Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề hoá lớp 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học sinh giỏi hoá học lớp 11 tham khảo bồi dưỡng (121)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.52 KB, 12 trang )

ĐỀ 01
A. Phần chung: 8 điểm
Câu 1.(2đ). Hoàn thành phương trình phân tử, ion thu gọn của phản ứng xảy ra giữa các chất sau:
a/ CaCl
2
+ Na
2
CO
3
b/ FeS + HCl
Câu 2.(2đ). Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau:
NH
4
Cl, NaCl, Na
3
PO
4
, NH
4
NO
3
Câu 3.(2đ). Hoàn thành các PTHH theo chuỗi phản ứng sau:
NH
3
 NH
4
Cl NH
3
NO  NO
2
HNO


3
H
3
PO
4
 Na
3
PO
4
CO
2
Câu 4.(2đ). Cho 20 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd HNO
3
loãng thu được 4480 ml khí NO (đktc).
a/ Viết các PTHH của phản ứng xảy ra(1đ)
b/ Tính khối lượng Cu và CuO trong hỗn hợp ban đầu.(1đ)
B. Phần riêng: 2 điểm
I. Phần dành cho chương trình cơ bản:
Câu 5a Cho 100ml dd chứa 0,0049g H
2
SO
4
.
a/ Viết phương trình điện li, tính nồng độ dd H
2
SO
4
(1đ)
b/ Tính nồng độ [H
+

], [OH
-
], pH, của dd H
2
SO
4
, xác định màu của quỳ và phenolphtalein trong dd trên(1đ)
Câu 5b : Đốt cháy hoàn toàn 0,92 g HCHC thu được 1,76 g CO
2
và 1,08 g H
2
O. Xác định % khối lượng mỗi
nguyên tố trong HCHC. Và công thức đơn giản nhất .
II. Phần dành cho chương trình nâng cao:
Câu 6.(2đ). Tính pH của dd HNO
2
0,1M, biết rằng hằng số phân li axit của HNO
2
là K
a
= 4,0.10
-4
ĐỀ 02
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình phân tử và ion thu gọn
a. NaCl + AgNO
3

b. KOH + H
2

SO
4

Câu 2: (2,0 điểm) Nhận biết các lọ dd mất nhãn sau: NaNO
3
, Na
3
PO
4
, NH
4
NO
3
, HCl
Câu 3: (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng
(1) (2) (3)
2 3 2 3
3 3
(4)
Fe(NO )
NO HNO CO CaCO
→ → →

Câu 4: (2,0 điểm)
a. Cho 1,12 lít khí CO
2
(đktc) vào dd Ca(OH)
2
dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
b. Cho 4,16 gam đồng tác dụng vừa đủ với dd HNO

3
thì thu được 2,464 lit hỗn hợp hai khí NO và NO
2
(đktc). Tính
thành phần phần trăm về thể tích các khí có trong hỗn hợp thu được.
II. PHẦN RIÊNG – CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Câu 5a: (CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN) Tính pH của các dd trong các trường hợp sau:
a. Dd KOH 0,02M.
b. Trộn 200ml dd H
2
SO
4
0,1M vào 200ml dd NaOH 0,1M. Hãy tính pH của dd sau phản ứng.
Câu 5b:
Đốt cháy hoàn toàn 7,75 g vitamin C (chứa C, H, O) thu được 11,62 g CO
2
và 3,17 g H
2
O. Xác định % khối lượng mỗi
nguyên tố trong phân tử vitamin C. Và công thức đơn giản nhất .
(CHƯƠNG TRÌNH NC)
Câu 6NC: Tính pH của các dd trong các trường hợp sau:
a. Dd HCN 0,05M. Biết độ điện li
0,018%a =
.
b. Dd CH
3
COONa 0,10M (K
b
của CH

3
COO
-
= 5,71.10
-10
).
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 1/12
ĐỀ 03
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC BAN:(8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy hoàn thành phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng hoá học sau:
a. KOH + FeCl
3

→
b. HNO
3
+ NaOH
→
Câu 2 (2 điểm): Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dd sau (ghi rõ phương trình phản ứng nếu có): KNO
3
, NH
4-
NO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl
Câu 3 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)

N
2

(1)
→
NO
(2)
→
NO
2

(3)
→
HNO
3

(4)
→
CO
2

(5)
→
CaCO
3
Câu 4 (2 điểm): Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dd HNO
3
đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO
2
(ở đktc, là sản

phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? (Biết Cu=64; Fe=56)
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO MỖI BAN:(2 điểm)
I. BAN CƠ BẢN:
Câu 5a Trộn lẫn 200ml dd HCl 0,04M với 300 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
a. Tính pH của dd A?
b. Cho biết màu của mẫu giấy quì tím khi nhúng vào dd A? Giải thích?
Câu 5b: Nilon – 6, loại tơ nilon phổ biến nhất có 63,68% C; 9,08 % H; 14,14% O; và 12,38% N.
Xác định CTĐGN của nilon – 6.
II. BAN NÂNG CAO:
Câu 6 (2 điểm): Một dd A có chứa dd NH
3
0,1M, biết hằng số phân li bazơ K
b
= 1,8.10
-5
.
a. Tính bazơ của NH
3
được giải thích theo thuyết axit – bazơ nào? Hãy phát biểu nội dung của thuyết đó?
b. Tính pH của dd A?
ĐỀ 04
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8 điểm)
Câu 1:( 2,0điểm) Viết phương trình phân tử - ion thu gọn:
a. Fe
2
(SO
4
)
3
+ KOH 

b. FeS + HCl 
Câu 2: (2,0 điểm) Nhận biết các dd mất nhãn sau (không dùng quỳ tím)
NH
4
Cl , HNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
.
Câu 3: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình chuỗi:
a. (NH
4
)
2
SO
4
 NH
3
 NO  NO
2
 HNO
3

.
b. NaHCO
3
 Na
2
CO
3
 CO
2
 CO  CO
2
.
Câu 4: (2,0 điểm) Hòa tan 35,2g hỗn hợp Cu, CuO trong dd HNO
3
đặc, dư thu
được 13,44 lít khí màu nâu đỏ (đktc).
a. Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp.
b. Cũng lượng hỗn hợp trên đem hòa tan trong dd HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
với tỷ lệ mol
tương ứng là 1:3. Tính thể tích mỗi khí (đktc) trong hỗn hợp X.
( Cho: Cu=64, O=16, N=14 )
II. Phần riêng (2 điểm)-Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a:Dd A chứa 100ml dd H
2
SO
4

0,02M Dd B chứa 100ml dd KOH 0,06M.
a. Tính pH của dd A và dd B.
b. Trộn lẫn dd A vào dd B, thu được dd C. Tính pH của dd C.
Câu 5b : Kết quả phân tích các nguyên tố trong nicotin như sau: 74% C; 8,65% H; 17,35% N. Xác định CTĐGN của nicotin,
biết nicotin có khối lượng mol phân tử là 162.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 5: (2,0 điểm)
Dd A chứa CH
3
COONa 0,1M (
10
10.75,5
3

=−
k
COOCH
)
Dd B chứa NH
4
Cl 0,1M (
10
10.56,5
4

=+
k
NH
)
a. Viết phương trình phản ứng thủy phân dd A và dd B.

b. Tính pH của dd A và dd B.
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 2/12
ĐỀ 05
A. Phần chung cho tất cả thí sinh: 8 điểm (gồm 4 câu từ 1 đến 4)
Câu 1: Hoàn thành phương trình phân tử, ion rút gọn của các phản ứng sau: 2 điểm
a) NaCl + AgNO
3

→
b) BaCl
2
+ H
2
SO
4

→
Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dd sau: 2 điểm
HNO
3
, HCl, H
3
PO
4
, NaOH.
Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có) : 2 điểm
P
→
P
2

O
3
→
P
2
O
5
→
H
3
PO
4

→
Superphotphat kép.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 24,8g hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dd HNO
3
2M thì thu được 6,72 lít khí NO thoát
ra ở (đktc) và dd A
a) Hãy xác định thành phần % theo khối lượng hỗn hợp 1 điểm
b) Tính thể tích HNO
3
2M 1 điểm
B. Phần riêng 2 điểm (gồm 2 câu từ 5 đến 6)
(dành cho chương trình cơ bản)
Câu 5a: Tính pH của các dd sau: 2điểm
a) NaOH 0,0001M b).H
2
SO
4

0,005M
Câu 5b: Oxi hoá hoàn toàn 0,6 g HCHC A thu được 0,672 lít khí CO
2
(ở đktc) và 0,72 g H
2
O. Tính thành phần phần trăm của
các nguyên tố trong phân tử chất A. Xác định CTĐGN
(dành cho chương trình cơ bản)
Câu 6: Tính pH của các dd sau: 2điểm
a) CH
3
COOH 0,1M có K
a
=1,75.10
-5
b) NH
3
1M có K
b
=1,85.10
-5
ĐỀ 06
I. PHẦN CHUNG.
Câu 1: (2,0 điểm) Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dd giữa các cặp chất sau:
a) Na
2
SO
3
+ HCl > c. BaCl
2

+ Na
2
SO
4
>
b) Fe(NO
3
)
3
+ KOH > d. Cu(OH)
2
+ HCl >
Câu 2: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dd sau: Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, và NH
4
NO
3
.
Câu 3: (2,0 điểm) Viết phưong trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:

(4)
(1) (2) (3) (6) (7) (8)
2 3 2 3 4 3 3 4 2 4
(5)
( )N NH NO NO HNO NH NO NH NH SO
→
→ → → → → →
¬ 
Câu 4: (2,0 điểm) Cho 11 g hỗn hợp hai kim loại gồm Al và Fe vào dd HNO
3
loãng, dư thu được 6,72 lit khí NO
duy nhất (ở đktc).
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho Fe=56, Al=27, H=1, N=14, O=16 )
II. PHẦN RIÊNG.
A. Chương trình cơ bản.
Câu 5a: Tính pH của dd thu được sau khi trộn 50ml dd HCl 0,12M với 50ml dd NaOH 0,1M.
Câu 5b : A là một chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tố. Khi oxi hoá hoàn toàn 2,50 g chất A người ta thấy tạo thành 3,60 g
H
2
O. Xác định thành phần định tính và định lượng của chất A. Xác định CTĐGN
B. Chương trình nâng cao.
Câu 6: (2,0 điểm) Tính pH của dd CH
3
COOH 0,4M ở 25
o
C ( biết rằng ở 25
o
C hằng số K

a
= 1,8.10
-5
)
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 3/12
ĐỀ 07
I.Phần chung ( 8 điểm )
Câu 1: (2,0điểm ) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
a. NaHCO
3
+ NaOH
→
? + H
2
O b. Pb(NO
3
)
3
+ ?
→
PbS↓ + ?
c. CaCO
3
+ HCl

→
CO
2
↑ + … d. (NH
4

)
3
PO
4
+ KOH
→
NH
3
↑ +
Câu 2: ( 2,0điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dd sau :
NH
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, (NH
4
)
3
PO
4
, NaNO
3
. Viết các phương trình hóa học .
Câu 3: ( 2,0điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng sau :
N
2


(1)
(2)
→
¬ 
NH
3

(3)
→
NO
(4)
→
NO
2

(5)
(6)
→
¬ 
HNO
3
Câu 4: ( 2,0điểm) Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dd HNO
3
1M lấy dư , thấy thoát ra 6,72 lít khí
NO( ở đktc) .
a.Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra .
b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu .
II. Phần riêng ( 2điểm)
Chương trình cơ bản:

Câu 5 a: Cho Mg tác dụng với 200ml dd H
2
SO
4
có pH = 1
α) Tính nồng độ mol của ion H
+
, OH
-
trong dd H
2
SO
4
trên .
β) Tính khối lượng Mg tham gia phản ứng .
Câu 5b : Khi oxi hoá hoàn toàn 5,00 g một chất hữu cơ, người ta thu được 8,40 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5 g H
2
O. Xác định
phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất hữu cơ đó. Xác định CTĐGN
Chương trình nâng cao:
Câu 6 b: (2,0 điểm)
Có dd CH
3
COOH 0,10M ( K
a
= 1,75.10
-5
)

α) Viết biểu thức hằng số phân li K
a
của CH
3
COOH .
β) Tính nồng độ mol của ion H
+
và pH của dd CH
3
COOH 0,10M trên .
ĐỀ 08
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn của phản ứng sau :
(1) NaOH + HCl → (2) K
2
CO
3
+ HCl →
b.Viết phương trình dạng phân tử ứng với phương trình ion rút gọn sau: Fe
3+
+ 3OH
-


Fe(OH)
3


Câu 2: (2,0 điểm) Nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaOH, HNO

3
, NaNO
3
, BaCl
2
.
Câu 3: (2,0 điểm)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ đk phản ứng nếu có)

(1) (2) (3) (4)
2 5 3 2 3 2
N O HNO NO NaNO NaNO→ → → →
Câu 4: (2,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 18,3 gam hỗn hợp Al và Al
2
O
3
vào dd HNO
3
0,2M (loãng, lấy dư 20% so với lượng cần cho phản ứng) thu
được 6,72 lít khí NO ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất).
a) Tính khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp?
b) Tính thể tích axit đã lấy (Cho Al = 27; O =16; N =14)
B. PHẦN RIÊNG – CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Câu 5a: Trộn 300 ml dd HCl có pH = 2 với 200 ml dd NaOH có pH = 12. Tính pH của dd sau phản ứng
Câu 5b: Để đốt cháy hoàn toàn 2,50 g chất A phải dùng vừa hết 3,36 lít O
2
(đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO
2
và H

2
O, trong
đó khối lượng CO
2
hơn khối lượng H
2
O là 3,70 g. Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong A. Xác định CTĐGN
B. PHẦN RIÊNG – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 6: (2,0 điểm)
Tính pH của dd CH
3
COOH 0,1M. Biết hằng số phân li axit K
a
= 1,75.10
—5
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 4/12
ĐỀ 09
I. PHẦN CHUNG (8.0 đ)
Câu 1: (2,0 điểm)Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a. BaCl
2
+ Na
2
SO
4
 b. NaHCO
3
+ HCl 
Câu 2: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dd mất nhãn sau: NH
4

Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaNO
3

Câu 3: (2,0 điểm) : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
NH
3
(1) N
2
(2) NO
2
(3) HNO
3
(4) Zn(NO
3
)
2

Câu 4: (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam một hỗn hợp sắt và sắt (III) oxit (Fe
2
O

3
) vào trong 50 ml dd HNO
3
đặc nóng
(dư) thu được 0,672 lít khí màu nâu đỏ thoát ra ở (đktc).
a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
b.Tính nồng độ mol /lít (C
M
) của dd HNO
3
sau phản ứng?
II. PHẦN RIÊNG (2.0 đ) (HS các lớp 11CB làm phần dành riêng cho chương trình cơ bản, lớp 11A làm phần
dành riêng cho chương trình nâng cao)
II.1. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Câu 5a: Tính pH của các dd sau:
1a. Dd HNO
3
0,01M
2a. Tính pH của dd tạo thành khi trộn 100 ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH 0.375M.
Câu 5b : Oxi hoá hoàn toàn 6,15 g chất hữu cơ X, người ta thu được 2,25 g H
2
O; 6,72 lít CO
2
và 0,56 lít N
2
(đktc). Xác định
CTĐGN
II.2. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 6: (3.0đ)
1b. Tính độ điện li anpha (đơn vị %) của CH

3
COOH 1M. Biết pH của dd là 3
2b. Trộn 200ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dd Ba(OH)
2
có nồng độ xM thu được 500ml dd
có pH=13 . Xác định x
ĐỀ 10
NỘI DUNG ĐỀ (Gồm 01 trang)
I - Phần chung (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a/ NH
4
NO
3
+ NaOH → ? + ? + ? b/ Cu + HNO
3
(đặc) → ? + ? + ?
c/ AgNO
3

0
t
→
? + ? + ? d/ NH
3

+ AlCl
3
+ H
2
O → ? + ?
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các lọ riêng biệt các dd sau đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NH
4
Cl,
(NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
Câu 3: (2 điểm) Viết các pt phản ứng theo chuỗi sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
NH
3
(1)
→
NO
(2)
→

NO
2

(3)
→
HNO
3

(4)
→
H
3
PO
4

(5)
→
Na
3
PO
4
(6)
CO
2

(7)
→
Na
2
CO

3

(8)
→
CaCO
3
.
Câu 4: (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 7,56 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Ag bằng V lit dd HNO
3
0,4M thu được 1,344 lit khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc) và dd X chứa chất tan chỉ gồm 2 muối. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp đầu và giá trị V.
II- Phần riêng (2 điểm): Học sinh chọn một trong 2 câu sau:
1. Chương trình chuẩn
Câu 5a: Trộn 100 ml dd KOH 0,01M với 200 ml dd H
2
SO
4
0,01M thu được dd X. Tính pH của dd X.
Câu 5b : Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g HCHC A thu được 13,2 g CO
2
và 3,6 g H
2
O. Tỉ khối của A so với H
2
là 28. Xác định
CTPT của A.
2. Chương trình nâng cao
Câu 6: (2 điểm)

Tính pH của dd CH
3
COOH 0,01M. Cho biết CH
3
COOH có pK
a
= 4,76. (Bỏ qua sự điện li của nước).
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 5/12
ĐỀ 11
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH : (8 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
1/ Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau :
a/ Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→
b/ NaHCO
3
+ NaOH
→

2/ Viết phương trình phân tử của các phương trình ion sau :
a/
2+ 2-
4 4
+ BaSOBa SO




b/
2+
2
+
-
Cu 2OH Cu(OH)




c/
2 + 2 -
3 3
Ca + CO CaCO
→


d/ HCO
3

+ H
+
→
CO
2

+ H
2

O
Câu 2 : (2 điểm) Có 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng dd sau : Na
3
PO
4
, NH
4
Cl , (NH
4
)
2
SO
4
và Na
2
CO
3
. Bằng phương pháp hóa
học hãy nêu cách phân biệt chất đựng trong mỗi lọ.
Câu 3 : (2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
H
3
PO
4

(1)
→
Na
3
PO

4


(2)

NO
2

(3)
→
HNO
3

(4)
→
NaNO
3

(5)
→
NaNO
2



(6)

CO
2


(7)
→
CaCO
3

(8)
→
CaCl
2
Câu 4 : (2 điểm) Hoà tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu trong dd HNO
3
loãng (vừa đủ) thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc) là
sản phẩm khử duy nhất .
a/ Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b/ Tính thể tích dd HNO
3
1M đã dùng.
II. PHẦN RIÊNG : (2 điểm) A. Theo chương trình cơ bản :
Câu 5a : a/ Tính pH của dd NaOH 0,0001 M .
b/ Trộn 100 ml dd HCl 0,3M với 100 ml dd NaOH 0,1M thì được dd A. Tính pH của dd A .
Câu 5b : Đốt cháy hoàn toàn 0,30 g chất A (chứa C, H, O) thu được 0,44 g CO
2
và 0,18 g H
2
O. Thể tích hơi của của 0,30 g
chất A bằng thể tích của 0,16g khí oxi (ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất). Xác định CTPT của chất A.
B. Theo chương trình nâng cao :
Câu 6 : (2 điểm) a/ Tính pH của dd Ba(OH)
2
0,05M .
b/ Tính pH của dd HNO

2
0,1 M. Biết hằng số phân li axit của HNO
2
là K
a
= 4,0.10
– 4
ĐỀ 12
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh:
Câu 1: 2 điểm
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phương trình phân tử và dạng ion thu gọn.
a. Ba(OH)
2
+ HCl

→
b. Al + HNO
3

→
………. + N
2
+ …….
Câu 2: 2 điểm
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau: NaCl, Na
3
PO
4
, Ba(NO
3

)
2
, HNO
3
Câu 3: 2 điểm Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
H
3
PO
4

→
3
Na
3
PO
4


2
NO
2

→
1
HNO
3

→
4
Fe(NO

3
)
3

→
5
NH
4
NO
3

→
6
NH
3


7↓
CO
2

→
8
Ca(HCO
3
)
2
Câu 4: 2 điểm
Hòa tan hoàn toàn 20,9 gam hỗn hợp gồm ZnO và Cu trong axit HNO
3

thu được 8,96 lít khí màu nâu đỏ ( đkc) và dd A.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Cô cạn dd A và nung đến khối lượng không đổi thu được V lít khí ( đkc). Tính V
II. Phần tự chọn: Thí sinh chọn một trong hai câu sau Chương trình chuẩn:
Câu 5a: Trộn 100ml dd H
2
SO
4
0,3M với 100 ml dd KOH 0,4M. Tính pH của dd thu được sau phản ứng?
Câu 5b : Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol – một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có khối lượng mol
phân tử bằng 148 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có %C = 81,08%; %H = 8,10% còn lại là oxi. Lập CTĐGN và
CTPT của anetol.
Câu 6. Chương trình nâng cao: Dd NH
3
1M có K
b
= 1,8.10
-5
. Tính pH của dung dịch
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 6/12
ĐỀ 13
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (8 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm) Trộn lẫn các cặp chất sau, viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion rút gọn
của các cặp chất xảy ra phản ứng ?
a. CaCl
2
và AgNO
3
b. H
2

SO
4
và FeS c. KOH và BaCl
2
Câu 2: (2,0 điểm) Chỉ dùng thêm qùi tím, hãy phân biệt 4 dd chứa riêng các chất : HCl, H
2
SO
4
, NaOH,
BaCl
2
. Viết phương trình phản ứng nếu có?
Câu 3: (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
NO
2

(1)
HNO
3

(2)
H
3
PO
4

(3)
Na
3
PO

4

(4)
Ag
3
PO
4
Câu 4: (2,0 điểm)Cho 1,52g hỗn hợp kim loại gồm sắt và đồng tác dụng hoàn toàn với HNO
3
đặc, nóng
thì thu được 1344ml (đo đkc) một chất khí bay ra.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp
II. PHẦN RIÊNG: (2 điểm).
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. Cho 200ml dd NaOH 0,030 M vào 100ml dd H
2
S0
4
0,015 M thu được dd D.
a. Tính nồng độ mol/lít các ion trong dd D
b. Tính pH của dd D
Câu 5b : Hợp chất X có phần tẳm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 54,54%; 9,10% và 36,36%. Khối lượng mol phân tử của
X bằng 88. Xác định CTPT của X.
2. Theo chương trình nâng cao
C©u 6:a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd CH
3
COOH 0,01M, độ điện li α = 4,25%
b. TÝnh pH cña dung dÞch axitflohi®ric HF 0,1 M biÕt h»ng sè ph©n li lµ 6,8.10
-4

.
ĐỀ 14
Câu 1: (2 đ) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng sau:
a/ BaCl
2
+ K
2
SO
4


b) Na
2
CO
3

+ HCl


Câu 2: (2 đ) Hãy dùng phương pháp hoá chất nhận biết 3 dd sau: NH
4
Cl, NaNO
3
, Na
3
PO
4
đựng trong 3 lọ riêng
biệt. (Viết PTHH của phản ứng xảy ra nếu có).
Câu 3: (2 đ)

Viết các phương trình hoá học để thực hiện dãy chuyển hoá sau:
N
2

→
1
NO
→
2
NO
2

→
3
HNO
3

→
4
Cu(NO
3
)
2
Câu 4: (2,0 đ) Hoà tan hoàn toàn 18,8g hỗn hợp Mg và Fe vào trong dd HNO
3
thấy thoát ra 8,96 lít khí NO duy
nhất ở đktc.
a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Phần riêng – chương trình cơ bản

Câu 5a: Tính pH của dd thu được trong các trường hợp sau:
a/ Dd H
2
SO
4
0,05 M
b/ Trộn 500ml dd KOH 0,05M với 250ml dd KOH 0,2M.
Câu 5b : Từ tinh dầu chanh người ta tách được chất limonen thuộc loại hiđrocacbon có hàm lượng nguyên tố H là
11,765%. Hãy tìm CTPT của limonen, biết tỉ khối hơi của limonen so với heli bằng 34.
Phần riêng – chương trình nâng cao
Câu 6: (2,0 đ)
Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dd và pH của dd axit CH
3
COOH 0,1M. Biết K
CH3COOH
= 1,75 . 10
-5
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 7/12
ĐỀ 15
I- PHẦN CHUNG: (8điểm)
Câu 1: (2 điểm)Viết phương trình phân tử và ion thu gọn từ các dd sau:
a- CaCO
3
+ HNO
3
b- Fe(NO
3
)
3
+ KOH

c- Ca(HCO
3
)
2
+ HCl. d- Pb(NO
3
)
2
+ Na
2
S.
Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dd mất nhãn sau:
NH
4
Cl, K
2
SO
4
, NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
,
Câu 3: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
Mg(NO
3

)
2
→
)1(
NO
2

→
)2(
HNO
3

→
)3(
NO
→
)4(
NO
2
Câu 4: (2 điểm) Cho 2,22 gam hh gồm Zn và Al tàc dụng vừa đủ với 120ml dd HNO
3
1M (loãng) thì có khí NO
(đktc) thoát ra.( các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
a- Viết phương trình phản ứng.
b- Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
II- PHẦN RIÊNG: (2 điểm)Thí sinh được chọn 1 trong 2 chương trình sau
* Chương trình chuẩn
Câu 5a: Trộn 200 ml dd H
2
SO

4
0,2 M với 200 ml dd KOH 0,2M thu được dd A( giả sử H
2
SO
4
điện li hoàn toàn cả
hai nấc)
a. Tính pH của dd H
2
SO
4
0,2 M và dd KOH 0,2M trước khi đem trộn?
b. Tính pH của dung dịc A?
Câu 5b : Đốt cháy hoàn toàn HCHC A cần vừa đủ 6,72 lít O
2
(ở đktc) thu được 13,2 g CO
2
và 5,4 g H
2
O. Biết tỉ khối
hơi của A so với không khí gần bằng 1,0345. Xác định CTPT của A.
* Chương trình nâng cao
Câu 6: (2 điểm) Cho dd C
2
H
5
COOH 0,1M, K
a
= 1,3.10
-5

.
a. Hãy tính pH của dd trên?
b. Nếu hòa tan thêm 0,01 mol HCl vào 1 lit dd trên thì độ điện li của C
2
H
5
COOH tăng hay giảm? Giải thích.
ĐỀ 16
Câu 1: ( 2 điểm )Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dạng phan tử và ion rut gọn:
a) CH
3
COONa + HCl b) CaCO
3
+ HCl
c) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
d) 2NaOH + CuSO
4

Câu 2:( 2 điểm )Nêu hiện tượng và viết phản ứng minh họa trong các thí nghiệm sau:
a.Nhỏ từ từ NH
3
vào dd muối AlCl
3
cho đến dư.
b.khi cho từ từ khí CO

2
vào dd Ca(OH)
2
dến dư.
Câu 3:( 2 điểm )Viết phản ứng theo sơ đồ sau:(nêu rõ điều kiện nếu có):
NH
4
Cl  NH
3
 NO  NO
2
 HNO
3
Câu 4:( 2 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 12,8 g hh gồm Fe và Fe
2
O
3
trong dd HNO
3
20%(vừa đủ) thu được 4,48 lít NO (đkc)
1.Xác định khối lượng Fevà Fe
2
O
3
ban đầu.
2.Tính nồng % của muối trong dd sau phản ứng.
II. Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm )
Thí sinh chọn một trong hai nhóm câu: câu 5a hoặc câu 5b
Câu 5a. Câu thuộc chương trình chuẩn:

Cho 0,25 lít dd HCl có pH = 1 với 0,75 lit dd NaOH có pH = 13 .
a.Xác dinh số mol của HCl, NaOH trong dung dịnh ban đầu.
b.Trôn 2 dd trên ta thu được dd A . Tính pH của dd A và nồng độ các ion có trong dd A.
Câu 5b : Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất sinh ra 33,85g CO
2
và 6,94g H
2
O. Tỉ khối hơi đối với không khí là 2,69.
Câu 6. Câu thuộc chương trình nâng cao:
a/ Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd CH
3
COOH 0,01M, độ điện li α = 4,25%
b/ Tính thể tích dd HCl 0,5M có chứa số mol H
+
bằng số mol H
+
có trong 0,3 lít dd HNO
3
0,2M.
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 8/12
ĐỀ 17
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: (2 điểm)Cho các phương trình phản ứng sau:
1) KCl + AgNO
3

2) Na
2
CO
3

+ HCl →
Hãy viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của phản ứng trên.
Câu 2: (2 điểm)Chỉ dùng một thuốc thử thích hợp, hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các dd mất nhãn
đựng riêng biệt sau: NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl .
Câu 3: (2 điểm)
Cho các chất sau, hãy lập sơ đồ chuyển hoá giữa các chất và viết các phương trình hoá học.
HNO
3
, NO , NO
2
, NH
3
, KNO
3
.
Câu 4: (2 điểm)
1). Hoàn thành các phương trình hoá học của phản ứng giữa các chất sau:
a. NH
4
Cl + Ca(OH)
2



b. NH
4
HCO
3

o
t
→
c. Cu + HNO
3
đ (đặc)

d. P + Ca
o
t
→
2). Nén một hỗn hợp gồm 2,0 mol N
2
và 7,0 mol H
2
trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích hợp và nhiệt độ
của bình được giữ không đổi ở 450
0
c. Sau phản ứng thu được 8,2 mol hỗn hợp khí. Tính phần % số mol N
2
đã phản ứng.
PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chọn 1 trong 2 câu, câu 5A hoặc câu 5B)
Phần riêng dành cho chương trình cơ bản
Câu 5A:

1). Giá trị của pH biến đổi như thế nào trong các môi trường sau ?:
- Môi trường axit.
- Môi trường bazơ.
- Môi trường trung tính.
2). Cho dd A chứa HCl 0,01M và H
2
SO
4
0,005M. Hãy tính:
pH của dd (coi các axit phân li hoàn toàn và nước không phân li)
Câu 5B : Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ có thành phần : C,H,O ta được 1,32g CO
2
và 0,54g H
2
O. Khối lượng
phân tử chất đó là 180.Xác định CTPT của chất hữu cơ trên?
Phần riêng dành cho chương trình nâng cao
Câu 6: (2,0 điểm)
1). Cho dd A chứa các ion Na
+
; SO
2
4

vào dd B chứa các ion Ba
2+
; Cl
-
. Hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích?
2) Cho 10 ml dd NaOH 1,5 M vào 10 ml dd HCl 1M. Hãy xác định:

pH của dd sau phản ứng.
ĐỀ 18
I. Phần chung cho tất cả thí sinh. (8 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dd giữa các
cặp chất sau:
a. CuSO
4
+ NaOH b. NaCl + AgNO
3
c. Na
2
CO
3
+ HCl d. MgCl
2
+ KNO
3
Câu 2: (2,0 điểm). Nhận biết các dd mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: NH
3
, NH
4
Cl, Na
3
PO
4
, NaCl.
Câu 3: (2,0 điểm). Viết phương trình hoá học thưc hiện dãy chuyển hoá sau:
(1) (2) (3) (4)
2 2 3 3 2
C CO Na CO CaCO CO→ → → →

Câu 4: (2,0 điểm). Cho 9,60 gam hỗn hợp 2 kim loai Cu và Fe vào dd HNO
3
đặc, nguội thì thu đựơc 4,48 lít khí NO
2
(đktc).
Xác định phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
II. Phần riêng (2điểm).
Dành cho chương trình cơ bản.
Câu 5a:Tính nồng độ H
+
, OH
-
và pH của dd HCl 0,01M
Câu 5b : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam HCHC A thu được 4,4 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O. XĐ CTĐGN của A và thành phần %
các nguyên tố trong A?
Biết tỉ khối hơi của HCHC A so với He là 7,5. Hãy XĐ CTPT của A?
Câu 6: Dành cho chương trình nâng cao.
Dd CH
3
COOH có nồng độ 0,10M, với K
a
= 1,75.10
-5
. Tính pH của dung dịch
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 9/12
ĐỀ 19

I. PHẦN CHUNG:( 8 điểm)
Câu 1: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của 2 trường hợp sau:(2đ)
a) Trộn dd BaCl
2
với dd Na
2
SO
4
b) Trộn dd NaOH với dd NaHCO
3

Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 lọ dd mất nhãn sau: NaNO
3
, K
3
PO
4
, Na
2
CO
3
, HNO
3
(2đ)
Câu 3: Viết phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi sau:(2đ)
N
2
→ NH
3
→ NH

4
NO
3
→ NH
3
→ Cu
Câu 4: Đun nóng hoàn toàn 80g hỗn hợp A gồm CaCO
3
và MgCO
3
thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc). (2đ)
a) Viết phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng hai muối có trong hỗn hợp A.
II. PHẦN RIÊNG:
Câu 5a: Chương trình cơ bản: (2đ)
Trộn 10ml dd NaOH 1M với 20ml dd HNO
3
2M thu được dd X.
a) Viết phương trình phương trình xảy ra. b) Tính pH của dd X.
Câu 5b: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A cần vừa đủ 6,72 lít O
2
ở đktc thu được 13,2 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. XĐCTPT
A. Biết tỉ khối hơi A so với He là 7,5.
Câu 6: Chương trình nâng cao:(2đ)

Cho dd axit yếu đơn chức HA 1M (α = 0,1%).
a) Viết phương trình điện li. b) Tính pH của dd axit trên.
ĐỀ 20
A. PHẦN CHUNG:
Câu 1: (2,0 điểm)
Viết phương trình phân tử, phương trình ion, phương trình ion thu gọn (nếu có):
a. AgNO
3
+ HCl

b. NH
4
Cl + KOH 
Câu 2: (2,0 điểm)Có 5 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng dd của cac chất sau: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
,

HCl.Bằng phương pháp hóa học
hãy nêu cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết phương
trình phản ứng minh họa.
Câu 3: (2,0 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:NH
3
(1)
→
N
2
(2)
→
NO
(3)
→
NO
2
(4)
→
HNO
3

Câu 4: (2,0 điểm)
Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tan hoàn toàn trong dd HNO
3
đặc, nóng thu được 17,92 lít khí NO
2
(đktc) và dd X
a. Tính khối lượng của mỗi kim loại
b. Cho dd X tác dụng với dd NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn tính khối lượng kết tủa thu được.
B. PHẦN RIÊNG:

* Chương trình cơ bản:
Câu 5a
a. Tính pH của 200 ml dd Ba(OH)
2
1M.
b. Trộn lẫn 200ml dd H
2
SO
4

0,1M với 300ml dd KOH 0,15M được 500ml
dd A. Tính pH của dd A.
Câu 5b: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam HCHC A thu được 4,4 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O. XĐ CTĐGN của A và thành phần %
các nguyên tố trong A?
Biết tỉ khối hơi của HCHC A so với He là 7,5. Hãy XĐ CTPT của A?
* Chương trình nâng cao:
Câu 6: (2,0 điểm)
a. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300 ml dd có pH = 10 ?
b. Trộn lẫn 3 dd H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho
phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị V là:

Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 10/12
ĐỀ 21
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC BAN:(8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy hoàn thành phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng hoá học sau:
a. Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH
→
b. Na
2
CO
3
+ HCl
→
Câu 2 (2 điểm): Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dd sau (ghi rõ phương trình phản ứng nếu có):
KNO
3
, NH
4
NO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl

Câu 3 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
N
2

(1)
→
NO
(2)
→
NO
2

(3)
→
HNO
3

(4)
→
Cu(NO
3
)
2
(5)
→
CuO
Câu 4 (2 điểm): Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dd HNO
3
đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO
2

(ở đktc,
là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? (Biết Cu=64; Fe=56)
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO MỖI BAN:(2 điểm)
I. BAN CƠ BẢN:
Câu 5a Trộn lẫn 50ml dd HCl 0,1M với 50 ml dd NaOH 0,12M được dd A.
a. Tính pH của dd A?
b. Cho biết màu của mẫu giấy quì tím khi nhúng vào dd A? Giải thích?
Câu 5b : Đốt 0,366g một chất hữu cơ A thu được 0,792g CO
2
và 0,234g H
2
O.Mặt khác phân hủy 0,549g chất đó thu được
37,42cm
3
nitơ (đo ở 27
0
C và 750mmHg).Tìm CTPT của A biết rằng trong phân tử của nó chỉ có 1 nguyên tử nitơ.
II. BAN NÂNG CAO:
Câu 6 (2 điểm): Một dd A có chứa dd NH
3
0,1M, biết hằng số phân li bazơ K
b
= 1,8.10
-5
.
a. Tính bazơ của NH
3
được giải thích theo thuyết axit – bazơ nào? Hãy phát biểu nội dung của thuyết đó?
b. Tính pH của dd A?
ĐỀ 22

A. PHẦN CHUNG:
Câu 1: (2đ) Hoàn thành phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion rút gọn:
a. NH
4
Cl + NaOH b. Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
c. CaCO
3
+ HNO
3
d. Na
2
SiO
3
+ HCl
Câu 2:(2đ) Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau:
a. NaNO
3
, HNO
3
.
b. (NH
4
)
2
SO

4
, Na
2
CO
3
.
Câu 3:(2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng: (có ghi rõ điều kiện phản ứng)
NO
(1)
NO
2
(2)
HNO
3
(3)
Cu(NO
3
)
2
(4)
CuO
Câu 4: (2đ) Cho m(g) hỗn hợp Al và Ag tác dụng với HNO
3
đặc nóng thì thu được 10,08 lít khí NO
2
duy
nhất (đktc) và 46,8 g muối.
a. Viết các phương trình phản ứng xãy ra, cho biết HNO
3
thể hiện tính chất gì trong các phương

trình phản ứng đó?
b. Xác định m.
(Al=27, Ag=108, N=14, O=16)
B. PHẦN RIÊNG:
Câu 5A: (Dành cho HS học chương trình cơ bản)
a. Tính pH của dung dịch HNO
3
0,05M.
b. Cho 40ml dung dịch chứa NaOH 0,15M và Ba(OH)
2
0,2M tác dụng với 60ml dung dịch chứa 2
axit HNO
3
0,1M và H
2
SO
4
0,2M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
Câu 5b : Cho 0,9g một chất hữu cơ (C, H, O) đốt cháy thu được 1,32g CO
2
và 0,54g H
2
O, M=180. Xác định CTPT.
Câu 6: (2đ) (Dành cho HS học chương trình nâng cao)
a. Giải thích tại sao không đựng axit HF bằng bình thủy tinh (có viết ptpư).
b. Cho dd HF 0.1M (K
a
= 7,2 .10
-4
). Tính pH của dd axit trên.

Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 11/12
ĐỀ 23
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Viết phương trình phân tử, phương trình ion và ion rút gọn của các phản ứng sau xảy ra trong dd giữa các cặp chất :
a./ Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH b./ Cu(OH)
2
(r) + HCl
Câu 2: (2 điểm)
Phân biệt các dd sau bằng phương pháp hóa học: NH
4
NO
3
, NaNO
3
, NaCl , Na
3
PO
4
Câu 3: (2 điểm)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( mỗi mũi tên một phản ứng)
NH
3
→

1
NO
→
2
NO
2
→
3
HNO
3

→
4
CO
2
→
5
NaHCO
3
→
6
Na
2
CO
3
→
7
CO
2
→

8
CaCO
3
Câu 4: (2 điểm)
Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đkc).
a./ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b./ Tính phần trăm về khối lượng các muối trong hỗn hợp X?
II. PHẦN RIÊNG THÍ SINH CHỌN 1 TRONG 2 CÂU : (2 điểm)
Dành cho ban cơ bản
Câu 5a :Cho 100ml dd Ba(OH)
2
0,09M với 400ml dd H
2
SO
4
0,02M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và dd A
a./ Xác định m? b./ Tính pH dd A thu được sau phản ứng ?
Câu 5b: Đốt cháy hoàn toàn 3,06g một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với O
2
=3,1875, ta thu được 6,6g khí CO
2
và 2,7g
H
2

O. Xác định CTPT của chất A.
Câu 6 :Dành cho ban nâng cao (2 điểm)
Dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M. Biết hằng số axít của HF là K
a
= 6,8.10
-4
a./ Viết phương trình điện li của mỗi chất ?
b./ Tính pH của dd A?
ĐỀ 24
I. PHẦN CHUNG :( 8điểm)
Câu 1: (2,0 điểm ) Viết phương trình phân tử , phương trình ion ,ion thu gọn các phản ứng sau :
a) MgCO
3
+ HCl →
b) K
2
SO
4
+ Ba(NO
3
)
2

Câu 2: (2,0 điểm ) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dd mất nhãn sau:
NH
4
Cl , KCl, NaNO
3
, (NH
4

)
2
SO
4
Câu 3: (2,0 điểm )Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi điều kiện nếu có :
CO
2

1
→
NaHCO
3
2
→
Na
2
CO
3
3
→
NaCl

4
→

NaNO
3
Câu 4: (2,0 điểm)
Khi cho 2,75g hỗn hợp X gồm bột kẽm và đồng (II )oxit tác dụng hoàn toàn với 200ml HNO
3

1M tạo ra 448 ml khí NO
(đktc) duy nhất và dd (Y)
a)Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X .
b) Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 2M vào dd Y để lượng kết tủa thu được là cực tiểu?
II. PHẦN RIÊNG :( 2điểm) Học sinh chỉ chọn một trong 2 chương trình sau:
Chương trình cơ bản
Câu 5A: Dd (A): 100 ml dd H
2
SO
4
0,02 M. Dd (B): 100 ml dd KOH 0,06 M.
a) Tính pH của dd (A) và dd (B) ? Trộn lẫn dd (A) vào dd (B) thu được dd (C). Tính pH của dung dịch(C) ?
Câu 5b : Đốt 0,366g một chất hữu cơ A thu được 0,792g CO
2
và 0,234g H
2
O. Mặc khác phân huỷ 0,549g chất đó thu được
37,42 cm
3
nitơ (ở 27
o
C và 750 mmHg). Tìm CTPT A biết rằng trong phân tử của nó chỉ có một nguyên tử N.
Chương trình nâng cao
Câu 6: (2,0 điểm)
a)Cho dd axit CH
3
COOH 0,1M. Biết
3
CH COOH
K

= 1,75.10
-5
. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dd và tính pH của dung
dịch.
b) Thêm vào 1 lít dd CH
3
COOH 0,1M trên một lượng HCl là 10
-3
mol (thể tích dd không biến đổi). Xác định pH của dd này.
Đề thi thử hóa 11 – HK1 (0945.86.84.82-01674.32.34.30-01883.35.75.35) Trang 12/12

×