khối lợng kết tủa của E.
3/ - Cho chất rắn D phản ứng với dung dịch HNO3. Tính thể tích khí NO thoát ra ở 27,30C và 1 atm.
Bài 5: Hỗn hợp khí A gồm H2 một Parafin và olefin là đồng đẳng liên tiếp. Cho 560 ml A qua ống chứa bột Ni nung nóng đ-
ợc 448 ml hỗn hợp A 1 . Cho A1 lội qua bình nớc Br2 bị nhạt màu 1 phần và khối lợng bình nớc Brom tăng thêm 0,345 g
.Hỗn hợp A 2 đi ra khỏi bình nớc Brom chiếm thể tích 280 ml và có tỉ khối đói với không khí là 1,283, Xác định CTPT các
Hiđrocacbon và tính phần trăm thể tích các khí trong A Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các olefin phản ứng với tốc
độ nh nhau, các thể tích khí đó ở điều kiện.
THI CHN HC SINH GII KHI 11
NM HC 2010-2011
MễN HểA HC THI GIAN 180 PHT
Cõu 1: ( 3 im)
1- Vit cỏc ng phõn ancol bc hai cú cụng thc phõn t l C
5
H
12
O. Gi tờn cỏc hp cht ú.

2- Bit cụng thc thc nghim ca mt anehit no (A) l (C
2
H
3
O)
n
.
a/ Hóy bin lun xỏc nh cụng thc phõn t ca A.
b/ Trong cỏc ng phõn ca A cú ng phõn X mch cacbon khụng phõn nhỏnh. Vit cụng thc cu to ca X, gi
tờn X v vit cỏc phng trỡnh phn ng iu ch cao su Buna t X. (Cỏc cht vụ c v cỏc iu kin cn thit khỏc
coi nh cú ).
Cõu 2(3 im):

Ho tan hn hp gm 0,002 mol FeS
2
v 0,003 mol FeS bng mt lng d H
2
SO
4
c, núng. Hp thu SO
2
thoỏt ra
bng dung dch KMnO
4
va ta thu c dung dch Y khụng mu cú pH = 2. Vit cỏc
phng trỡnh phn ng v tớnh th tớch ca dung dch Y.
Cõu 3 (3 im): Mt dung dch cha Ba(OH)
2
v NaOH nng ln lt l 0,2M v 0,1M. Cho CO
2
sc t t vo
200ml dung dch trờn ta c 4 gam kt ta. Tớnh th tớch CO
2
(ktc) ó c hp thu.
Bi 4: ( 4 im)
Ho tan hon ton 7,33 gam hn hp kim loi M hoỏ tr 2 v oxit ca nú thu c 1 lit dung dch X cú pH= 13.
1/ Xỏc nh kim loi M.
2/ Tớnh th tớch dung dch cha HCl v H
2
SO
4
cú pH = 0 cn thờm vo 0,1 lit dung dch X thu c dung
dch mi cú pH = 1,699 (gi thit s pha trn khụng lm thay i th tớch dung dch).

3/ Ho tan 11,85 gam phốn chua: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O vo 1 lớt dung dch X . Tớnh nng mol/lit cỏc
ion trong dung dch thu c sau khi tỏch kt ta v khong pH ca dung dch ú nu th tớch dung dch thu c
vn l 1 lớt.
Cõu 5: ( 3 im)
1. Cho 6 dung dch sau: KCl, BaCl
2
, K
2
CO
3
, KHCO
3
, KHSO
4
v NaOH. Hóy nờu cỏch phõn bit cỏc dung dch ny
ch bng qu tớm. Gii thớch.
2. Axit axetic cú pK
a

= 4,76, metylamin cú pK
b
= 3,36, axit aminoaxetic cú pK
a
= 2,32
v pK
b
= 4,4. Nhn xột v Gii thớch.
Bi 6: ( 4 im)
Mt hp cht hu c X , ch cha C, H, O ; trong ú cú 65,2% cacbon v 8,75% hiro. Khi lng phõn t ca X
bng 184. phn ng hon ton vi 87,4 mg X cn 47,5 ml NaOH 0,010M. X tỏc dng vi hiro (Ni xt) cho A; sn
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 15
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
phm ny b tỏch nc sinh ra sn phm gn nh duy nht l B. Ozon phõn B bng cỏch dựng O
3
ri H
2
O
2
thỡ c
hn hp vi s mol bng nhau gm cú axit etanoic v mt icacboxylic mch thng (kớ hiu l D).
X cng b ozon phõn nh trờn, nhng sn phm l axit etanioic v mt axit monocacboxylic
( kớ hiu l E) vi s mol bng nhau.
1/ Xỏc nh cụng thc phõn t v cha bóo ho ca X.
2/ Xỏc nh cu to ca A, B, X v E. Gii thớch.
Cho: H = 1; C =12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S =32; Fe = 56; Cu = 64.
S GIO DC V O TO
THNH PH NNG
HNG DN CHM Kè THI HC SINH GII THNH PH
NM HC 2005 - 2006

MễN: HểA HC LP 11
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu XVII (4 im)
1. Nờu hin tng xy ra v vit phng trỡnh phn ng minh ha trong cỏc trng hp sau:
(a) Hũa tan t t cho n d dung dch NaOH vo dung dch AlCl
3
, sau ú thờm HCl vo dung dch thu c n d.
(b) Thờm dung dch K
2
CO
3
vo dung dch Fe(NO
3
)
3
2. A l dung dch Na
2
CO
3
0,1M; B l dung dch hn hp Na
2
CO
3
0,1M v KHCO
3
0,1M v C l dung dch KHCO
3
0,1M.
(a) Tớnh th tớch khớ CO
2

(ktc) thoỏt ra khi cho t t tng git n ht 50 mL dung dch HCl 0,1M vo 100 mL dung
dch A v khi cho ht 100 mL dung dch B vo 200 mL dung dch HCl 0,1M.
(b) Xỏc nh s mol cỏc cht cú trong dung dch thu c khi thờm 100 mL dung dch Ba(OH)
2
0,1M vo 150 mL dung
dch C.
(c) Tớnh pH ca cỏc dung dch A v C, bit axit cacbonic cú pK
1
= 6,35 v pK
2
= 10,33.
(d) ngh phng phỏp nhn bit cỏc anion cú trong dung dch B.
Cõu XVIII (4 im)
1. (a) Amoniac cú tớnh oxi húa hay tớnh kh? Vit phng trỡnh phn ng minh ha. (b) Trong dung mụi amoniac lng, cỏc
hp cht KNH
2
, NH
4
Cl, Al(NH
2
)
3
cú tớnh axit, baz hay lng tớnh ? Vit cỏc phng trỡnh phn ng minh ha.
2. Hũa tan 4,8 gam kim loi M bng dung dch HNO
3
c núng d, hay hũa tan 2,4 gam mui sunfua kim loi ny cng
trong dung dch HNO
3
c núng, thỡ u cựng sinh ra khớ NO
2

duy nht cú th tớch bng nhau trong cựng iu kin.
(a) Vit cỏc phng trỡnh phn ng di dng phng trỡnh ion.
(b) Xỏc nh kim loi M, cụng thc phõn t mui sunfua.
(c) Hp th khớ sinh ra c hai phn ng trờn vo 300 mL dung dch NaOH 1M, ri thờm vo ú mt ớt phenolphtalein.
Hi dung dch thu c cú mu gỡ? Ti sao?
Cõu XIX (4 im)
1. (a) Tớnh t l cỏc sn phm monoclo húa (ti nhit phũng) v monobrom húa (ti 127
o
C) isobutan. Bit t l kh nng
phn ng tng i ca nguyờn t H trờn cacbon bc nht, bc hai v bc ba trong phn ng clo húa l 1,0 : 3,8 : 5,0 v
trong phn ng brom húa l 1 : 82 : 1600.
(b) Da vo kt qu tớnh c cõu (a), cho nhn xột v cỏc yu t nh hng n hm lng cỏc sn phm ca phn
ng halogen húa ankan.
2. Dựng c ch phn ng gii thớch ti sao khi x lý 2,7-imetylocta-2,6-dien vi axit photphoric thỡ thu c 1,1-imetyl-
2-isopropenylxiclopentan.
3. Hiro húa mt hirocacbon A (C
8
H
12
) hot ng quang hc thu c hirocacbon B (C
8
H
18
) khụng hot ng quang
hc. A khụng tỏc dng vi Ag(NH
3
)
2
+
v khi tỏc dng vi H

2
trong s cú mt ca Pd/PbCO
3
to hp cht khụng hot
ng quang hc C (C
8
H
14
).
1. Lp lun xỏc nh cu to (cú lu ý cu hỡnh) v gi tờn A, B, C.
2. Oxi húa mónh lit A bng dung dch KMnO
4
trong H
2
SO
4
.Vit phng trỡnh hoỏ hc.
Cõu XX (4 im)
1. Limonen (C
10
H
16
) l tecpen cú trong v qu cam, chanh v bi. Oxi húa limonen bng kalipemanganat to cht A.
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 16
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
CH
3
C
O
CH

2
CH
2
CH
CH
2
COOH
C O
H
3
C
(A)
(a) Dựng d kin trờn v qui tc isopren xỏc nh cu trỳc ca limonen.
(b) Vit cụng thc cỏc sn phm chớnh hỡnh thnh khi hidrat húa limonen.
2. iu ch nitrobenzen trong phũng thớ nghim v tớnh hiu sut phn ng, ngi ta tin hnh cỏc bc sau:
Cho 19,5 ml axit nitric vo mt bỡnh cu ỏy trũn c 200 mL lm lnh bỡnh v lc, sau ú thờm t t 15 mL H
2
SO
4
m
c, ng thi lc v lm lnh n nhit phũng. Lp ng sinh hn hi lu (nc hay khụng khớ), cho tip 13,5 mL
benzen qua ng sinh hn vi tc chm v gi nhit khụng quỏ 50
0
C, ng thi lc liờn tc (a).
Sau khi cho ht benzen, tip tc un núng bỡnh phn ng trờn bp cỏch thu trong 30-45 phỳt v tip tc lc. Sau ú lm
lnh hn hp phn ng v qua phu chit. Tỏch ly lp nitrobenzen trờn. Ra nitrobenzen bng nc ri bng dung
dch Na
2
CO
3

(b). Tỏch ly nitrobenzen cho vo bỡnh lm khụ cú cha cht lm khụ A th rn (c). Chng ct ly
nitrobenzen bng bỡnh Vuy-ờc trờn bp cỏch thu thu ly nitrobenzen sch. Cõn lng nitrobenzen thy c 15 gam
(d).
(a) Vit phng trỡnh hoỏ hc chớnh v cỏc phng trỡnh th hin c ch ca phn ng. Cho bit vỡ sao cn phi lc
bỡnh liờn tc v gi nhit phn ng 50
0
C? Nu khụng dựng H
2
SO
4
m c, phn ng cú xy ra khụng?
(b) Vỡ sao cn phi ra nitrobenzen bng nc, sau ú bng dung dch Na
2
CO
3
?
(c) A cú th l cht no?
(d) Tớnh hiu sut phn ng nu khi lng riờng ca benzen 0,8g/mL.
Cõu XXI
A l hidrocacbon khụng lm mt mu dung dch brom. t chỏy hon ton 0,02 mol A v hp thu sn phm chỏy vo dung
dch cha 0,15 mol Ca(OH)
2
thu c kt ta v khi lng bỡnh tng lờn 11,32 gam. Cho dung dch Ba(OH)
2
d vo dung
dch thu c kt ta li tng lờn, tng khi lng kt tu hai ln l 24,85 gam. A khụng vi dung dch KMnO
4
/H
2
SO

4
núng,
cũn khi monoclo húa trong iu kin chiu sỏng thỡ ch to mt sn phm duy nht.
1. Xỏc nh cụng thc cu to v gi tờn A.
2. Ngi ta cú th iu ch A t phn ng gia benzen v anken tng ng trong axit sunfuric. Dựng c ch phn ng
gii thớch phn ng ny.
3. Mononitro húa A bng cỏch cho phn ng vi axit nitric (cú mt axit sunfuric c) thỡ sn phm chớnh thu c l gỡ?
Ti sao?
Sở GD - ĐT tỉnh quảng ninh
Kì thi học sinh giỏi cấp trờng
Trờng thpt trần phú
Năm học: 2009 2010
Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề bài
Câu 1(3 điểm):
1. Khi cho thêm vài giọt chất chỉ thị phenolphtalein vào dung dịch NH
3
loãng
ta thu đợc dung dịch A. Hỏi dung dịch A có màu gì? Giải thích?
2. Màu của dung dịch thay đổi nh thế nào khi làm tiếp các thí nghiệm sau:
a. Đun nóng thật lâu dung dịch A.
b. Cho thêm HCl với số mol bằng số mol NH
3
có trong dung dịch.
c. Thêm một lợng nhỏ dung dịch Na
2
CO
3
.

d. Thêm dung dịch AlCl
3
cho đến d.
Câu 2 (2 điểm):
1. Từ không khí và khí lò cốc (59%H
2
, còn lại là CH
4
và một số khí khác), hãy thiết lập sơ đồ điều chế axit nitric.
2. Viết các phơng trình hóa học biểu diễn sự thay đổi trạng thái oxi hóa của nitơ trong sơ đồ đó.
Câu 3 (4 điểm):
1. Trình bày phơng pháp hóa học để phân biệt các khí đựng trong các bình không nhãn, riêng biệt: H
2
, O
2
, CH
4
, C
2
H
2
,
C
2
H
4
.
2. Dùng công thức cấu tạo hãy viết các phơng trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ sau:
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 17
C

D
E
2
Br
+

2
Br
+

3 3
/AgNO NH
+

C
4
H
6
Br
2
(một chất)
C
4
H
6
Br
2
(hai chất)
Kết tủa
C

4
H
10

A
B
t
0
,xt
- H
2
t
0
,xt
- H
2
t
0
,xt
- H
2
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Câu 4 (4 điểm):
Có hai lọ riêng biệt: lọ 1 đựng 120 ml dung dịch HNO
3
1M, lọ 2 đựng 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO

4

0,5M. Cho vào mỗi lọ 6,4 gam Cu thấy có khí NO thoát ra ở cả hai lọ.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Tính thể tích NO (đktc) thoát ra ở mỗi lọ.
b. Cô cạn dung dịch ở lọ 2 thì đợc bao nhiêu gam muối khan?
Câu 5 ( 4 điểm):
Cho 0,42 lít hỗn hợp khí B gồm 2 hiđrocacbon mạch hở đi rất chậm qua bình đựng dung dịch brom có d. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,28 lít khí thoát khỏi bình và có 2 gam brom tham gia phản ứng. Các khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn, tỉ khối hơi của B so với H
2
là 19.
a. Tìm công thức phân tử các hiđrocacbon trong B.
b. Viết các công thức cấu tạo và gọi tên các hiđrocacbon đó.
Câu 6 (3 điểm) :
Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí H
2
, N
2
và một ít bột xúc tác ở 15
0
C, áp
P
1
atm. Sau khi nung nóng một thời gian áp suất trong bình đạt giá trị 3P
1
atm ở 663
0
C.
Khối lợng riêng của hỗn hợp khí sau phản ứng (ở ĐKTC) là 0,399 g/l.

a. Tính hiệu suất H của phản ứng tạo thành NH
3
.
b. Nếu hiệu suất phản ứng là 3H thì áp suất P ở 663
0
C bằng bao nhiêu P
1

?
Hết
UBND TNH THI NGUYấN
S GIO DC V O TO
THI CHN HC SINH GII LP 11
MễN: HO HC
(Thi gian 150 phỳt khụng k thi gian giao )
( thi gm 02 trang)
Cõu I: (4,5 im)
1) Hon thnh s bin húa húa hc sau v vit cỏc phng trỡnh húa hc (PTHH) ca cỏc phn ng.
A

D

C

A
FeS
2


A


B

H
2
SO
4


C E

BaSO
4

2) Ch dựng mt thuc th, nờu phng phỏp húa hc nhn bit cỏc dung dch riờng bit ng trong cỏc l mt nhón sau:
Na
2
SO
4
; H
2
SO
4
; NaOH v BaCl
2
(vit cỏc PTHH nu cú).
3) Cõn bng PTHH ca cỏc phn ng oxy hoỏ - kh sau:
a) C
6
H

5
NO
2
+ Fe + H
2
O C
6
H
5
NH
2
+ Fe
3
O
4

b) FeS
2
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2

+ H
2
O
c) Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
d) Fe + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Cõu II: (2,0 im)

Sáu hiđrocacbon A; B; C; D; E; F đều có công thức phân tử là C
4
H
8
. Cho từng chất vào dung dịch brom (trong CCl
4

không chiếu sáng) thấy A, B, C và D tác dụng rất nhanh. E tác dụng chậm hơn, còn F hầu nh không phản ứng. B và C là
những chất đồng phân lập thể của nhau, B có nhiệt độ sôi cao hơn C. Khi cho tác dụng với hiđro nhit cao (có Ni làm
xúc tác) thì A, B, C đều cho cùng sản phẩm G.
a) Xác định công thức cấu tạo và gọi tên của 6 hiđrocacbon trên.
b) A tác dụng với nớc brom có hoàn tan một lợng nhỏ NaCl sinh ra 5 sản phẩm. Viết công thức cấu tạo và giải thích sự
hình thành 5 sản phẩm đó.
Cõu III: (4,0 im)
Cho 11 gam hn hp Fe v Al tỏc dng va vi 500ml dung dch H
2
SO
4
cú nng a (mol/l) thu c 8,96 lit khớ H
2
(ktc). Thờm dung dch NaOH d vo dung dch sau phn ng, lc ly kt ta ri nung trong khụng khớ n khi lng
khụng i thu c m gam cht rn .
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 18
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
a) Tớnh khi lng ca Fe , Al v % v s mol ca chỳng trong hn hp ban u .
b) Tớnh giỏ tr ca a v m.
Cõu IV: (4,5 im)
Hn hp A gm 3 hirocacbon X, Y, Z (Y v Z l ng ng k tip). t chỏy hon ton 672 ml A ri dn sn phm
chỏy ln lt qua bỡnh I cha 52,91 gam dung dch H
2

SO
4
98%, bỡnh II cha 437,5 ml dung dch Ba(OH)
2
0,08M. Kt thỳc
thớ nghim nng H
2
SO
4
bỡnh I cũn 96,2%. Bỡnh II xut hin 4,925 gam kt ta. Mt khỏc, khi dn 1209,6 ml A i qua
bỡnh cha dung dch brom, nhn thy sau phn ng dung dch ny b nht mu, khi lng dung dch tng thờm 0,468 gam
v cú 806,4 ml khớ thoỏt ra khi bỡnh. Xỏc nh cụng thc phõn t ca X, Y, Z v phn trm th tớch cỏc khớ trong A, bit
rng cỏc phn ng xy ra hon ton v cỏc khớ u o ktc.
Cõu V: (5,0 im)
1) Mui n cú ln Na
2
SO
4
, NaBr , MgCl
2
, CaCl
2
, CaSO
4
. Hóy dựng phng phỏp hoỏ hc iu ch mui n tinh khit,
Vit cỏc PTHH ca cỏc phn ng minh ho.
2) Cho m gam hn hp mui NaBr v NaI phn ng vi dung dch H
2
SO
4

c, núng thu c hn hp khớ A (ktc).
iu kin thớch hp A phn ng va vi nhau thu c cht rn mu vng v mt cht lng khụng lm chuyn mu quỡ
tớm. Cho Na d vo phn cht lng thu c dung dch B, dung dch B phn ng va vi 2,24 lớt CO
2
(ktc) to ra 9,5
gam hn hp mui. Vit cỏc PTHH ca cỏc phn ng xy ra v tớnh m ?
Đề thi HSG Dak Lak năm học 1994-1995 (vòng 1)
Câu 1 : (5 điểm)
A. Hai khí NO và NO
2
tạo ra hỗn hợp đợc kí hiệu tổng quát là X.
1) Tìm tỉ lệ số mol giữa NO và NO
2
nếu
d
X C H/
3 4
= 1,1
2) Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể Al tác dụng với HNO
3
tạo ra hỗn hợp có đồng thời NO và NO
2
. Hãy lập phong
trình phản ứng oxi hóa - khử đó cho các trờng hợp sau : a)
d
X H S/
2
= 1,2 ; b)
d
X H S/

2
= 1,32
3) Hãy nêu nhận xét về hệ số của các phơng trình phản ứng trong các trờng hợp
a), b) nói trên.
4) Hãy cho biết khoảng giới hạn của giá trị
d
X O/
6
.
B. Ngời ta tiến hành 2 thí nghiệm nh sau :
TN1 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml HNO
3
1M (loãng).
TN2 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml hỗn hợp HNO
3
(1M) và H
2
SO
4
(0,5M) loãng.
a) Hãy tính tỉ lệ thể tích khí NO thoát ra (đktc), từ đó có nhận xét gì về vai trò của H
2
SO
4
trong TN2 .
b) Tính lợng muối thu đợc khi cô cạn dung dịch trong TN2.
Câu 2 : (4 điểm)
A. Có 3 lọ đựng 3 loại hóa chất sau, bị mất nhãn :
1. H - COO - CH
2

- CH = CH
2
2. CH
2
= CH - COO - CH
3
3. CH
3
-COO - CH = CH
2
Hãy trình bày phơng pháp để nhận biết chúng .
B. Hoàn thành các phơng trình phản ứng trong dãy biến hóa sau :
A
1
> A
2
+ A
3
A
4
>
CH
O - C - CH
O
3
3














CH C
2
n
A + NaOH

B
1
> B
2
> A
2
> A
1
>B
3
> B
4
> B
1
Câu 3 : (5 điểm)
Dung dịch A chứa đòng thời hai chất tan là nhôm clorua , natri clorua. Điện phân 500ml dung dịch A bằng dòng điện c -

ờng độ 5A, điện thế không đổi; khi vừa hết khí B thoát ra ở anot thì dừng điện phân. Thể tích khí B thu đợc là 19,04 lit (đktc)
; B tan trong nớc tạo ra dung dịch tẩy đợc màu ; trong bình điện phân có 23,4gam kết tủa dạng keo.
1) Tính thể tích khí C thoát ra ở catot tại 27,3
0
C và 1 atm.
2) Tính thời gian điện phân ( theo giờ).
3) Tính nồng độ dung dịch A.
4) Rót từ từ cho đến hế 509,1 ml KOH 10% (d = 1,1), vào 200ml dung dịch A.
a. Nêu và giải thích đày đủ các hiện tợng xãy ra.
b. Tính lợng kết tủa thu đợc nhiều nhất , ít nhất ?
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 19
1
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Câu 4 : (6 điểm)
Tỉ khối của hợp chất hữu cơ Y so với hiđrô bằng 25,75 lần tỉ khối hơi của bu tan so với không khí. Dùng 1,176 lít không
khí (đktc) vừa đủ đốt cháy hết một lợng chất Y này. Cho các sản phẩm cháy qua bình chứa H
2
SO
4
dậm đặc thấy khối lợng
bình tăng 0,162gam ; cho tiếp qua bình nớc vôi trong d tạo ra 0,8 gam kết tủa, còn lại là khí nitơ
đợc thu vào ống chia độ đã chứa đầy nớc úp ngợc trong chậu nớc tại 25
0
C và 1atm ;
vừa thu hết khí thì mặt nớc ở miệng trong ống vừa đúng là mặt nớc trong chậu, đợc 1,0854 lit khí (ở điều kiện trên áp suất
hơi nớc bão hòa là 23,76 mmHg)
Nếu cho Y tác dụng với dung dịch KOH, tạo ra đợc muối có khối lợng mol phân tử bằng 2,02 lần khối lợng mol phan tử
của KOH.
1) Hãy xác định công thức phan tử , công thức cấu tạo của Y .
2) Hãy viết các phơng trình phản ứng điều chế Y từ một cacbon hiđro và các chất vô cơ cần thiết khác.

Đề thi HSG năm học 1994-1995 (vòng 2)
Câu 1 : 5 điểm
A. Năm dung dịch đợc đánh số từ 1 đến 5. Mộtt trong 5 dung dịch đó có thể là những chất sau : Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
,
MgCl
2
, K
2
SO
4
, Na
3
PO
4
.
Hãy xác định số thứ tự của các dung dịch trên, nếu biết rằng :
1) Dung dịch 1 tạo kết tủa trắng với dung dịch 3.
2) Dung dịch 2 tạo kết tủa trắng với dung dịch 3 và 5.
3) Dung dịch 3 tạo kết tủa trắng với dung dịch 5.
4) Dung dịch 4 tạo kết tủa trắng với dung dịch 5.
5) Két tủa tạo ra từ dung dịch 2 với dung dịch 3 dễ bị nhiệt phân hủy cho o xit kim loại.
B. ở một nhiệt độ xác định, trong một dung môi xác định thì tích nồng độ với lũy thừa thích hợp của các ion của một muối ít
tan trong dung dịch bão hòa muối đó là một giá trị hằng định đợc gọi là tích số tan T .

Chẳng hạn : M
x
A
y
<====> xM
y+
+ yA
x-

T = C .C
M
M A
x
y+ x-
A
x y
y
Cho
T
Ba SO
4
= 9,9.10
-11
;
T
BaCO
3
= 4,93.10
-9
(ở 25

0
C và trong dung môi H
2
O)
Có thể dùng dung dịch Na
2
CO
3
chuyển BaSO
4
thành BaCO
3
đợc không ? Giải thích vì sao ?
Câu 2 : 4 điểm
A. Có hỗn hợp A gồm các chất lỏng là : rợu etylic , anđehyt axêtic , axit axetic .
Hãy trình bày phơng pháp tách riêng từng chất dới dạng tinh khiết .
B. Cho các hợp chất sau HCOOH , CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , HOCH
2
CH
2
OH , C
6
H
5

OH
a) Hãy so sánh tính axit của các chất đó và giải thích.
b) Trong số các chất trên, chất nào ít tan nhất trong nớc ; chất nào có nhiệt dộ sôi cao nhất ? Giải thích.
Câu 3 : 6 điểm
Nung hỗn hợp A gồm o xit sắt từ và bột nhôm tới nhiệt độ thích hợp thu đợc hỗn hợp B ; để nguội B tới nhiệt độ thờng rồi
chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 : cho tác dụng với một lợng d axit sunfuríc loãng, thu đợc khí C và dung dịch D. Cho D tác dụng với lợng d xút ăn
da, thu đợc kết tủa E. Phơi ngoài không khí sau thời gian cần thiết E chuyển hoàn toàn thành F. Đợc làm khô nh nhau thì E
khác F là 8,5gam.
Phần 2 : cho tác dụng với lợng d potat ăn da, thu đợc dung dịch, chất rắn G và 1,68 lít khí C (đo đktc). Lợng chất rắn G ít
hơn lợng chất B đã dùng trong phản ứng này là 11,55 gam.
1) Hãy viét đầy đủ các phơng trình phản ứng xãy ra trong quá trình trên.
2) Tính thể tích khí C thu đợc khi cho phần 1 tác dụng với axit sunfuric ở 25
0
C và
1 atm.
3) Cho 35,18 gam hỗn hợp A tác dụng với một lợng vừa đủ axit clohiđric nồng độ 3,65% ( = 1,02). Tính nồng độ theo số
mol trong một lit dung dịch a xit.
Câu 4 : 5 điểm
A là hợp chất cacbon hiđro ; B là hợp chất chứa C , H , O ; khi đốt cháy A (hoặc B) trong bình kín, giữ nguyên nhiệt độ
không đổi ở 136,5
0
C thấy áp suất trong bình không thay đổi và số mol CO
2
tạo thành bằng số mol H
2
O tạo thành ; C là đồng
đẳng kế tiếp của B.
Cho hỗn hợp 3 chất A, B, C và 6,72 gam O
2

vào bình kín dung tích 6,72 lit ở 27,3
0
C , áp suất trong bình là 1,1 atm . Bật tia
lửa điện để đốt cháy các hợp chất hữu cơ. Sau khi phản ứng xong đa bình về 136,5
0
C , áp suất trong bình là P. Cho hỗn hợp
khí thu đợc sục vào dung dịch NaOH đặc, khối lợng của bình đựng NaOH tăng 9,3 gam.
1) Tìm công thức cấu tạo của A , B , C .
2) Tìm P. Biết rằng số mol của C gấp đôi A.
3) Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp khí trong bình trớc khi sục vào dung dịch NaOH (theo V ở đktc) .

S Giỏo Dc & o To
TP. H CH MINH
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 20
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Trng PTTH Chuyờn Lờ Hng Phong

K THI OLYMPIC TRUYN THNG 30/4
LN VIII - NM 2002
MễN HểA HC KHI 11
Thi gian lm bi: 180 phỳt
Cõu 1
Nguyờn t ca nguyờn t A cú b 4 s lng t ca electron cui (electron chút cựng) l:
n= 2; l = 1; m = - 1; m
s
= - ẵ
a/ Vit cu hnh electron, xỏc nh v trớ ca A trong bng h thng tun hon?
b/ Vit cụng thc cu to mt dng n cht ca A cú cụng thc phõn t l A
3
. Vit cụng thc cu to dng n

cht ú v cho bit trng thỏi lai húa ca nguyờn t trung tõm.
c/ Mt dng n cht khỏc ca A cú cụng thc phõn t l A
2
. Hy gii thớch tớnh thun t ca phõn t ny?
Cõu 2
1. Cú cõn bng sau: N
2
O
4 (k)
= 2NO
2 (k)
a/ Cho 18,4 gam N
2
O
4
vo bnh kớn dung tớch 5,904 lớt 27C. Lỳc cõn bng, ỏp sut ca hn hp khớ trong bnh
l 1 atm. Tớnh ỏp sut riờng phn ca NO
2
v N
2
O
4
lỳc cõn bng?
b/ Nu gim ỏp sut ca h lỳc cõn bng xung cn 0,5 atm th ỏp sut riờng phn ca NO
2
v N
2
O
4
lỳc ny l

bao nhiờu? Kt qu cú phự hp vi nguyờn lớ Le Chõtelier hay khụng?
2. A l dung dch HCl 0,2 M; B l dung dch NaOH 0,2 M; C l dung dch CH
3
COOH 0,2 M (cú hng s axit K
a
=
1,8 x 10
- 5
). Cỏc thớ nghim sau u thc hin ti 25C.
a/ Tớnh pH ca mi dung dch A, B, C.
b/ Tớnh pH ca dung dch X l dung dch to thnh khi trn dung dch B vi dung dch C theo t l th tớch 1:1
c/ Tớnh th tớch dung dch B (theo mL) cn thờm vo 20 mL dung dch A thu c dung dch cú pH = 10.
Cõu 3
1. Mui nguyờn cht Y mu trng tan trong nc. Dung dch Y khụng phn ng vi H
2
SO
4
long, nhng phn
ng vi HCl cho kt ta trng tan trong dung dch NH
3
. Nu sau ú axit húa dung dch to thnh bng HNO
3
li
cú kt ta trng xut hin tr li. Cho Cu vo dung dch Y, thờm H
2
SO
4
v un núng th cú khớ mu nõu bay ra v
xut hin kt ta en.
Hy cho bit tờn ca Y v vit cỏc phn ng xy ra di dng phng trnh ion rỳt gn.

2. Mt hn hp gm Cu v Fe cú t l khi lng 7:3. Ly m (gam) hn hp ny cho phn ng hon ton vi
dung dch HNO
3
thy cú 44,1 gam HNO
3
phn ng, thu c 0,75m (gam) rn, dung dch B v 5,6 lớt hn
hp khớ (iu kin tiờu chun) gm NO v NO
2
. Hi cụ cn dung dch B thu c bao nhiờu gam mui khan?
3. in phõn 1 lớt dung dch NaCl (D = 1,2 g/cm
3
) ch thu c mt cht khớ in cc. Cụ cn dung dch sau
in phõn cn li 125 gam cht rn khan. Nhit phõn cht rn ny thy khi lng gim 8 gam. Tớnh:
a/ Hiu sut ca quỏ trnh in phõn?
b/ Nng % v nng mol/lớt ca dung dch NaCl ban u?
c/ Khi lng dung dch cn li sau in phõn?
Cõu 4
Vit cỏc phng trnh phn ng theo s chuyn húa sau:
giai on chuyn B
2
thnh B
3
, nu cú rt ớt Br
2
, ngoi B
3
ngi ta cn thu c mt lng nh ankan B
4
khỏc.
Hy xỏc nh B

4
v gii thớch s to thnh B
4
?
Cõu 5
t chỏy hon ton mt hidrocacbon A thu c CO
2
v H
2
O theo t l mol 9:4. Khi húa hi 11,6 gam A th th
tớch hi chim 2,24 lớt (quy v iu kin tiờu chun). Mt khỏc A cú th tỏc dng vi dung dch brom theo t l
mol 1:2. A cng to kt ta khi tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
. Khi oxi húa A bng dung dch KMnO
4
trong
H
2
SO
4
to c axit thm cha 26,23% oxi v khi lng.
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 21
TUN TËP §Ị THI HäC SINH GiáI KhèI 11
a/ Hăy xác định cơng thức cấu tạo và gọi tên A?
b/ B là một đồng đẳng kế tiếp của A có hoạt tính quang học. Viết cơng thức cấu tạo và gọi tên B?
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH
ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

ĐỀ THI CHỌN VÀO ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
VÒNG 1 NĂM 2007 – 2008
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu1:
a/ Hoà tan hỗn hợp gồm Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng dung dòch NaOH dư thu được dung dòch A và phần không tan B. Lấy
riêng B hoà tan hoàn toàn trong dung dòch HCl thu được dung dòch C. Cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch C, sau đó
lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. D tan hoàn toàn trong dung dòch
H
2
SO
4
loãng cho dung dòch trong suốt. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và cho biết trong A, B,C,D gồm có những
chất gì?
b/ Cho từ từ x mol CO
2
vào dung dòch chứa y mol NaOH. Sau khi cho hết CO
2
vào, thu được dung dòch A. Hỏi dung dòch
A có chứa những chất gì? bao nhiêu mol (tính theo x,y)
c/ Độ tan là gì?
Khi làm lạnh mg dung dòch muối K

2
SO
4
sunfat ở 60
0
C xuống 0
0
C thì có 108,5g muối được kết tinh lại. Tìm mg? và
lượng muối có trong dung dòch lúc đầu. Cho biết độ tan của K
2
SO
4
ở 60
0
C là 18,2gam và ở 0
0
C chỉ còn 7,35gam.
Câu2:
a/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và Ion:
3
3
3 3 2
3

( )
? ?
x y
n x y
x y a b
Fe O HNO Fe NO

M HNO M NO N O H O
Fe O HNO N O
+
+ → + +
+ → + +
+ → + +
b/ Cho 34,4 g hỗn hợp A gồm Fe và Fe
x
O
y
tác dụng hết với dung dòch HNO
3
thu được 7,4832 lít hỗn hợp NO, NO
2
(ở
27
0
C, 750 mmHg) có tỉ khối hơi hỗn hợp khí đối với Hiđrô là 17,666. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp A tác dụng hết với
dung dòch HCl thì thu được 4,48 lít khí(ở ĐKC). Xác đònh công thức của oxit sắt.
Câu3:
a/ Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hoá trò II và một phi kim hoá trò I. Trong phân tử B tổng số hạt(p,n,e) là
290, tổng số hạt không mang điện là 110, hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại là 70. Tỷ lệ số hạt
mang điện của kim loại so với phi kim trong B là 2/7. Tìm số khối và số hiệu nguyên tử của kim loại và phi kim trên.
b./ pH là gì? Cho các dung dòch sau: Na
2
CO
3
, NH
4
NO

3
, K
2
SO
4
. Hỏi dung dòch nào có pH>7, pH=7, pH<7. Giải thích.
c/ Cho 200ml dung dòch A chứa HCl và H
2
SO
4
theo tỷ lệ số mol 3:1 phản ứng vừa đủ với y lit dung dòch B chứa NaOH
0,2M và Ba(OH)
2
0,1M. Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 4,3125g muối khan.
- Tính nồng độ mol mỗi axit.
- Tính pH của dung dòch B?
(Cho Al=27, Fe=56, K=39, S=32, O=16).
Câu 4:
1. Cần thêm bao nhiêu NH
3
vào dung dòch Ag
+
0,004M để ngăn chặn sự kết tủa của AgCl khi [Cl
-
]=0,001M?
Cho T
AgCl
=1,8.10
-10
, K

kb
của [Ag(NH
3
)
2
]
+
= 6.10
-3
2. Độ tan của H
2
S trong dung dòch HClO
4
0,003M là 0,1mol/l nếu thêm vào dung dòch này các Ion Mn
2+
và Cu
2+
sao cho nồng độ của chúng bằng 2.10
-4
M thì Ion nào sẽ kết tủa dưới dạng sunfua? Biết T
MnS
= 3.10
-14
, T
CuS
=
8.10
-37
, K
H2S

=1,3.10
-21
.
Sở GD-ĐT Bình Định
Trường THPT Trưng Vương
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 11
Mơn : Hóa
Thời gian: 120phút
CâuI: Cho từ từ khí CO qua ống đựng 3,2 gam CuO nung nóng . Khí ra khỏi ống được hấp thụ hồn tồn vào nước vơi
trong dư thấy tạo thành 1 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 500 ml dung dịch HNO
3
0,16M thu
GI¸O VI£N: TRÇN H÷U TUỸN TRêng thpt vò quang 09.444.789.66 – 0393509744 22
C B
D
H
2
O
2
C
B
H
2
O
2
NaOH
2
E
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
c V

1
lớt khớ NO v cũn mt phn kim loi cha tan. Thờm tip vo cc 760 ml dung dch HCl nng 2/3 mol/l sau khi
phn ng xong thu thờm V
2
lớt khớ NO. Sau ú thờm tip 12 gam Mg vo dung dch sau phn ng thu c V
3
lớt hn hp
khớ H
2
v N
2
, dung dch mui clorua v hn hp M ca cỏc kim loi.
1. Tớnh cỏc th tớch V
1
, V
2
, V
3
. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton cỏc th tớch khớ o ktc
2. Tớnh khi lng mi kim loi trong hn hp M
(Cho O = 16, Mg = 24, Cu = 64, Ca = 40)
CõuII: Thờm t t tng git AgNO
3
vo dung dch hn hp cha ng thi cỏc ion Cl
-
0,01 M v I
-
0,01 M thỡ AgCl hay
AgI kt ta trc ? Khi no c hai cht cựng kt ta ? Bit tớch s tan T
AgCl

= 10
-10
; T
AgI
= 10
-16
.
CõuIII: Mt hp cht ion cu to t cation M
+
v anion X
2-
. Trong phõn t MX
2
cú tng s ht ( p, n, e) l 140, trong ú ht
mang in nhiu hn ht khụng mang in l 44 ht . S khi ca ion M
+
ln hn s khi ca ion X
2-
l 23. Tng s ht
trong ion M
+
nhiu hn trong ion X
2-
l 31.
1. Vit cu hỡnh e ca cỏc ion M
+
v X
2+
.
2. Xỏc nh v trớ ca M v X trong bng tun hon .

CõuIV: t chỏy hon ton hn hp hirụcacbon khớ cựng dóy ng ng A cú th tớch l 2,24lớt 0
0
C , 1 atm v B ri hp
th ton b sn phm chỏy vo dung dch NaOH , cho tip dung dch BaCl
2
d vo thy xut hin 78,8gam cht kt ta, lc
b kt ta em un sụi dung dch n phn ng hon ton li thu c 27,8 gam kt ta na.
Hóy xỏc nh cụng thc phõn t, cụng thc cu to ca hai hirụcacbon bit s mol cng nh s nguyờn t cacbon ca A
nh hn ca B v hn hp trờn phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d thu c 12 gam cht kt ta , bit hiu sut phn
ng ln hn 45%.Tớnh hiu sut phn ng.
Cõu V: Cho 2 mol N
2
v 8 mol H
2
vo bỡnh kớn cú th tớch l 2 lớt, sau khi phn ng: N
2(K)
+ 3H
2(K)
2NH
3(K)

t trng thỏi cõn bng , a nhit v nhit ban u , thỡ ỏp sut trong bỡnh bng 0,9 ln ỏp sut u. Tớnh K cõn
bng.
Cõu VI: Cho s phn ng:
(1) A + B


0
t
C (2)
(3) (4) C + 2HCl 2F + D +H
2
O
(5) A + NaCl G + F (6) G

0
t
E + D + H
2
O
(7) B + HNO
2
H (8) H

0
t
N
2
+ H
2
O
Xỏc nh cỏc cht vụ c A, B, C, D, E, F, G, H. Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng.
CõuVII: Hũa tan 23 gam mt hn hp gm kim loi Bari v hai kim loi kim A,B thuc hai chu k liờn tip vo nc
c dung dch D v 5,6 lớt H
2
(o iu kiờn tiờu chun)
a) Nu trung hũa ẵ dung dch D cn bao nhiờu ml H

2
SO
4
0,5M
b) Nu thờm 180ml dung dch Na
2
SO
4
0,5M vo dung dch D thỡ dung dch sau phn ng vn cha kt ta Ba
+2
. Nu
thờm 210ml dung dch Na
2
SO
4
0,5M vo dung dch D, sau phn ng cũn d dung dch Na
2
SO
4
. Xỏc nh tờn hai kim
loi.
Tr ờng THPT Hoàng Mai
đề thi học sinh giỏi cấp trờng năm học 2004-2005
Môn thi : Hoá học - Lớp 11
Thời gian : 120 phút
CâuI: ( 8 điểm )
1.Có các dung dịch F
e
Cl
2

,NH
4
NO
3
,N
a
HCO
3
,F
e
Cl
3
,KNO
3
và NH
4
H
2
PO
4
không dán nhãn.
a) Chỉ dùng một chất ( tự chọn) để phân biệt các dung dịch trên. Viết phơng trình phản ứng.
b) Ion nào tồn tại trong các dung dịch trên có tính chất lỡng tĩnh . Giải thích ? Viết phơng trình.
2.Có một dung dịch axit p H = 5 và một dung dịch bazơ pH = 9. Hỏi phải lấy hai dung dịch trên theo tỷ lệ thể tích bao nhiêu
để đợc dung dịch có pH = 8.
Câu II : (4điểm )
Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
1. A + N
a
OH B + C + N

a
Cl
2. B + O
2
D + C
3. D + H
2
B
4. B + E A
5. D + O
2
F
6. F + O
2
G
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 23
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
7. G + N
a
OH H + I + C
8. H I + O
2
Trong đó A,B,C,D,E,F,G,H,I là kí hiệu các chất .
Câu III:(8 điểm)
Hoà tan 2.16 g kim loại M vào 0.5 l dung dịch HNO
3
0.6 M (loãng) đợc 604.8 ml hỗn hợp 2 khí N
2
O và N
2

có tỉ khối so
với H
2
bằng 18.45 và dung dịch D .
a) Tìm kim loại M ,biết M có hoá trị 3 không đổi
b) Hoà tan hoàn toàn 8.638 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào 0.4l dung dịch HCL 0.025 M đ ợc
3427.2ml H
2
(đktc) và dung dịch B.Trộn B và D sẽ thu đợc bao nhiêu g kết tủa.
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang
Trờng THPT Yên Dũng số 2
***
Đề thi học sinh giỏi khối 11 - vòng I (2005 - 2006)
Môn: Hoá học
(Thời gian làm bài: 180phút)

Câu 1: (2,5đ)
1. Viết phơng trình điện li của những chất sau: FeCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, CaOCl
2
, K
2
SO

4
; (NH
4
)
2
SO
4
; H
3
PO
4
.
2. Cho CO
2
tác dụng với dung dịch A thu đợc hỗn hợp 2 muối X và Y. Đun nóng hỗn hợp X, Y để phân huỷ hết
muối thu đợc hỗn hợp khí và hơi nớc, trong đó CO
2
chiếm 30% thể tích. Tính tỉ lệ mol của X và Y trong hỗn hợp.
Biết A là chất khí tan vào nớc thành dung dịch A và A là hợp chất vô cơ có thể tham dự các phản ứng theo dãy sau:
H
2
O +HCl + NaOH + HNO
3
+t
o
A
Khí
dung dịch A B A
Khí
C D + H

2
O
Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo dãy trên.
Câu 2: (2,5đ)
1. Viết phơng trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có) khi trộn lẫn từng cặp dung dịch những chất sau:
Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgCl
2
, FeSO
4
, KOH
2. Hoà tan 2,67 gam AlCl
3
và 9,5 gam MgCl
2
vào nớc đợc 200 ml dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,4M vào
dung dịch A.
a) Tính thể tích dung dịch NaOH cần thiết để tạo đợc kết tủa lớn nhất.
b) Tính thể tích dung dịch NaOH để tạo đợc lợng kết tủa nhỏ nhất.
c) Tính nồng độ mol/lít của các chất sau 2 thí nghiệm.
(Chất kết tủa không ảnh hởng tới thể tích dung dịch)
Câu 3: (2,5đ)
1. Trong 6 ống nghiệm đánh số từ 1 đến 6 chứa các dung dịch NaOH, (NH

4
)
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
,
CaCl
2
. Cho biết mỗi ống nghiệm chứa chất gì, biết rằng:
a) ống (2) cho kết tủa trắng với ống (1), (3), (4)
b) ống (5) cho kết tủa trắng với ống (1), (3), (4)
c) ống (2) không tạo kết tủa với ống (5)
d) ống (1) không tạo kết tủa với ống (3), (4)
e) ống (6) không phản ứng với ống (5)
f) cho 1 giọt dung dịch ở ống (3) vào ống (6) thấy có kết tủa, lắc thì kết tủa tan.
Từ các tính chất trên, lập luận để xác định các chất, viết phơng trình phản ứng biết rằng Pb(OH)
2
và Al(OH)

3
có tính
chất lỡng tính.
2. Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính pH của dung dịch thu đợc.
Câu 4: (2,5đ)
1. Cho m (g) Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
1,5M thu đợc 10,08 lít hỗn hợp NO và NO
2
có tỉ khối so với
hiđro là 16,8. Thể tích khí đo đợc ở đktc.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính m và tính thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng.
2. Dung dịch A chứa a mol Na
+
, b mol NH
4
+
, c mol HCO
3
-
, d mol CO
3
2-
và e mol SO
4
2-
(không kể sự phân li của nớc).

Thêm (c+d+e) mol Ba(OH)
2
vào dung dịch A. Đun nóng thu đợc kết tủa B, dung dịch X và khí Y. Tính số mol của kết tủa B, khí
Y duy nhất có mùi khai và mỗi ion có trong dung dịch X theo a, b, c, d, e.
Sở gd - đt bắc giang
Cụm sơn động
đề thi chọn học sinh giỏi cấp cụm
Năm học: 2007 - 2008
Môn hoá học lớp 11
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 24
TUYểN TậP Đề THI HọC SINH GiỏI KhốI 11
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I ( điểm):
1) Có 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp) trong số các ion sau : NH
4
+
, Na
+
, Ag
+
, Ba
2+
, Mg
2+
,
Al
3+
, Cl

, Br


, NO
3

, CO
3
2
, SO
4
2
, PO
4
3
. Hãy xác định các cation và anion trong từng ống nghiệm.
2) Cho 5 dd : Na
2
CO
3
, FeCl
3
, NaOH, Al
2
(SO
4
)
3
, AgNO
3
. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lợt cho
một dung dịch này phản ứng với các dung dịch còn lại.

3) Có 5 chất bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt bị mất nhãn hiệu là: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
và BaSO
4
. Chỉ
đợc dùng thêm nớc và CO
2
hãy trình bày cách phân biệt từng chất.
Câu II ( điểm):
Hoà tan hoàn toàn 4,24 gam Na
2
CO
3
vào nớc thu đợc dung dịch A. Cho từ từ từng giọt 20,00 gam dung dịch HCl nồng
độ 9,125% vào A và khuấy mạnh. Tiếp theo cho thêm vào đó dung dịch chứa 0,02 mol Ca(OH)
2
.
1. Hãy cho biết những chất gì đợc hình thành và lợng các chất đó. Chất nào trong các chất đó còn lại trong dung dịch.
2. Nếu cho từ từ từng giọt dung dịch A vào 20,00 gam dung dịch HCl nồng độ 9,125% và khuấy mạnh, sau đó cho
thêm dung dịch chứa 0,02 mol Ca(OH)
2
vào dung dịch trên. Hãy giải thích hiện tợng xảy ra và tính khối lợng các chất tạo

thành sau phản ứng.
Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu III ( điểm):
Khi cracking butan tạo ra hỗn hợp gồm farafin và olefin trong đó có hai chất A và B .Tỷ khối của B so với A là 1,5 . Tìm A,
B.
Từ A tìm đợc ở trên ,viết các phản ứng chuyển hoá theo sơ đồ sau:
Br
2
NaOH CuO Cu(OH)
2
H
2
SO
4
A A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
NaOH
Câu IV ( điểm):
Chia 2,2 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 bằng dung
dịch HCl thu đợc 0,896 lit H
2
(đktc). Hoà tan hoàn toàn phần 2 trong dung dịch HNO

3
đặc nóng thu đợc 2,016 lít NO
2
(đktc) .
1) Xác định M.
2) Tính % khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu .
Câu V ( điểm):
Một hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O . Khi đốt cháy A phải dùng một lợng O
2
bằng 8 lần lợng O
2
có trong
hợp chất A và thu đợc CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ khối lợng 22 : 9. Tìm công thức đơn giản của A, tìm công thức phân tử của A
biết rằng 2,9 gam A khi cho bay hơi ở 54,6
o
C , 0,9 atm có thể tích đúng bằng thể tích của 0,2 gam He đo ở cùng nhiệt độ áp
suất. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A dựa vào thuyết cấu tạo hoá học.

Sở dg-đt hà tĩnh
Kì thi chọn học sinh giỏi tĩnh năm 2007-2008
Môn thi: hoá học lớp 11- bảng a
Thời gian làm bài 150 phút.
1. Từ các nguyên liệu chính là đá vôI, than đá quặng apatit, nớc không khí có thể điều chế đợc các loại phân bón hoá hoạ nh
amonintrat, amophot, ure, supephotphat đơn. Hãy viết các phơng trình phản ứng minh hoạ.
2. Viết các phơng trình phản ứng hoá hcọ sau:
NaOH HCl O

2
NH
3
BaCl
2
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
Biết A
1
là hợp chất của lu huỳnh với 2 nguyên tố khác và có phân tử khối là 51.
3.a. Dung dịch axit HA nồng độ 0,1M có pH=2, dung dịch axit HB nồng độ 0,01M có pH=3. Bằng tính toán, hãy chỉ ra axit
nào mạnh hơn?
b. ở 25
0
C, các axit H
2
CO
3
, H
2

SO
3
, H
2
S có các hằng số phân ki nh sau:
H
2
CO
3
: k
1
=10
-7
, k
2
=10
-11
; H
2
SO
3
: k
1
=10
-2
, k
2
=10
-6
; H

2
S: k
1
=10
-7
, k
2
=10
-13
.
Hãy so sánh pH của các dung dịch NaHCO
3
, NaHSO
3
, NaHS khi chúng đều có cùng nồng độ 0,1M.
Bằng các phép tính toán, hãy kiểm tra lại trật tự sắp xếp trên.
4.a.Từ toluen viết phản ứng điều chế các chất sau: 2,6-đibrom-4-nitrotoluen, axit3-brom-5-nitrobenzoic
b. Viết phng trình phản ứng tạo ra sản phẩm chính khi cho isopropylbenzen tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 ( khi có ánh
sáng và khi có bột sắt xúc tác). Cho biết tại sao đó là những sản phẩm chính.
5. X có công thức C
6
H
8
. Cho 1 mol X tác dụng với dung dịchKMnO
4
trong H
2
SO
4
đợc 2 mol CO

2
và 2 mol axit HOOC-
COOH.
a. Viết công thức cấu tạo X. Viết phơng trình phản ứng của X với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1.
GIáO VIÊN: TRầN HữU TUYếN TRờng thpt vũ quang 09.444.789.66 0393509744 25

×