Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề hoá lớp 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học sinh giỏi hoá học lớp 11 tham khảo bồi dưỡng (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.65 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HOÁ HỌC
CHUYÊN NĂM 2013
DÀNH CHO KHỐI 11
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 16 – 9 – 2013
Bài I: (2,0 điểm)
1. Một mẫu vật có số
nguyên tử
11
C (T
1/2

= 20
phút) và
14
C (T
1/2
= 5568
năm) như nhau ở một
thời điểm nào đó.
a. Ở thời điểm đó, tỷ lệ
cường độ phóng xạ
của
11
C và
14
C là bao
nhiêu?


b. Tỷ lệ đó sẽ bằng bao
nhiêu sau 6 giờ.
2. Hợp chất A tạo bởi hai
ion M
2+

m
XO

. Tổng số
êlectron trong A là 91.
Trong ion
m
XO

có 32
êlectron. Trong M có số
nơtron nhiều hơn số
proton 6 hạt, X thuộc chu
kỳ 2 và có số nơtron
bằng số proton.
Bài II: (2,0 điểm)
1. Trong cấu trúc florin, các
ion X
2+
lập thành mạng
lập phương tâm mặt, các
ion Y
-
chiếm tất cả 8 lỗ

bốn mặt trong ô mạng.
Tinh thể BaF
2
có cấu trúc
kiểu florin với thông số
mạng a = 0,62 nm. Bán
kính ion F
-
là 0,136 nm.
Tính bán kính ion Ba
2+
và khối lượng tinh thể
BaF
2
.
2. Ion
2
2
C

tồn tại trong một
số hợp chất, ví dụ CaC
2
.
a. Viết cấu hình electron
của phân tử C
2
và ion
2
2

C

theo phương
pháp MO-LCAO.
b. So sánh độ bền liên kết, độ dài liên kết và
nặng lượng ion hoá I
1
giữa C
2

2
2
C

.
Bài III: (2,0 điểm)
1. Tính
( )
0
298, 4
,
f
H CH k

, biết entanpi nguyên tử
hoá C (gr) là
0
718,4 /H kJ mol
α
∆ =

, năng
lượng phân ly các liên kết H-H trong H
2

C-H trong CH
4
lần lượt là 436 và 40 kJ/mol.
2. Cho phản ứng: NH
4
COONH
2
(tt)

CO
2
(k)
+ 2NH
3
(k)
NH
4
COONH
2
(tt) CO
2
(k)
( )
0
300,
/

f
H kJ mol


-645,2 -393,5
( )
0
300,
/
f
G kJ mol


-458 -394,4
a. Tính
0
300
S∆
của phản ứng.
b. Coi entropi và entanpi không phụ thuộc
nhiệt độ, ở nhiệt độ nào phản ứng đổi
chiều
Bài IV: (2,0 điểm)
Trộn lẫn 7ml dung dịch NH
3
1M và 3ml dung dịch
HCl 1M thu được dung dịch A. Thêm 0,001 mol
NaOH vào A thu được dung dịch B.
1. Xác định pH của các dung dịch A và B. Biết
K

b
(NH
3
) = 1,8.10
-5
.
2. So với dung dịch A, giá trị pH của dung dịch
B đã có sự thay đổi lớn hay nhỏ? Nguyên
nhân của sự biến đổi lớn hay nhỏ đó là gì?
Bài V: (2,0 điểm)
1. Có xuất hiện kết tủa không khi trộn những
thể tích như nhau của hai dung dịch KBr và
[Ag(NH
3
)
2
]NO
3
đều có nồng độ 0,02M. Cho:
( )
( )
3
2
7,23 12,3
10 ; 10
S
AgBr
Ag NH
K
β

+

= =

2. Tính pH lúc bắt đầu kết tủa Mg(OH)
2
từ dung
dịch MgCl
2
0,01M và kết tủa có thể tách ra
một cách hoàn toàn ở giá trị pH nào? Biết K
S
(Mg(OH)
2
) = 5.10
-12
.
Bài VI: (2,0 điểm)
Muối KClO
4
được điều chế bằng cách điện phân
dung dịch KClO
3
. Thực tế khi điện phân ở một điện
cực, ngoài nửa phản ứng tạo ra sản phẩm chính là
KClO
4
còn đồng thời xảy ra nửa phản ứng phụ tạo
thành một khí không màu. Ở điện cực thứ hai chỉ
xảy ra nửa phản ứng tạo ra một khí duy nhất. Hiệu

suất tạo thành sản phẩm chính chỉ đạt 60%.
1. Viết ký hiệu của tế bào điện phân và các nửa
phản ứng ở anot và catot.
2. Tính điện lượng tiêu thụ và thể tích khí thoát
ra ở điện cực (25
0
C, 1atm) khi điều chế được
332,52 gam KClO
4
.
Bài VII: (2,0 điểm)
1. Cân bằng các phản ứng
oxi hoá bằng phương
pháp ion – electron:
a. K
2
S
2
O
8
+ MnSO
4
+
H
2
O

K
2
SO

4
+
KMnO
4
+
b. FeS
2
+ Cu
2
S + H
+
+
NO
3



Fe
3+
+ Cu
2+
+ SO
2
4

+ NO.
(FeS
2
:Cu
2

S = 1:2 –
mol)
2. Sục khí Cl
2
(P
2
Cl
= 1atm)
vào nước ở 25
0
C xảy ra
phản ứng sau:
Cl
2
(k) + H
2
O

HClO + H
+
+ Cl
-
.
(a)
E
0
(Cl
2
, k/Cl
-

) =
+1,36V; E
0
(HClO/Cl
-
) =
+1,49V; E
0
(Cl
2
.aq/Cl
-
) =
+1,4V
a. Tính E
0
(HClO/Cl
2
,
k).
b. Tính hằng số cân
bằng của phản ứng
(a), nồng độ HClO,
Cl
-
lúc cân bằng.
Bài VIII: (2,0 điểm)
1. Thực tế khoáng pyrit có
thể coi là hỗn hợp của
FeS

2
và FeS. Khi xử lý
một mẫu khoáng pyrit
bằng brom trong dung
dịch KOH dư người ta
thu được kết tủa nâu đỏ
A và dung dịch B. Nung
kết tủa A đến khối lượng
không đổi thu được 0,2g
chất rắn. Thêm lượng dư
dung dịch BaCl
2
vào
dung dịch B thì thu được
1,1087g kết tủa trắng
không tan trong axit.
a. Viết các phương trình
phản ứng.
b. Xác định công thức tổng của pyrit.
c. Tính khối lượng brom theo lý thuyết cần
để oxi hoá mẫu khoáng.
2. Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các
quá trình hoá học sau:
a. Hoà tan bột Cu
2
O vào dung dịch axit clo
hyđric đậm đặc dư.
b. Để một vật làm bằng bạc ra ngoài không
khí bị ô nhiễm khí H
2

S một thời gian.
Bài IX: (2,0 điểm)
1. Trong phòng thí nghiệm có 8 lọ hoá chất mất
nhãn đựng riêng biệt các dung dịch NaCl,
NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, MgCl
2
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
,
ZnCl
2
và Zn(NO
3
)
2
. Bằng phương pháp hoá
học làm thế nào để nhận biết mỗi dung dịch?
Viết các phương trình hoá học.
2. Hoà tan m gam tinh thể CuSO
4

.5H
2
O vào
nước, cho dung dịch tạo ra tác dụng vừa đủ
với Ba(NO
3
)
2
. Lọc bỏ kết tủa, làm bay hơi
dung dịch lọc thu được những tinh thể muối
A có khối lượng 4,84 gam. Nung A đến khi
kết thúc phản ứng, thấy khối lượng giảm 3,24
gam. Lập công thức muối A.
Bài X: (2,0 điểm)
Cho 13,75 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm M và
Ca tác dụng hết với nước thu được dung dịch Y và
5,04 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, cho 5,85 gam M
phản ứng hết với lượng dư dung dịch HCl thì thể
tích khí H
2
thoát ra vượt quá 1,568 lít (đktc).
1. Xác định M.
2. Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N
2

CO
2
đi qua dung dịch Y. Sau khi các phản

ứng kết thúc thu được 7,5 gam kết tủa. Tính
phần trăm thể tích mỗi khí trong A.
HẾT
Cho: K = 39; Ca = 40; H = 1; O = 16; N = 14; C =
12; Cl = 35,5; Cu = 64; Ba = 137;
S = 32; Fe = 56; Ag = 108; Br = 80; Mg = 24;
Na = 23; F = 19. (tính theo đvC)
Ghi chú: Giám thị không giải thích thêm. Thí sinh
không sử dụng bảng tuần hoàn.
Họ
tên:
STT: Lớp 11
Câu 1
1,0đ
t=0:
11 11
11 14
14 14
1 10 1 6
1 2
ln 2
0,03465 ; 2,368.10 146,3.10
C C
C C
C C
v k
k ph k ph
t v k
− − −
= = ⇒ = =

t=6h=360ph
1 2
. .
11 14
0 0
. ; .e
k t k t
C C e C C
− −
   
= =
   
Câu 2
1,0đ
Z
M
+ 2Z
X
+ 16m = 91 (1) ; Z
29 6 35 64
M M
N A M
⇒ = + = ⇒ = ⇒
X

CK2:
3 10
X
Z≤ ≤
2 3 3m m

⇔ ≤ ≤ ⇒ = ⇒
Câu 1
1,0đ
Vì Ba
2+
lập thành lập phương tâm mặt
2
Ba
r
+
=
0,132nm
3
2 4
d a
⇒ = =
2
Ba
r
+
Câu 2
1,0đ
C
2
: (KK)
2 *2 2 2
s s x y
σ σ π π
=
C

2
2

: (KK)
P
rs
(C
2
) = ½(6-2) = 2; P
rs
(C
2
2


Liên kết C
2
2

bền hơn C
2
nên độ dài liên kết ngắn hơn.
Bài III: 2,0 điểm
Câu 1
1,0đ
= -49,6
Câu 2
1,0đ
Tính
( )

0 0 0
300 300 300
30,4 ; 159,3 : 0,43 /G kJ H kJ S H G T kJ K
∆ = ∆ = ⇒ ∆ = ∆ − ∆ =
0 0 0
0 370G T S H T K∆ < ⇔ ∆ > ⇒ >
Bài IV: 2,0 điểm
Câu 1
1,5đ
C
NH3
= 0,7M; C
HCl
= 0,3M NH
TPGH (A): NH
3
0,4M; NH
4
+
NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-

. Từ K
0,4-x 0,3+x x []
Thêm 0,001 NaOH vào A: TPGH B: NH
NH
4
+
+ OH
-


NH
3
+ H
2
[] 0,2 0 0,5 [] 0,5-x 0,2+x x
Từ K
b

5
4,5.10 9,65x OH pH
− −
 
⇒ = ⇒ ⇒ =
 
Câu 2
Không, vì có 1 cân bằng axit-bazơ có thể làm giảm tác động nồng độ axit/bazơ
Câu 1
1,0đ
Giả sử chưa có kết tủa: [Br
-

] = 0,01M; [Ag(NH
Khi cân bằng: Ag(NH
3
)
2
+

10
-2
– x x 2x
[Ag
+
].[Cl
-
] = 5,28.10
-4
.10
-2
= 5,28.10
Câu 2
1,0đ
Để có kết tủa Mg(OH)
2
2 10
: 5.10
S
OH K Mg
− + −
   
⇒ > =

   
9
0,45.10 9,35H M pH
+ −
 
⇒ = ⇒ =
 

Kết tủa tách ra hoàn toàn khi:
[Mg
2+
]
6
10 M



[OH
-
]
3
2,24.10 11,35M pH

≥ ⇒ ≥

Bài VI: 2,0 điểm
Câu 1
1,0đ
Ký hiệu: Chính Pt | KClO
3

(dd) | Pt Phụ
3 2 4
2 2
3 2 4 2
: 2 2
: 2 2 2
anot ClO H O ClO H e
catot H O e H OH
ClO H O ClO H
− − +

− −
+ → + +
+ → +
+ → +

2 2
2 2
2 2 2
: 2 0,5 2
: 2 2 2
0,5
anot H O H O e
catot H O e H OH
H O O H
+

→ + +
+ → +
→ +

Câu 2
1,0đ
n
KClO4
= 2,4 mol
4
. / 0,6 772000
KClO
q n nF C⇒ = =
Catot: khí H
2
. n
H2
= q/2F = 4 mol
2
97,744
H
V lit⇒ =

Anot: khí O
2
. n
O2
= 308800/4,96500 = 0,8mol
2
19,5488
O
V lit⇒ =
Bài VII: 2,0 điểm
Câu 1

1,0đ
a. oxh x 2;kh x 5

5K
2
S
2
O
8
+2MnSO
4
+8H
2
O

10SO
2
4

oxhx3;khx40: 6FeS
2
+3Cu
2
S+40H
+
+40NO
3


6Fe

3+
+6Cu
2+
+15SO
2
4

Câu 2
1,0đ
HCl
0
G∆
Cl
-
. 2.1,49 = E
0
(HClO/Cl
2
,k) + 1,36
0
1
G∆
Cl
2 k
.
0
2
G∆

( )

2
/
k
HClO Cl
E⇒
= 1,62V
lgK = (1,36-1,62)/0,059

K=3,92.10
-5
.
Cl
2
(k) + H
2
O

HClO + H
+
+ Cl
-
.
1atm x x x
Bài VIII: 2,0 điểm
Câu 1
1,5đ
2FeS
2
+15Br
2

+38OH
-

2Fe(OH)
3
+2SO
4
2-
+30Br
-
+16H
2
O.
2FeS+9Br
2
+22OH
-

2Fe(OH)
3
+2SO
4
2-
+18Br
-
+8H
2
O.
2Fe(OH)
3


Fe
2
O
3
+ 3H
2
O ; Ba
2+
+ SO
4
2-


BaSO
4
.
n
S
=n
BaSO4
=4,75.10
-3
mol; n
Fe
=2n
Fe2O3
=2,5.10
-3
mol


n
Fe
:n
S
=1:1,9
( )
2 2
2
3 3
3 3
0,018 2,88
2,5.10 2,25.10
;n
2 4,75.10 0,25.10
Br Br
FeS FeS
n mol m g
x y x
n x y
x y y
− −
− −
= ⇒ =

 
+ = =
  
⇒ ⇒ ⇒
  

= =
+ = =
 
 


Câu 2 a.Cu
2
O+4HCl
đ

2H[CuCl
2
]+H
2
O b. 4Ag+O
2
+2H
2
S

Bài IX: 2,0 điểm
Câu 1
1,0đ
PP chung: Dùng kiềm nhận ra muối Na, Mg, Al, Zn. Dùng AgNO
biết các gốc clorua.
Câu 2
1,0đ
2Cu(NO
3

)
2
.nH
2
O

2CuO+O
2
+4NO
2
+2nH
2
O. m
CuO
= 4,84-3,24=1,6g
( )
3
2
0,02
CuO
Cu NO
n n mol⇒ = =

( )
2 2
3
2
m 0,06
H O H O
Cu NO

m n mol⇒ ⇒ ⇒ =
Tỉ lệ Cu(NO
3
)
2
:H
2
O = 1:3

n=3 A: Cu(NO
3
)
2
.3H
2
O.
Bài X: 2,0 điểm
Câu 1
1,0đ
M + H
2
O

MOH + 0,5H
2
. Ca + 2H
2
O

Ca(OH)

a a 0,5a b b b
n
H2
= 0,5a + b = 0,225
0,45a→ <
mà Ma + 40b = 13,75

M + HCl

MCl + 0,5H
2
.

n
H2
= 5,85/2M > 0,07
5,85/M 5,85/2M

M < 41,78 (**)
Từ (*) và (**)

M là kali. (kim loại kiềm)
Câu 2
1,0đ
0,5 0,225 0,25
39 40 13,75 0,1
a b a
a b b
+ = =
 

⇒ ⇒
 
+ = =
 

( )
2
3
0,45
0,1 0,025
Y
H
CaCO
Ca sau pu
n mol
n n mol
+
+
=



= − =


TH
1
: Ca(OH)
2
dư.

2 2
% 16,8%;% 83,2%
CO N
V V⇒ = =

[ ]
5 3
2
3,92.10
3,4.10
x x HClO
Cl

− −
= ⇒ =
 
= =
 
TH
2
: KOH và Ca(OH)
2
hết
2 2
% 84%;% 16%
CO N
V V⇒ = =
HẾT

×