Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề hoá lớp 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học sinh giỏi hoá học lớp 11 tham khảo bồi dưỡng (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.55 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT HÒN ĐẤT
ĐỀ KT 1 TIẾT- MÔN : HÓA 11 CB
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 Câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
400
Họ tên :
……………………………………………………………
Lớp: 11A

Cho C = 12, H=1, O=16, Br = 80 , Cu= 64, Na=23
Câu 1: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)
2
?
A Phenol. B Toluen C Etanol. D Etilenglicol.
Câu 2: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H
2
(đkc). Cơng
thức phân tử của X là:
A CH
3
OH. B C
4
H
9
OH C C
2
H
5


OH. D C
3
H
7
OH.
Câu 3: Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH
3
-CH
2
-OH
→
CH
2
= CH
2
+ H
2
O là :
A H
2
SO
4
đặc, 140
o
C B H
2
SO
4
đặc, 120
o

C
C H
2
SO
4
đặc, 100
o
C D H
2
SO
4
đặc, 170
o
C
Câu 4: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đ kc).
Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
A 32,85% và 67,15%. B 40,53% và 59,47%. C 39% và 61%. D 60,24% và 39,76%
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol ?
A 2C
6
H
5
OH + 2Na  2C
6
H
5
ONa + H
2

B C
6
H
5
OH + 3Br
2
 C
6
H
3
OBr
3
+ 3HBr
C C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O  C
6
H
5
OH + NaHCO
3
D C
6
H

5
OH + NaOH  C
6
H
5
ONa + H
2
O
Câu 6: Glixerol có cơng thức là:
A HO-CH
2
-CH
2
-OH B HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
C HO-CH
2
-CHOH-CH
2
-OH D CH
3
-CH
2
-CH
2

-OH
Câu 7: Trong các chất sau đây, chất nào khơng phải là đồng đẳng của benzen:
(1) Toluen; (2) etylbezen; (3) p–xylen; (4) Stiren
A 1, 2. B 1 C 4. D 1, 2, 3, 4.
Câu 8: Oxi hóa ancol X bằng CuO, t
o

thu được andehid đơn chức. X là:
A Ancol đơn chức bậc 3 B Ancol đơn chức
C Ancol đơn chức bậc 2 D Ancol no, đơn chức bậc 1
Câu 9: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A Toluen , stiren. B Stiren, phenol. C Etanol, phenol . D Toluen, phenol
Câu 10: Thuốc thử được dùng để phân biệt 2 chất lỏng: toluen và stiren
A Dung dịch NaOH B Dung dịch phenolphtalein
C Qùy tím. D Dung dịch Brom.
Câu 11: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu
được tối đa bao nhiêu ete?
A 2. B 8. C 6 . D 4.
Câu 12: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO
2
( đktc) và 2,7 gam H
2
O. Cơng
thức phân tử của ancol X là:
A CH
3

OH. B C
3
H
7
OH. C C
4
H
9
OH D C
2
H
5
OH.
Câu 13: Ankylbenzen X có phần trăm ngun tố cacbon là 91,3%. Cơng thức phân tử của X là:
A C
9
H
12
. B C
7
H
8
. C C
8
H
10
. D C
6
H
6

.
Câu 14: Nhỏ dung dịch HNO
3
vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:
A Xuất hiện kết tủa màu trắng B Dung dịch phenol không màu chuyển thành màu xanh
C Không hiện tượng gì xảy ra D Xuất hiện kết tủa màu vàng
Câu 15: Cho các chất thơm sau:
(1)C
6
H
5
OH ,(2) C
6
H
5
CH
3
, (3) C
6
H
5
COOH , (4) C
6
H
5
NH
2
. Các chất có định hướng thế ortho (o-) và para (p-) là:
A 1,3. B 1,2,4. C 3,4. D 1,2,3.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch

Ca(OH)
2
dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A 130. B 20. C 120. D 140.
Câu 17: Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây?.
A Br
2
B Na C Cu(OH )
2
D KOH
Câu 18: Cho dãy biến hóa sau: 3C
2
H
2

 →
CC
0
600,
X
2
,Br Fe
→
Brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa là :
A Toluen. B Benzen. C Phenol. D Stiren
Câu 19: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
A 200. B 400 C 300. D 100.
Câu 20: Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A C
n

H
2n+ 6
( n≥ 6). B C
n
H
2n-6
( n≥ 6) C C
n
H
2n-6
( n≥3). D C
n
H
2n+6
( n≥3)
Câu 21: Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được 10,8 gam
H
2
O và 36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol .Gía trị của m và x lần lượt là:
A 25,2 và 0,6. B 46,8 và 0,2. C 25,2 và 0,2. D 46,8 và 0,6.
Câu 22: Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)
2
?
A 0,98. B 1,96. C 2,4. D 4,8

Câu 23: Tên gọi của ancol: (CH
3
)
2
CH—CH
2
—CH
2
OH là:
A 1,1-đimetyl propan-2-ol. B 2-metyl butan-1-ol
C 3-metyl butan-2-ol. D 3-metyl butan-1-ol.
Câu 24: Cho các chất có công thức cấu tạo :

CH
2
OH

CH
3
OH

OH

(1) (2) (3)
Chất nào không thuộc loại phenol?
A (1) . B (2). C (3) D (1) và (3).
Câu 25: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehid?
A (CH
3
)

3
COH B CH
3
-CH
2
-OH. C C
6
H
4(
OH)CH
3
D CH
3
-CHOH- CH
3
.
Câu 26: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A Dung dịch brom. B Dung dịch KMnO
4
C Cu(OH)
2
. D Quỳ tím.
Câu 27: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C
4
H
10
O là:
A 3. B 2. C 4. D 5.
Câu 28: Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,4375. Công thức của ancol đó là:
A C

3
H
7
OH. B CH
3
OH. C C
4
H
9
OH D C
2
H
5
OH.
Câu 29: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
C Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
D Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br
2
ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
Câu 30: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO
4
?
A Dung dịch KMnO
4
bị mất màu, sủi bọt khí
B Dung dịch KMnO
4
bị mất màu, xuất hiện kết tủa đen.

C Dung dịch KMnO
4
không bị mất màu
D Dung dịch KMnO
4
bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng

×